Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI </b> <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 MƠN: TỐN – KHỐI 11 </b>
<i>(Đề có 04 trang) </i> <i>Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu) </i>
<b>Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:... </b> <b>Mã đề thi 136 </b>
<b>Câu 1. </b>Hàm số nào sau đây không liên tục tại <i>x</i>=2?
<b> A. </b> 2x 6<sub>2</sub>
2
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− . <b>B. </b>
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− . <b>C. </b> 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ . <b>D. </b> 2 .
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
<b>Câu 2. </b>Trong không gian, mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?
<b> A. </b>Hai đường thẳng vng góc với nhau thì cắt nhau.
<b> B. </b>Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với đường thẳng còn
lại.
<b> C. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì vng góc với nhau.
<b> D. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
<b>Câu 3. </b>Trong không gian, mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?
<b> A. </b>Cho đường thẳng <i>a</i> vng gócvới mặt phẳng
<b> C. </b>Cho hai đường thẳng <i>a</i> và <i>b</i> vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng
<b> D. </b>Cho điểm <i>O</i> và mặt phẳng
<b>Câu 4. </b>Hàm số <i>y</i>=2021 cot+ <i>x x k k</i>
sin
<i>y</i>
<i>x</i>
= − . <b>B. </b> ' 2021<sub>2</sub> .
sin
<i>y</i>
<i>x</i>
= − <b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>' 1 tan</sub><sub>= +</sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
1
'
cos
<i>y</i>
<i>x</i>
= .
<b>Câu 5. </b>Trong không gian, mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?
<b> A. </b>Nếu đường thẳng <i>d</i>vuông góc với mặt phẳng
<b> B. </b>Nếu đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng
<b> C. </b>Nếu đường thẳng <i>d</i> vng góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
<b> D. </b>Nếu đường thẳng <i>d</i> vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
<b>Câu 6. </b>Giá trị của
lim 2 7
<i>x</i>→− <i>x</i> − <i>x</i>+ bằng
<b> A. </b>6 . <b>B. </b>
<b>Câu 7. </b>Giá trị của lim2 1
2 3
<i>n</i>
<i>n</i>
+
+ bằng
<b> A. </b>1. <b>B. </b>2
3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 8. </b>Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>?
<b> A. </b>(cos )<i>x</i> sin ,<i>x</i> ∀ ∈<i>x</i> <sub></sub>. <b>B. </b>(cot ) 1<sub>2</sub> , , .
sin
<i>x</i> <i>x k k</i>
<i>x</i> <i></i>
<b> C. </b>(tan ) 1<sub>2</sub> , , .
2
cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>k k</i>
<i>x</i>
<i></i> <i><sub></sub></i>
Trang 2/4 - Mã đề <b>136</b>
<b>Câu 9. </b>Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
<b> A. </b> 2 5
1
− +
+
<i>n</i>
<i>n</i> . <b>B. </b>
2021
<i>n</i> +<i>n</i>. <b>C. </b> 5
3
<i>n</i>
. <b>D. </b> 1
5
<i>n</i>
1
5
lim
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
<b> A. </b>3 .
2 <b>B. </b>3. <b>C. </b>3 .2 <b>D. </b>1.
<b>Câu 11. </b>Đạo hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2021</sub> <sub>tại điểm </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub> <sub>bằng bao nhiêu?</sub>
<b> A. </b>−2012. <b>B. </b>10. <b>C. </b>−2011. <b>D. </b>9.
<b>Câu 12. </b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai? </b>
<b> A. </b> 1 ' 1<sub>2</sub> , <i>x</i> 0 .
<i>x</i> <i>x</i>
= − ≠
<b><sub> </sub>B. </b>
' 1
, 0.
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= > <b> D. </b>
<b>Câu 13. </b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b> A. </b> <i>BA BC BB BA</i>+ + '= '. <b>B. </b><i>BA BC BB BD</i> + + '= '. <b>C. </b><i>BA BC BB BC</i> + + '= '.<b> D. </b><i>BA BC BB BD</i> + + '= .
<b>Câu 14. </b>Cho <i>k</i> là một số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?
<b> A. </b> lim <i>k</i>
<i>x</i>→−∞<i>x</i> = +∞. <b>B. </b>
5
lim <i><sub>k</sub></i> 0
<i>x</i>→−∞<i>x</i> = . <b>C. </b>
2
lim <i>k</i>
<i>x</i>→−∞<i>x</i> = +∞. <b>D. </b> lim
<i>k</i>
<i>x</i>→+∞<i>5x</i> = +∞.
<b>Câu 15. </b>Hàm số <i>y</i>= 2<i>x</i>−2
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
= −
− . <b>B. </b>
1
'
2 2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− . <b>C. </b>
2
' .
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− <b>D. </b>
1
'
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− .
<b>Câu 16. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> tam giác vng tại <i>B</i>,cạnh bên <i>SB</i>vng góc với mặt phẳng đáy.
Khẳng định nào sau đây <b>đúng</b>?
