Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vũ Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
<b>TRƢỜNG THPT VŨ QUANG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG II </b>
<b>MÔN: HÌNH HỌC - LỚP: 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<i>(Đề thi gồm 25 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>001 </b>
<i>Họ và tên thí sinh: ... Lớp: ... </i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là:


<b>A. </b>Tam giác IBC. <b>B. </b>Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).
<b>C. </b>Hình thang IJCB (J là trung điểm SD). <b>D. </b>Tứ giác IBCD.


<b>Câu 2:</b> Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
<b>B. </b>Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất.


<b>C. </b>Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.


<b>D. </b>Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau.



<b>Câu 3:</b> Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối khơng song song. Giả sử


,


<i>AC</i> <i>BD</i> <i>O AD</i> <i>BC</i> <i>I</i> . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
<b>A. </b>SC. <b>B. </b>SB. <b>C. </b>SI. <b>D. </b>SO.
<b>Câu 4:</b> Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng:


<b>A. </b><i>A</i> <i>mp P</i>( ). <b>B. </b><i>A P</i>. <b>C. </b><i>A</i> <i>mpP</i>. <b>D. </b><i>A</i> ( ).<i>P</i>


<b>Câu 5:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>d qua S và song song với BC. <b>B. </b>d qua S và song song với DC.
<b>C. </b>d qua S và song song với AB. <b>D. </b>d qua S và song song với BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 7:</b> Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định
nào sau đây đúng?


<b>A. </b>MN//mp(ABCD). <b>B. </b>MN//mp(SAB). <b>C. </b>MN//mp(SCD). <b>D. </b>MN//mp(SBC).


<b>Câu 8:</b> Trong mặt phẳng ( ), cho hình bình hành ABCD tâm O, S là một điểm không thuộc ( ). Gọi
M,N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD và SO. Đường thẳng MN cắt AB, AC và AD tạ M1, N1 và O1.
Nối N1P cắt SA tại P1, nối M1P1 cắt SB tại M2, nối O1P1 cắt SD tại N2. Khi đó thiết diện của mặt phẳng
(MNP) với hình chóp S.ABCD là:


<b>A. </b>tam giác MNP. <b>B. </b>Tứ giác BM2N2N.



<b>C. </b>Ngũ giác NMM2P1N2 . <b>D. </b>Tam giác P1M1N1.


<b>Câu 9:</b> Cho S là một điểm khơng thuộc mặt hình thang ABCD ( AB//CD và AB > CD). Gọi I là điểm của
AD và BC. Khi đó giao tuyến của hai mp (SAD) và ( SCB) là:


<b>A. </b>BI. <b>B. </b>SD. <b>C. </b>SC. <b>D. </b>SI.
<b>Câu 10:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng cắt nhau.


<b>B. </b>Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất.


<b>C. </b>Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua
điểm chung ấy.


<b>D. </b>Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.


<b>Câu 11:</b> Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>a và b chéo nhau.


<b>B. </b>Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b.
<b>C. </b>a //b.


<b>D.</b> a và b cắt nhau.


<b>Câu 12:</b> Trong mặt phẳng ( ), cho hình bình hành ABCD tâm O, S là một điểm không thuộc ( ). Gọi
M,N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD và SO. Đường thẳng MN cắt AB, AC và AD tạ M1, N1 và O1.
Nối N1P cắt SA tại P1, nối M1P1 cắt SB tại M2, nối O1P1 cắt SD tại N2. Khi đó giao tuyến của (MNP) với
(SAB) là:



<b>A. </b>P1N2. <b>B. </b>P1M2 . <b>C. </b>P1C. <b>D. </b>M1N1.
<b>Câu 13:</b> Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Một điểm và một đường thẳng. <b>D. </b>Bốn điểm.


<b>Câu 14:</b> Trong mp ( ), cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F, S là điểm không thuộc
( ). Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của (SEF) với (SAD) là:


<b>A. </b>DN. <b>B. </b>MN. <b>C. </b>SM. <b>D. </b>SN.


<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp S.ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi I là giao điểm AB và DC.
Đường thẳng SI là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào?


<b>A. </b>(SAD) và (SBC). <b>B. </b>(SAB) và (SCD). <b>C. </b>(SAD) và (SCD). <b>D. </b>(SAC) và (SBD).
<b>Câu 16:</b> Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài (hình bên).


Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề <b>sai</b>?


<b>A. </b>(<i>ABC</i>) (<i>BIC</i>). <b>B. </b><i>A</i> (<i>ABC</i>). <b>C. </b><i>BI</i> (<i>ABC</i>). <b>D. </b><i>I</i> (<i>ABC</i>).
<b>Câu 17:</b> Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng:


<b>A. </b>(P). <b>B. </b>mpQ. <b>C. </b>mp<i>AB</i>. <b>D. </b>a.


<b>Câu 18:</b> Trong không gian cho 4 điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 19:</b> Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác


ABC?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 20:</b> Trong mp ( ), cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F, S là điểm không thuộc


( ). Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:


<b>A. </b>AC. <b>B. </b>SD. <b>C. </b>CD. <b>D. </b>SE.


<b>Câu 21:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC, AD; K là giao BP và AN. Khi đó SK là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN) và mặt phẳng
nào sau đây?


<b>A. </b>(SPC). <b>B. </b>(SCD). <b>C. </b>(SBC). <b>D. </b>(SBP).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?


<b>A. </b>Cắt nhau. <b>B. </b>Có thể song song hoặc cắt nhau.


<b>C. </b>Chéo nhau. <b>D. </b>Song song nhau.


<b>Câu 23:</b> Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp() qua M và song song với AB và
CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp() là:


<b>A. </b>Tam giác. <b>B. </b>Hình bình hành. <b>C. </b>Hình vng. <b>D. </b>Hình chữ nhật.


<b>Câu 24:</b> Cho tứ iện ABCD, M là trung điểm của AB, N là điểm trên AC mà 1


4



<i>AN</i> <i>AC</i> , P là điểm
trên đoạn AD mà 2


3


<i>AP</i> <i>AD</i>. Gọi E là giao điểm của MP và BD, F là giao điểm của MN và BC. Khi
đó giao tuyến của (BCD) và (CMP) là:


<b>A. </b>CE. <b>B. </b>MF. <b>C. </b>NE. <b>D. </b>CP.


<b>Câu 25:</b> Cho tứ diện ABCD, gọi E là trung điểm của AB. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ECD) và (ABC)
là:


<b>A. </b>ED. <b>B. </b>EC. <b>C. </b>EB. <b>D. </b>EA.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của <i>AC và BC. P là điểm di động trên đoạn BD. </i>
Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q.


a. Tứ giác MNPQ là hình gì?


b. Tìm tập hợp giao điểm I của MQ và NP khi P di động trên đoạn BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Kiem tra 1 tiet chuong 2 hinh hoc 6
  • 2
  • 686
  • 5
  • ×