Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ VẬT LÍ
Kú thi: KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn thi: Vật lý 12 CB
<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Đề số: 216</b>
Họ tên thí sinh:...
SBD:...
<b>Câu 1: Chu kỡ dao động con lắc đơn được tính theo cơng thức nào sau đây:</b>
A. T =2
<b>C©u 2: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Tốc độ truyền </b>
sóng là
A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,50m/s D. 150m/s
<b>C©u 3:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1 = 3cos4t cm; x2 = 4cos(4t
2
) cm. Biên độ dao động tổng hợp
là
A. 1cm B. 7cm C. 5cm D. 6cm
<b>C©u 4: Một dao động điều hịa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo </b>
chiều âm thì pha ban đầu của dao động là:
A.
6
5
rad B.
6
rad C.
3
rad D.
3
2
rad
<b>C©u 5:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos
A. x = 5 cos(10<i>t</i>–π) cm B. x = 5 cos (10
C. x = 15 cos10<i>t</i> cm D. x = 15cos (10
<b>C©u 6: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B(AB=8cm) dao động f=16Hz, vận tốc </b>
truyền sóng 24cm/s. Số đường cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 10 D. 12
<b>C©u 7: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức</b>
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn.
B. Là dao động điều hồ.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
<b>C©u 8: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo</b>
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
<b>C©u 9: Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động</b>
riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h. B. 21,6 m/s. C. 0,6 km/h. D. 21,6 km/h.
<b>C©u 10: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì</b>
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng ln đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
<b>C©u 11: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo </b>
cơng thức
A.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất .
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Trang 1- Mã đề 216
A. 331m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 334m/s
<b>C©u 14: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hồ với tần</b>
số 50Hz theo phương vng góc với AB.Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
<b>C©u 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao</b>
động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
<b>C©u 16: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos(</b>
A. li độ x B. tần số góc
<b>C©u 18: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng </b><i>k</i>20 /<i>N m</i> dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân
bằng 3cm nó có động năng là
A. 0,025J B. 0,016J C. 0,009J D. 0,0016 J
<b>C©u 19: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:</b>
A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng khơng. D. Pha cực đại.
<b>C©u 20: Một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số góc </b>. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4)<b>.</b> B. x = Acost. C. x = Acos(t - /2). D. x = Acos(t + /2).
<b>C©u 21: Con lắc lị xo nằm ngang dao động chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy </b>
A. 64 N/m B. 40 N/m C. 100 N/m D. 16 N/m
<b>C©u 22: </b>Sóng âm truyền được trong các mơi trường:
A. rắn, khí, chân không B. rắn, lỏng, chân không
C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chân không
<b>C©u 23: Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn không </b>phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý B. chiều dài dây treo.
C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng.
<b>C©u 24:</b>Một vật dao động điều hịa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc 4 cm/s. Chu kì dao động
là:
A. 5 s B. 2 s C. 0, 2 s D. 0, 5 s
<b>C©u 25: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lị xo 2 lần thì tần số sẽ</b>
A. giảm 4 lần B. giảm 16 lần C. tăng 4 lần D. tăng 16 lần
<b>C©u 26: </b>Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm
<b>C©u 27: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos (</b>
A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s
<b>C©u 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của vật </b>
bằng thế năng của lò xo là
A. x= ± 5 cm. B. x= ±5 2 cm. C. x= ± 2,5 2 <i>cm.</i> D. x=±2,5cm.
<b>C©u 29: Một khối lượng 250g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy </b>
A. 2mJ B. 6 mJ C. 2 J D. 6 J
<b>C©u 30:</b> Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó
là:I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là:
A. IA = 0,01<i> W/m2</i> <sub>B. IA = 0,001 W/m2</sub> <sub>C. IA = 10-4W/m2</sub> <sub>D. IA = 10 8</sub><i> W/m2</i>
HÕt
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ VẬT LÍ
Kú thi: KIỂM TRA 1 TIẾT
M«n thi: Vật lý 12 CB
<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Đề số: 474</b>
SBD:...