<b> A. </b>(<i>SAC</i>) (⊥ <i>SBC</i>). <b>B. </b>(<i>ABC</i>) (⊥ <i>SAC</i>). <b>C. </b>(<i>SBC</i>) (⊥ <i>SAB</i>). <b>D. </b>(<i>SAC</i>) (⊥ <i>SAB</i>).
<b>Câu 17. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân tại <i>A</i>, hai mặt bên(<i>SAB SAC</i>),( ) cùng vng góc
với mặt đáy(<i>ABC</i>),<i>P</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>Q</i> là trung điểm <i>BP</i>.Khẳng định nào sau đây<b> đúng?</b>
<b> A. </b><i>BC</i>⊥
<b> A. </b>−1. <b>B. </b>−∞. <b>C. </b>1. <b>D. </b>+∞.
<b>Câu 19. </b>Chohàmsố 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>= + <i>x</i> − cóđồthị
<b>Câu 20. </b>Đạo hàm của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>a a</sub></i>3<sub>−</sub> 2 <sub>( với a</sub><sub>là hằng số ) tại mọi </sub><i><sub>x</sub></i><sub>∈</sub><sub></sub> <sub>là:</sub>
<b> A. </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4 .</sub><i><sub>x</sub></i> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>−</sub><sub>2 .</sub><i><sub>a</sub></i>2 <b><sub> C. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4 .</sub><i><sub>x</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2 .</sub><i><sub>a</sub></i>
<b>Câu 21. </b>Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>có đồ thị </sub> <sub>. Phương trình tiếp tuyến</sub> <sub>tại điểm </sub><i><sub>M</sub></i>
<b> A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>= − −9<i>x</i> 6. <b>C. </b><i>y</i>= − +9<i>x</i> 6. <b>D. </b><i>y</i>= −3 .<i>x</i>
<b>Câu 22. </b>Tính giới hạn <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 4
3 2
lim
<i>x</i>
<i>L</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
→
−
−
=
+ ta được kết quả là
<b> A. </b>1. <b>B. </b>−4. <b>C. </b>4. <b>D. </b>−2.
<b>Câu 23. </b>Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của <sub>lim 5</sub>
<i>x</i>→−∞ <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− là
<b> A. </b>−8. <b>B. </b>
1
3 1 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
→
+ − <sub>=</sub>
− , với
<i>a</i>
<i>b</i> là phân sốtối giản. Giá trịbiểu thức P=
2
<i>a b</i>+ là:
<b> A. </b>67. <b>B. </b>72. <b>C. </b>17. <b>D. </b>11.
<b>Câu 25. </b>Tìm <i>a</i> đểhàm số
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>ax</i> <i>khi x</i>
+ + ≥
=
+ <
<b> A. </b><i>a</i>=0. <b>B. </b><i>a</i>=1. <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>= . <b>D. </b> 1
2
<i>a</i>= .
<b>Câu 26. </b>Cho hình lập phương <i>ABCD EFGH</i>. . Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i>và <i>FH</i>?
<b> A. </b>45°. <b>B. </b>30°. <b>C. </b>90 .° <b>D. </b>60 .°
<b>Câu 27. </b>Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. , có <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i>và <i>BD</i>, <i>I</i> là trung điểm của
<b> A. </b><i>BD</i>⊥
0 1
<i>x</i> = − có hệ số góc bằng
<b> A. </b>1. <b>B. </b>−1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<b>Câu 29. </b>Hàm số ,
cos 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>k k</i>
<i>x</i>
π <sub>π</sub>
= <sub></sub> ≠ + ∈ <sub></sub>
có đạo hàm là:
<b> A. </b> cos sin
cos
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
′ = . <b>B. </b> cos <sub>2</sub> sin
cos
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
′ = . <b>C. </b> cos sin
cos
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
′ = . <b>D. </b> cos <sub>2</sub> sin
cos
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
′ = .
<b>Câu 30. </b>Giá trị của lim4 1 6 2
5 8
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
+ <sub>+</sub> +
+ bằng
<b> A. </b>36. <b>B. </b>3
4. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>
4
5.
<b>Câu 31. </b>Đạo hàm của hàm số 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
+ thu được biểu thức có dạng
2
<i>a</i>
<i>x</i>+ Tìm
<b> A. </b><i>a</i>=3 <b>B. </b><i>a</i>= −5. <b>C. </b><i>a</i>= −3. <b>D. </b><i>a</i>=5.
<b>Câu 32. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng<i>ABCD SB</i>, vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng<i>SD</i>và mặt phẳng
<b> A. </b><i>SDC</i>. <b>B. </b><i>SBD</i>. <b>C. </b><i>SDA</i>. <b>D. </b><i>SDB</i>.
<b>Câu 33. </b>Tính giới hạn lim22021 2<sub>2020 2</sub> 7
2 5
<i>n</i> <i>n</i>
<i>L</i>
<i>n</i>
+ +
=
+ ta được kết quả là:
<b> A. </b> 1 .
2
<i>L</i>= <b>B. </b><i>L</i>=0. <b>C. </b><i>L</i>= +∞. <b>D. </b><i>L</i>=2 .
