Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TU BAI TOAN DEN CHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Bài tốn và xác định bài tốn:</b>



b


c



h


A



- Ví dụ về bài tốn:



+Bài tốn 1: Tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 100.


+ Bài tốn 2:Tính qng đường ô tô đi được trong 3 giờ


với vận tốc 60km/giờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Bài toán và xác định bài tốn:</b>


- Ví dụ về bài tốn:



+Bài tốn 4: Tính đi m trung bình c a 3 mơn Tốn,



Lý, Tin.



+ Bài tốn 5: Bài tốn điều khiển Rơ-bốt nhặt rác.


+ Bài toán 6: Lập bảng điểm của các bạn trong lớp.



<b>Em hiểu thế nào là </b>


<b>bài toán ?</b>



<i><b>Bài toán</b></i>

<b>là một công việc </b>


<b>hay một nhiệm vụ cần </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Bài toán và xác định bài toán:</b>



<b>Để giải được một bài </b>


<b>toán cụ thể, ta cần xác </b>



<b>định rõ điều gì?</b>



* Xác định các điều kiện cho trước.


* Xác định các điều kiện cho trước.


* Kết quả cần thu được


* Kết quả cần thu được
<b>Xác định bài toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ: Xác định các bài tốn sau:


a) Tính diện tích hình tam giác:



Điều kiện cho trước:


Điều kiện cho trước:


Kết quả cần thu được:


Kết quả cần thu được:


Mợt cạnh và đường cao tương
ứng với cạnh đó



Mợt cạnh và đường cao tương
ứng với cạnh đó


Diện tích hình tam giác
Diện tích hình tam giác


a



b


c



h


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Tính di n tích hình chữ nhật:



Điều kiện cho trước:


Điều kiện cho trước:


Kết quả cần thu được:


Kết quả cần thu được:


Chiều dài, chiều rộng


Chiều dài, chiều rộng


Diện tích hình chữ nhật



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính:</b>



- <i><b>Ví dụ Bài tốn điều khiển rơ-bốt nhặt rác:</b></i>


1. Tiến 2 bước;


2. Quay trái, tiến 1 bước;
3. Nhặt rác;


4. Quay phải, tiến 3 bước;
5. Quay trái, tiến 2 bước;
6. Bỏ rác vào thùng;


<b>Dãy hữu hạn các thao tác cần </b>
<b>thực hiện để giải một bài </b>
<b>toán được gọi là thuật tốn.</b>
<b>Máy tính chỉ hiểu trực </b>


<b>tiếp ngơn ngữ nào?</b>


<b>Máy tính chỉ hiểu trực tiếp </b>


<i><b>ngơn ngữ máy</b></i><b>. </b>


<b> Ngoài ra máy tính </b>
<b>cịn hiểu được chương trình viết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quan sát hình sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Q trình giải bài tốn trên máy tính gồm 3



bước:



 Xác định thơng tin đã cho (<i><b>Input</b></i>).
 Thơng tin cần tìm (<i><b>Output</b></i>).


 Tìm cách giải bài tốn và diễn tả
bằng các lệnh cần phải thực hiện.


 Dựa vào mô tả thuật tốn, ta viết
chương trình bằng một ngơn ngữ lập
trình.


<b> Xác định bài tốn:</b>


<b> Xác định bài tốn:</b>


<b> Mơ tả thuật tốn:</b>


<b> Mơ tả thuật tốn:</b>


<b> Viết chương trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1</b>

<b>Câu 2</b>

<b>Câu 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>


<b>bài tốn sau: </b>

<b>Tìm số lớn nhất trong 3 </b>


<b>số a, b, c.</b>



<b>Input:</b>

<b> 3 soá a, b, c</b>




<b>Output:</b>

<b> Số lớn nhất trong 3 số a, b, c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 </b>
<b>Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để </b>
<b>giải một bài toán được gọi là thuật toán.</b>


<b>Xác định bài toán là xác định rõ Các điều </b>
<b>kiện cho trước và kết quả cần thu được.</b>
<b>Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán </b>


<b>trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài </b>
<b>toán phức tạp.</b>


<b>A</b>


<b>A</b>

<b>A</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>B</b>

<b>B</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>C</b>

<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>


<b>bài tốn sau: </b>

<b>Tính qng đường ô tô đi </b>


<b>được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ.</b>



<b>Input:</b>

<b> t = 3h, </b>

<b>υ </b>

<b>= 60km/h</b>




<b>Output:</b>

<b> Quãng đường ô tô đi được.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>


<b>bài tốn sau: </b>

<b>Tính tổng các số chẵn </b>



<b>của các số tự nhiên từ 1 đến 100</b>



<b>Input:</b>

<b> Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2,…, 100</b>



<b>Output:</b>

<b> Giá trị của tổng 2+4+6+…+100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT </b>
<b>phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài </b>
<b>Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết </b>


<b>bằng NNLT Pascal.</b>


<b>Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài </b>
<b>tốn trên máy tính.</b>


<b>Các bước giải bài tốn trên máy tính là: Mơ </b>
<b>tả thuật tốn </b><b> Xác định bài tốn </b><b> Viết </b>


<b>chương trình.</b>

<b>A</b>


<b>A</b>

<b>A</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>B</b>

<b>B</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>C</b>

<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


<b>D</b>



<b> Câu 5: Hãy chọn phát biểu Đúng?</b>

<sub>29</sub>

<sub>30</sub>

<sub>28</sub>

<sub>26</sub>

<sub>17</sub>

<sub>10</sub>

<sub>11</sub>

<sub>12</sub>

<sub>13</sub>

<sub>14</sub>

<sub>15</sub>

<sub>16</sub>

<sub>19</sub>

<sub>18</sub>

<sub>20</sub>

<sub>21</sub>

<sub>22</sub>

<sub>23</sub>

<sub>24</sub>

<sub>25</sub>

<sub>27</sub>

<sub>98</sub>

<sub>76543210</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 6: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>


<b>bài toán sau: </b>

<b>Cho 2 số a và b (a>0, </b>



<b>b>0). Tìm các USC của 2 số a và b.</b>



<b>Input:</b>

<b> a>0, b>0</b>



<b>Output:</b>

<b> Các USC của 2 số a và b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> - </b>

<i><b>Bài tốn</b></i>

là một cơng việc hay một nhiệm vụ cần phải


giải quyết.



<b> - </b>

<i><b>Xác định bài toán</b></i>

là xác định rõ các điều kiện cho trước


và kết quả cần thu được.



<b> - </b>

Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài


toán được gọi là

<i><b>thuật toán</b></i>

.



<b> - Các bước giải bài toán trên máy tính:</b>


<b> </b>

Xác định bài tốn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> - Xem trước phần 3: Thuật tốn và mơ tả </b>


<b>thuật tốn.</b>



<b> - Tìm thêm một số bài toán và xác định </b>


<b>bài toán của những bài tốn đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×