Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de giua ki 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS V©n Du Ngày... tháng... năm 2010
Lớp: 9 KiĨm tra 45 phót
Hä tªn:………. Môn: <b>Địa lí 9</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b> Cõu 1: ( 1đ): Hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời em cho là đúng nhất.</b>
a) Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả đối vi.


A Tài nguyên m«i trêng C – Sù ph¸t triĨn khinh tÕ
B – ChÊt lỵng cc sèng. D Tất cả các ý trên.
b) Xu hớng chuyể dịch cơ cấu ngành khinh tế nớc ta


A. Tỷ trọng khu vực CN-XD tăng. B.khu vùc DÞch vơ chiÕm tØ träng cao.
C. Tû träng cđa khu vùc N- L- Ng nghiƯp giảm. D.Tất cả các ý trên.


Câu 2: (1đ): Điền các cụm từ ( Tăng lên, giảm xuống, chính sách dân số, bùng nổ
<i><b>dân số) vào chỗ (...) Sao cho đúng.</b></i>


Từ cuối những năm 50 của thế kỷ XX, nớc ta bắt đầu có hiện tợng...
... Nhờ thực hiện tốt..., kế hoạch hố gia đình nên tỷ lệ ra tăng
tự nhiên của dân số có xu hớng giảm.


Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đang có sự thay đổi, tỷ trọng trẻ


em ... .... ..., tỷ lệ ngời trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao
động...


C©u 3 (1đ): Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải sao cho phù hợp



1. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm a. Có thể trồng đợc các loại cây nhiệt đới,
một số cây cn nhit i v ụn i.


2. Khí hậu phân hoá râ rƯt theo chiỊu B¾c


– Nam theo độ cao và theo mùa b. Gây thiệt hại to lớn cho sản xuất nông nghiệp.
3. Thiên tai nh bão, hạn, lụt, giú tõy khụ


nóng, giá rét c. Cây cối xanh tơi quanh năm sinh trởng nhanh.
<b>II. Phần tự luận: (7đ)</b>


Câu 1 (3đ): Chứng minh rằng nớc ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
khá thuận lợi để phát triển khai thác và nuôi trồng thuỷ sn.


Câu 2 (4đ): Cho bảng ssố liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt.
Năm


Nhóm cây 1990 2002


Cây lơng thực. 67,1 60,8


Cây công nghiệp. 13,5 22,7


Cây ăn quả, cây khác 19,4 16,5


<i><b> a) Hóy v biu hình trịn thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng </b></i>
<i><b>trọt qua 2 năm 1990 và 2002.</b></i>


<i><b> b) Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lơng thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá </b></i>


<i><b>trị sản xuất ngành tròng trọt. Sự thay i ny núi lờn iu gỡ.</b></i>


<b>Đáp án</b>


I- Phần trắc nghiệm.
Câu 1 (1đ) a. ý D (0,5đ)
b. ý D (0,5®).


Câu 1 (1đ): Điền đúng mộtt cụm cho một điểm.
(1) : Bựng n dõn s.


(2) : Chính sách dân số.
(3) : Giảm suống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 3 (1đ) 1 – c, 2 – a, 3 – b
II – PhÇn tự luận.


Câu 1 (3đ)


- Biểm rộng ( Khoảng 1 triệu km2 ), tên 4 ng trờng (1đ)


- Dọc bờ biển có nhiềm bải triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn là điều kiện thuận
lợi để ni trịng thuỷ sản nớc lợ. (1đ)


- Vùng biển ven các đảo, vùng, vịnh, thuận lợi nuôi trịng thuỷ sản nớc mặn (0,5đ)
- Nhiều sơng, suối, ao, hồ...Là điều kiện thuận lợi nuôi thuỷ sản nc ngt.


Câu 2 (4đ).


a) V ỳng t l, p, cân đối, đủ chú thích (2đ).



b) Nh©n xÐt: - Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành tròng trọt cây lơng thực giảm từ
67,1% xuèng cßn 60,8%


- Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành tròng trọt cây CN tăng từ 13,5% lên
22,7%.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×