Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi giua ki 1 nam 20102011 Truong THPT Luong TheVinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


<b>Sở Giáo Dục Đào Tạo Nam Định </b>


Trường THPT Lương Thế Vinh


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN HỐ HỌC </b>


Năm học: 2010-2011


Lớp: 12 Thời gian làm bi 60 phỳt
<i>Họ, tên thí sinh: Số báo danh:. </i>


<i>Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tè: H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Na = 23; K = 39; </i>
<i>Ca=40; S = 32; Cl = 35,5; Ag=108; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; Br = 80; Zn=65 </i>


<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<b>Câu 1:</b> Khi thuỷ phân este X (CH3COOCH=CH2) trong môi trường axit thu được:
<b>A. </b>axit axetic và anđehit axetic <b>B. </b>axit axetic và ancoletylic


<b>C. </b>axit axetic và ancol vinylic <b>D. </b>axit axetat và ancol vinylic


<b>Câu 2:</b> Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần:


<b>A. </b>NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3


<b>C. </b>C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 <b>D. </b>CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2


<b>Câu 3:</b> Cho các amin sau: CH3CH2NH2; CH3NH2; CH3NHCH3; (CH3)3N; C6H5NH2. Các amin bậc một là:



<b>A. </b>CH3NHCH3 <b>B. </b>CH3CH2NH2; CH3NH2; C6H5NH2


<b>C. </b>C6H5NH2 <b>D. </b>CH3CH2NH2; CH3NH2


<b>Câu 4:</b> Trong phân tử của cacbohyđrat ln có


<b>A. </b>nhóm -COOH <b>B. </b>nhóm –CHO <b>C. </b>nhóm -O- <b>D. </b>nhóm -OH


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH?


<b>A. </b>CH3COOH <b>B. </b>CH3NH2 <b>C. </b>CH3CHO <b>D. </b>H2NCH2COOH


<b>Câu 6:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?


<b>A. </b>Anilin. <b>B. </b>Phenylamin. <b>C. </b>Benzylamin. <b>D. </b>Phenylmetylamin.


<b>Câu 7:</b> Công thức cấu tạo thu gọn của glyxin là:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)COOH <b>B. </b>CH3CH2NH2


<b>C. </b>CH3NH2 <b>D. </b>H2NCH2COOH


<b>Câu 8:</b> Hai chất đồng phân của nhau là:


<b>A. </b>fructozơ và glucozơ. <b>B. </b>glucozơ và tinh bột.
<b>C. </b>fructozơ và saccarozơ. <b>D. </b>saccarozơ và glucozơ.


<b>Câu 9:</b> Cho dãy chất sau: Glucozơ, tinh bột, fructozơ, Axit axetic, anđehit axetic, etylaxetat. Số chất phản ứng
được với dung dịch AgNO3 /NH3 là:



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 10:</b> Cho dãy các chất sau: CH3COOH; CH3OH; CH3CHO; CH3COOC2H5 số chất phản ứng được với dung
dịch NaOH là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 11:</b> Để phân biệt được <b>glucozơ</b> và <b>fructozơ,</b> dùng hoá chất nào trong các hoá chất sau.


<b>A. </b>nước Br2 <b>B. </b>Cu(OH)2


<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3 <b>D. </b>H2 (Ni, t0)


<b>Câu 12:</b> Trong Tripeptit có bao nhiêu liên kết peptit:<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 13:</b> Cho 22,2 gam este X (CH3COOCH3) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch A, cô


cạn dung dịch A thu được m gam muối rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>16,4 <b>B. </b>24,6 <b>C. </b>8,2 <b>D. </b>32,8


<b>Câu 14:</b> Cho biết những chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit: Glucozơ(1); Saccarozơ (2); Tinh bột (3);
Xenlulozơ (4); Fructozơ (5):


<b>A. </b>(1), (2) <b>B. </b>(3), (4) <b>C. </b>(1), (5) <b>D. </b>(4), (5)


<b>Câu 15:</b> Điều khẳng định nào sau đây là sai:


<b>A. </b>Anilin phản ứng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng
<b>B. </b>Etyl amin làm q tím ẩm chuyển thành màu xanh



