Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số 11: Tổ hợp xác suất năm 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.56 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số giải tích 11: Tổ hợp xác suất năm học 2015-2016 có đáp án. Đề
thi thiết kế ma trận đề thi, thời gian làm bài 45 phút, hình thức tự luận.
Trước khi làm bài kiểm tra các em cần phải nắm được các kiến thức trọng tâm ở chương 2 Đại số 11 –
Tổ hợp- xác suất như sau:
• Biết vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, chỉnh hợp, tổ hợp, vào giải bài toán liên quan.
• Biết xác định không gian mẫu, biến cố và tính được xác suất.
• Vận dụng thành thạo tính chất, công thức của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất.

Ma trận đề kiểm tra chương 2 đại số lớp 11 năm 2015
Mức độ nhận thức
Chủ đề- Mạch kiến thức kỹ năng

Tổng
1

Quy tắc cộng, nhân

2

3

4

1

1

2.0

2.0


Nhị thức Niu-tơn

2

1

2.0

2.0
3

1

2.0

2.0

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

4a

4b

2

3.0

1.0

4


Xác suất

1
Tổng

1

1

2

2.0

2.0

5.0

5
1.0

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số 11
Câu 1(2 điểm)
Từ các chữ số:1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100
Câu 2(2 điểm)

10


Hãy khai triển biểu thức (2x +1)6 thành đa thức. Khi đó hệ số của x4 trong đa thức đó bằng bao nhiêu ?

Câu 3(2 điểm)
Cho 6 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác
thuộc tập điểm đã cho

mà các đỉnh

Câu 4(4 điểm)
a) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suất để thẻ lấy ra ghi số lẻ và
chia hết cho 3?
b) Giả sử A và B là hai biến cố liên quan đến phép thử T. Biết A, B và biến cố giao AB có xác suất
P(A)=0,8: P(B)=0,5; P(AB)=0,4. Tính:P(A U B)
…………..Hết…………….

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết đại số 11 chương 2
Câu 1:
* số có 1 chữ số: 6 cách
* số có 2 chữ số có dạng là ¯ab:
+Chọn a: có 6 cách
+ Chọn b: có 6 cách
Theo quy tắc nhân có :6*6=36 cách
Theo quy tắc cộng có 36+6=42 cách
Vậy có 42 số cần tìm.

Câu 2:
Từ đó rút ra được hệ số của x4 bằng 240.
Câu 3:
Lấy 3 điểm từ 6 điểm không thẳng hàng lập thành 1 tam giác và các điểm không sắp thứ tự
Vậy số tam giác là: C36 = 20
Câu 4:
a) Ta có Ω ={1;2;3….;19;20}; n{ Ω} =20;



Biến cố A:” thẻ lấy ra ghi số lẻ và chia hết cho 3”
A ={3;9;15}=> n(A) =3
Vậy : P(A) = 3/20
b) P(A U B) = P(A) + P(B) – P(AB) = 0,8 + 0,5 – 0,4 = 0,9



×