Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Luyen tap Hinh thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Đông Hưng A Giáo án dự thi GVDG vịng trường</i>


PHỊNG GD & ĐT AN MINH GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A MƠN : TỐN 8 (HÌNH HỌC)

<i><b>Giáo viên soạn : Nguyễn Thị Kim Mai</b></i>

<i><b>Năm học : 2010 – 2011</b></i>



<i><b>Tuần 10 </b></i>

Ngày soạn : 18/10/2010


<i><b>Tiết 20 </b></i>

Ngày dạy : 26/10/2010



<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


*Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi


* Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình
thoi để nhận biết, chứng minh một tứ giác là hình thoi, để giải các bài tập về tính tốn,
chứng minh đơn giản.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, hứng thú học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa, eke.
* HS : Thước thẳng, compa, eke, máy tính bỏ túi..


<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định lớp: </b>Kiếm tra sỉ số (1 phút)
<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ : (10 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



GV nêu câu hỏi :


+ Nêu định nghĩa hình thoi và tính chất hình thoi.
+ Làm bài tập (GV treo bảng phụ)


<i><b>Câu 1 :</b></i> Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau :


A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai cạnh bằng nhau là hình thoi.


D. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
thoi.


<i><b>Câu 2 :</b></i> Cho hình thoi MNPQ có MP = 8cm, NQ = 10cm.
Chọn ý đúng trong các ý sau :


A. MN // PQ và NP // MQ
B. MP  NQ


C. <i>NM</i>ˆ<i>P</i><i>QM</i>ˆ<i>P</i> <i>NP</i>ˆ<i>M</i> <i>QP</i>ˆ<i>M</i>


D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 3 :</b></i> Cạnh của hình thoi bằng giá trị
nào trong các giá trị sau ?


A. 6cm B. 41cm C. 164 cm D. 9cm



- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm


- HS lên bảng


+ HS nêu định nghĩa,
tính chất hình thoi như
SGK


+ Làm bài tập
Câu 1 : B
Câu 2 : D
Câu 3 : B


- HS nhận xét


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới : </b>(30 phút)


GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 1 - Năm học : 2010 - 2011


N


P
Q


M 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THCS Đông Hưng A Giáo án dự thi GVDG vòng trường</i>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của</b>




<b>HS</b>



<b>Nội dung</b>



<b>Bài tập 1 : BT 75 SGK/106</b>


<i>Chứng minh rằng các trung</i>


<i>điểm của bốn cạnh của một</i>


<i>hình chữ nhật là các đỉnh</i>


<i>của một hình thoi.</i>



- GV gọi HS đọc đề



- Gọi HS vẽ hình, ghi GT,


KL



- Gọi HS nêu cách chứng


minh.



- GV hướng dẫn lại cách


chứng minh.



- Yêu cầu 1 HS lên bảng


trình bày.



- GV : Ngồi cách sử dụng


định nghĩa, còn cách nào


khác để chứng minh tứ giác


EFGH là hình thoi ?




- GV hướng dẫn HS làm cách


2 dựa vào dấu hiệu nhận biết


hình bình hành có hai cạnh


kề bằng nhau là hình thoi.


- GV yêu cầu HS về nhà làm


cách 2.



<b>Bài tập 2 : </b>

GV treo bảng phụ



ghi đề bài



<i>Hình thoi ABCD có </i>

<i><sub>A</sub></i>ˆ <sub>60</sub><i>o</i>


<i>.</i>



<i>Kẻ hai đường cao BE, BF.</i>


<i>Chứng minh rằng tam giác</i>


<i>BEF là tam giác đều.</i>



- GV gọi HS đọc đề



- Gọi HS vẽ hình, ghi GT,


KL



- Gọi HS nêu cách chứng


minh.



- GV hướng dẫn lại cách


chứng minh.




- Yêu cầu 1 HS lên bảng


trình bày.



- GV nhận xét



<b>Bài tập 3 :</b>



- HS đọc đề


- HS lên bảng


vẽ hình, ghi


GT, KL



- HS phát biểu


- HS nghe



- HS lên bảng


trình bày



- HS trả lời


- HS lắng nghe



- HS đọc đề


- HS lên bảng


vẽ hình, ghi


GT, KL



- HS phát biểu


- HS nghe




- HS lên bảng


trình bày



<b>Bài tập 1 : BT 75 SGK/106</b>


Xét

AEH và

BEF có :


AE = EB =

<i>AB</i><sub>2</sub>


<i>O</i>


<i>B</i>
<i>A</i>ˆ ˆ 90


AH = BF =

<i>AD</i><sub>2</sub> <i>BC</i><sub>2</sub>


 

AEH =

BEF (c – g – c)



EH = EF



Chứng minh tương tự



EF = GF = GH = EH


<sub>Tứ giác EFGH là hình thoi</sub>



<b>Bài tập 2 :</b>






Xét

ABF và

CBE có :



<i>O</i>


<i>E</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>F</i>
<i>A</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ 60


AB = BC



 

ABF =

CBE (cạnh huyền


– góc nhọn)



<sub>BF = BE </sub>



 

BEF cân tại B (1)


ABF =

CBE



<i>O</i>


<i>E</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>F</i>
<i>B</i>


<i>A</i>ˆ  ˆ 30



 <i><sub>E</sub><sub>B</sub></i>ˆ<i><sub>F</sub></i> <sub>60</sub><i>O</i>


(2)



Từ (1) và (2)

 

BEF là tam



GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 2 - Năm học : 2010 - 2011


A E B


C
G


D


H F


B


A


D
E


C
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THCS Đông Hưng A Giáo án dự thi GVDG vịng trường</i>


<i>Tứ giác ABCD có tọa độ các</i>



<i>đỉnh như sau : A(0;2),</i>


<i>B(3;0), C(0,-2), D(-3,0). Tứ</i>


<i>giác ABCD là hình gì? Tính</i>


<i>chu vi tứ giác đó. </i>



- GV gọi HS đọc đề


- Gọi HS vẽ hình.



- Yêu cầu HS nhìn vào hình


trả lời



- GV : Để tính chu vi hình


thoi ABCD ta làm thế nào ?


- Gọi HS lên bảng làm


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.



- HS đọc đề.


- HS vẽ hình


- HS trả lời.


- HS trả lời.


HS lên bảng


làm



- HS nhận xét.



giác đều.



<b>Bài tập 3 :</b>




Tứ giác ABCD có :


OA = OC



OB = OD



<sub>ABCD là hình bình hành</sub>



Mà AC

 BD


<sub>ABCD là hình thoi</sub>



Áp dụng định lý Pytago trong tam


giác vuông AOB :



AB =

22 32 13





Chu vi hình thoi là : 4

13


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố :</b>

<i>(2 phút)</i>



Nhắc lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
<i><b>5.</b></i> <b>Hướng dẫn về nhà :</b> (2 phút)


- Học lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi.


- Xem lại các bài tập đã giải.


- Làm bài tập 76, 77 SGK/106
- Xem trước bài 12 “Hình vuông”


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


GV : Nguyễn Thị Kim Mai - 3 - Năm học : 2010 - 2011


O 3


2
-3


-2


x
y


A


D B



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×