<b>C. </b>Anilin không làm đổi màu q tím


<b>D. </b>Anilin là axit yếu nên khơng làm đổi màu q tím


<b>Câu 16:</b> Thủy phân hồn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau cần dùng vừa đủ
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol . Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


<b>A. </b>20gam <b>B. </b>10gam <b>C. </b>15gam <b>D. </b>25gam


<b>Câu 17:</b> Lên men 18 gam glucozơ với hiệu suất q trình là 60%, khí CO2 thu được cho hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>20 <b>C. </b>6 <b>D. </b>18


<b>Câu 18:</b> X là một amino axit. Để phản ứng với a mol X cần vừa đủ tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol
NaOH hoặc dung dịch chứa 2a mol HCl. Công thức của X có dạng:


<b>A. </b>R(NH2)(COOH)2 <b>B. </b>R(NH2)2(COOH)2 <b>C. </b>R(NH2)COOH <b>D. </b>R(NH2)2COOH


<b>Câu 19:</b> Khi xà phịng hóa triolein bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là:


<b>A. </b>C17H33COONa và glixerol <b>B. </b>C17H31COONa và etanol


<b>C. </b>C17H35COONa và glixerol <b>D. </b>C17H33COOH và glixerol


<b>Câu 20:</b> Công thức của este tạo từ ancol no đơn chức mạch hở và axit cacboxylic no đơn chức mạch hở là:



<b>A. </b>CnH2n-2O2 <b>B. </b>CnH2n+2O2 <b>C. </b>CnH2nO <b>D. </b>CnH2nO2


<b>Câu 21:</b> Một este X có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được ancol


etylic . Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOC2H5 <b>C. </b>C3H7COOH <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 22:</b> Ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 23:</b> Đốt cháy 0,1 mol Glyxin thu được bao nhiêu lít N2 (đktc)?


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>0,56 lít <b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>1,12 lít


<b>Câu 24:</b> Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :


<b>A. </b>Glyxin (H2N-CH2-COOH) <b>B. </b>Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)


<b>C. </b>Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) <b>D. </b>C2H5NH2


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Để xà phịng hố hồn tồn 26,4 gam hỗn


hợp X cần vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M:


<b>A. </b>300 ml <b>B. </b>100 ml <b>C. </b>150 ml <b>D. </b>200 ml


<b>Câu 26:</b> Cho m gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 3,24 gam Ag kim loại. Giá trị
của m là:



<b>A. </b>1,8 gam <b>B. </b>2,7 gam <b>C. </b>5,4 gam <b>D. </b>3,6 gam


<b>Câu 27:</b> Axit stearic có cơng thức là:


<b>A. </b>C17H33COOH <b>B. </b>C17H35COOH <b>C. </b>C17H31COOH <b>D. </b>C15H31COOH


<b>Câu 28:</b> Cho 36 gam hỗn hợp X chứa glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 . Khối
lượng Ag kim loại thu được là:


<b>A. </b>21,6 gam <b>B. </b>43,2 gam <b>C. </b>86,4 gam <b>D. </b>64,8 gam


<b>Câu 29:</b> Cho 1 mol α- amino axit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức của X là


<b>A. </b>NH2CH2COOH <b>B. </b>H2NCH2CH2COOH


<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH <b>D. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 30:</b> Thủy phân polipeptit


(-HN-CH(CH3)-CO -NH- CH(C2H5) - CO- NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-)n
trong mơi trường axit. Số amino axit có thể thu được là:<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 31:</b> Tên gọi của hợp chất CH3COOC2H5 là:


<b>A. </b>Propylfomat <b>B. </b>Metylaxetat <b>C. </b>Etylaxetat <b>D. </b>Metylfomat


<b>Câu 32:</b> Phản ứng tương tác của ancol với axit cacboxylic tạo thành este được gọi là:



<b>A. </b>phản ứng este hóa. <b>B. </b>phản ứng kết hợp.
<b>C. </b>phản ứng ngưng tụ. <b>D. </b>phản ứng trung hòa.