<b>Câu 34. </b>Hàm số <i>g x</i>
3
<i>y</i>= <i>x</i>− <b> C. </b> 1cos 3
<i>y</i>= − <i>x</i>− . <b>D. </b><i>y</i>=3cos 3
1 2
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> + , <i>f x</i>2
+
=
− , <i>f x</i>3
2
4 1
<i>f x</i> = <i>x</i> + .
Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập ?
<b> A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 36. </b>Cho hàm số
4 2
3
2
5 <sub>4 khi 2</sub>
8
1 khi 2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>ax</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + <sub><</sub>
= −
<sub>+ +</sub> <sub>≥</sub>
, với <i>a</i>là tham số. Gọi <i>a<sub>o</sub></i> là giá trị của tham số <i>a</i> để
hàm số đã cho có giới hạn tại <i>x</i>=2. Hỏi <i>a</i>0 thuộc khoảng nào dưới đây?
<b> A. (</b>−1;0 .
<b> A. </b> \ 1;2
2
<i>m</i>∈ <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b><i>m</i> 1 ;22
∈
. <b> C. </b>
1
; 2;
2
<i>m</i>∈ −∞<sub></sub> <sub></sub>∪ +∞
.<b> D. </b><i>m</i>∈.
<b>Câu 38. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>SA</i>⊥
<i>SAB</i>
∆ Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 4/4 - Mã đề <b>136</b>
<b>Câu 39. </b>Cho hìnhlập phương <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′.<sub>Góc giữa hai đường thẳng </sub><i><sub>DC</sub></i>′ <sub>và </sub><i><sub>BD</sub></i><sub>'</sub> <sub>bằng</sub>
<b> A. </b><sub>90 .</sub>o <b><sub>B. </sub></b><sub>45 .</sub>o <b><sub>C. </sub></b><sub>60 .</sub>o <b><sub>D. </sub></b><sub>30 . </sub>o
<b>Câu 40. </b>Cấp số nhân lùi vô hạn <sub>1,</sub> 1 1 1<sub>, ,</sub> <sub>,...,(</sub> 1<sub>) ,...</sub>1
2 4 8 2
<i>n</i>−
− − − ,với<i>n</i>∈<sub></sub>, có tổng là một phân số tối giản
,
<i>a</i>
<i>b</i> ( ,<i>a b</i>∈). Khi đó giá trị biểu thức <i>T a</i>= +2<i>b</i> bằng
<b> A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 41. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hìnhthangvng tại <i>A D</i>, . Cạnhđáy <i>AB</i>=2 ,<i>a CD a</i>= , <i>AD= </i>
<i>a, cạnh bên SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Mệnh đề nào sau đây <b>sai?</b>
<b> A. </b><i>AC</i>⊥
3
<i>mx</i>
<i>f x</i> = −<i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i>+ . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để <i>y</i>′ ≤0 với
<i>x</i>
∀ ∈<sub></sub>là:
<b> A. (</b>−∞;2
1
1
lim 6,
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>x</i>
→−
+ + −
=
− thì giá trị là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
<b> A. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>11 10 0.</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b> C. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>15 0.</sub><sub>=</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0.</sub>
<b>Câu 44. </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. Tập hợp nghiệm của bất phương trình</sub><i><sub>y</sub></i><sub>′ ></sub><sub>0</sub> <sub>là:</sub>
<b> A. (</b>−∞;0 .
<sub>−∞</sub>
<b>C. </b> 21; .
−
<sub>+∞</sub>
<b>D. </b> 21; .
−
+∞
<b>Câu 45. </b>Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
2 <sub>2</sub>
khi 2
2 2
1 khi 2
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>a x</i> <i>x</i>
−
≠
= + −
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
liên tục tại <i>x</i>=2?
<b> A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 46. </b>Cho hình tứ diện đều <i>ABCD</i> cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>và
<b> A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
2
2 . <b>D. </b>
3
6 .
<b>Câu 47. </b>Cho <sub>lim</sub>
<i>x</i>→−∞ <i>x</i> − <i>ax</i>− +<i>x</i> = Giá trị của <i>a</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b> A. (</b>−12; 6−
<b>Câu 48. </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a.Cạnh bên <i>AA</i>'<i>a</i><sub>.</sub>Gọi <i>M</i>
là trung điểm của <i>AB</i>.Góc tạo bởi đường thẳng <i>MC</i> <sub>và mặt phẳng </sub>
<b> A. </b>30°. <b>B. </b>45°. <b>C. </b>90°. <b>D. </b>60°.
<b>Câu 49. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 2<i>a</i>. Biết <i>SAB</i> là tam giác vuông tại <i>S</i>
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, <i>SA a</i>= . Gọi
<b> A. </b> 3
4 . <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>
4 3
3 .
<b>Câu 50. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>, cạnh 2a. Đường thẳng <i>SO</i> vng góc
2
<i>SO</i>= <i>AB</i> Góc giữa hai mặt phẳng
---1
<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ </b>
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI <b><sub>MƠN TỐN </sub> NĂM HỌC <sub>-</sub><sub> KHỐI LỚP 1</sub>2020-2021</b> <b><sub>1 </sub></b>
2