<b>Câu 1: Mt vt nh hỡnh cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hồ theo</b>
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 2m/s. B. 4m/s. C. 6,28m/s. D. 0 m/s
<b>C©u 2: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hồ với tần</b>
số 50Hz theo phương vng góc với AB.Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 20m/s. C. 5m/s. D. 40m/s.
<b>C©u 3: Một khối lượng 250g dao động điều hồ với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy </b>
A. 6 mJ B. 6 J C. 2 J D. 2mJ
<b>C©u 4: Chọn câu đúng</b> trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
D. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất .
<b>C©u 5: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos (</b>
A. 40m/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 1,256m/s
<b>C©u 6:</b> Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó
là:I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là:
A. IA = 0,001 W/m2 B. IA = 10-4W/m2 C. IA = 10 8<i> W/m2</i> <sub>D. IA = 0,01</sub><i> W/m2</i>
<b>C©u 7: Trong phương trình dao động điều hồ đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian</b>
A. li độ x B. pha ban đầu C. tần số góc
<b>C©u 8: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:</b>
A. Gia tốc có độ lớn cực đại. B. Li độ bằng không.
C. Li độ có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
<b>C©u 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động</b>
A. cùng tần số, cùng phương
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
<b>C©u 10: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b>. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t - /2). B. x = Acost. C. x = Acos(t + /2). D. x = Acos(t + /4)<b>.</b>
A.
2
) cm.Biên độ dao động tổng hợp
là
A. 7cm B. 1cm C. 6cm D. 5cm
<b>C©u 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc 4π cm/s. Chu kì dao động </b>
là:
A. 5 s B. 0, 5 s C. 0, 2 s D. 2 s
Trang 1- Mã đề 474
<b>C©u 14: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B(AB=8cm) dao động f=16Hz, vận tốc </b>
<b>C©u 15: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng </b><i>k</i>20 /<i>N m</i> dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân
bằng 3cm nó có động năng là
A. 0,009J B. 0,0016 J C. 0, 016J D. 0,025J
<b>C©u 16: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos(</b>
A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường.
C. vĩ độ địa lý D. chiều dài dây treo.
<b>C©u 18: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì</b>
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
C. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
D. bước sóng ln đúng bằng chiều dài dây.
<b>C©u 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của vật </b>
bằng thế năng của lò xo là
A. x=±2,5cm. B. x= ± 5 cm. C. x= ±5 2 cm. D. x= ± 2,5 2<i>cm.</i>
<b>C©u 20: Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao</b>
A. 21,6 m/s. B. 6 km/h. C. 21,6 km/h. D. 0,6 km/h.
<b>C©u 21: Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t - 20x) cm. Tốc độ truyền sóng là</b>
A. 314m/s B. 334m/s C. 331m/s D. 100m/s
<b>C©u 22: </b>Sóng âm truyền được trong các mơi trường:
A. rắn, lỏng, khí B. lỏng, khí, chân không
C. rắn, khí, chân không D. rắn, lỏng, chân không
<b>C©u 23:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos
A. x= 15 cos10<i>t</i> cm B. x= 5 cos(10<i>t</i>–π) cm C. x = 15cos (10
A. 1,50m/s B. 100cm/s C. 1,5cm/s D. 150m/s
<b>C©u 25: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức</b>
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn.
B. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Là dao động điều hoà.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
<b>C©u 26: Chu kì dao động con lắc đơn được tính theo công thức nào sau đây:</b>
A. T =2
A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm
<b>C©u 28: Nếu tăng độ cứng lị xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lị xo 2 lần thì tần số sẽ</b>
A. giảm 16 lần B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. tăng 16 lần
<b>C©u 29: Một dao động điều hịa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi </b>
theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:
A.
3
rad B.
6
rad C.
6
5
rad D.
3
2
rad
<b>C©u 30: Con lắc lò xo nằm ngang dao động chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy </b>
A. 16 N/m B. 40 N/m C. 64 N/m D. 100 N/m
HÕt