<b>II. Phần riêng 8 câu: </b>


<b>A. Phn dnh cho thớ sinh ban cơ bản (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) </b>


<b>Câu 33:</b> Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:


<b>A. </b>CH3COOH <b>B. </b>HCOOC3H7 <b>C. </b>C3H7COOH <b>D. </b>CH3COOCH3


<b>Câu 34:</b> A và B là 2 hợp chất hữu cơ đều có phân tử khối là 60 đvC. A vừa phản ứng được với Na vừa phản
ứng được với NaOH, B có phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A và B
tương ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


<b>C. </b>HCOOCH3 và CH3COOH <b>D. </b>CH3COOH và HCOOCH3


<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75


gam C2H5OH (có xúc tác thích hợp) thu được m gam este. Giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 60%. Giá trị
của m là:


<b>A. </b>16,20 <b>B. </b>6,48 <b>C. </b>10,80 <b>D. </b>4,86


<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2(ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>3,1 gam <b>B. </b>6,2 gam <b>C. </b>5,4 gam <b>D. </b>2,6 gam



<b>Câu 37:</b> Sản phẩm cuối cùng của sự thuỷ phân protein là:


<b>A. </b>CO2 và H2O <b>B. </b>glixerol và các axit béo


<b>C. </b>các - amino axit <b>D. </b>xà phòng và glixerol


<b>Câu 38:</b> Amino axit mạch khơng phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1 mol X tác
dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177
gam muối.CTPT của X là:


<b>A. </b>C4H7NO4 <b>B. </b>C3H7NO2 <b>C. </b>C4H6N2O2 <b>D. </b>C5H7NO2


<b>Câu 39:</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 40:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác
dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung
dịch nước brom dư thì có b gam Br2 phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là:


<b>A. </b>43,2 và 32 <b>B. </b>21,6 và 16 <b>C. </b>43,2 và 16 <b>D. </b>21,6 và 32
<b>B. Phần dành cho thí sinh ban nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) </b>


<b>Câu 41:</b> Cho 4,44 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3CH2COOH tác dụng vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:


<b>A. </b>300 <b>B. </b>400 <b>C. </b>150 <b>D. </b>450


<b>Câu 42:</b> Cho các chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là


<b>A. </b>C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. <b>B. </b>C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl


<b>C. </b>C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 <b>D. </b>C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10


<b>Câu 43:</b> Muốn xà phịng hố 100 gam lipit có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Khối lượng
glixerol thu được là:


<b>A. </b>9,43 gam <b>B. </b>9,2 gam <b>C. </b>13,8 gam <b>D. </b>18,4


<b>Câu 44:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2; 0,7 mol
H2O và 3,1 mol N2. Giả sử khơng khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. Cơng thức phân tử của
X là:


<b> A. </b>C4H14N2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>CH3NH2 <b>D. </b>C3H7NH2


<b>Câu 45:</b> Đốt cháy 11,1 gam hỗn hợp 2 este là đồng phân của nhau, đều được tạo bởi axit cacboxylic no đơn
chức và ancol no đơn chức, sản phẩm cháy cho hấp thụ qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa và
dung dịch nước lọc. Đun nóng dung dịch nước lọc thu được 15 gam kết tủa nữa. Công thức 2 este là:


<b>A. </b>HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3


<b>C. </b>HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 <b>D. </b>HCOOC2H5 và CH3COOCH3


<b>Câu 46:</b> Phân tử <b>mantozơ</b> được cấu tạo bởi


<b>A. </b>2 gốc β fructozơ liên kết với nhau bằng liên kết β - 1,4- glucozit
<b>B. </b>2 gốc  glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α - 1,4- glucozit


<b>C. </b>2 gốc β glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β - 1,4- glucozit



<b>D. </b>1 gốc α glucozơ liên kết với 1 gốc β fructozơ bằng liên kết 1,2- glucozit


<b>Câu 47:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic đơn chức A và este B (tạo từ axit A và
ancol etylic) cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được V lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là:


<b>A. </b>8,96 <b>B. </b>4,48 <b>C. </b>6,72 <b>D. </b>11,2


<b>Câu 48:</b> C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


</div>

<!--links-->

×