Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp 8B</b>


<b>A/ Ma trận đề:</b>


\ Mức độ
Nội dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


<b>Tỉng</b>


TN TL TN TL TN TL


1. Sự biến i cht C1: 1,0 <b>1C: 1,0</b>


2. Phản ứng hoá học C2: 0,5 C3: 0,5 <b>2C: 1,0</b>


3. Định luật bảo toµn KL C4: 0,5 C5: 0,5 C9: 2,0 C6: 0,5 C10: 2,0 <b>5C: 5,5</b>


4. Phuơng trình hóa học C7: 0,5 C8: 2,0 <b>2C: 2,5</b>


<b>Tæng</b> <b>4C: 2,5</b> <b>2C: 1,0</b> <b>2C: 4,0</b> <b>1C: 0,5</b> <b>1C: 2.0</b> <b>10C: 10đ</b>


<b>B/ Đề bài</b>


<b>I. Trắc nghiƯm</b> ( 4®iĨm)


Câu 1: <i><b>Ghép các h.tợng ở cột (B) ứng với câu diễn đạt ở cột (A) sao cho hợp lý nhất?</b></i>


A B


B1: Khi dũa thanh nhôm ta đợc mạt nhôm



A1: Hiện tợng vật lý là .... B2: Cho vôi sống vào nớc ta đợc vôi tôi


B3: Sù trén lÉn vµo nhau cđa cån vµ níc


B4: Nung đá vơi đợc vơi sống và khí Cacbonic


A2: Hiện tợng hố học là … B5: Nấu đông chảy ra để đúc chuông đồng.


B6: Nung đỏ một thanh sắt để rèn dao, cày, cuốc …


B7: Nớc làm lạnh ở 00 <sub>C của thanh ỏ, ngoi </sub>


không khí ->lỏng


<b>Câu 2</b>: <i><b>Khi quan sát một h.tợng dựa vào đâu có thể biết có phản ứng hoá học xảy ra?</b></i>


A. Nhit phn ng C. Chất mới sinh ra
B. Tốc độ phản ứng D. Tất cả đều sai


<b>Câu 3</b>: <i><b>Trong phản ứng hố học hạt vi mơ nào đợc bảo tồn ?</b></i>


A. Phân tử C. Cả nguyên tử và phân tử
B. Nguyên tử D. Không loại hạt nào.


<b>Cõu 4</b>:<b> </b> <i><b>Một vật bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lợng của vật</b></i>
<i><b>thay đổi nh thế nào so với khối lợng của vật trớc khi bị gỉ?</b></i>


A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không th bit c



<b>Câu 5:</b><i><b>Chọn các từ : liên kết, khối lợng, electron điền vào chỗ trống cho thích hợp?</b></i>


Trong phản ứng hoá học diễn ra sự thay đổi …(1)… giữa các nguyên tử. Sự thay đổi


này chỉ liên quan đến …(2)… còn …(3)… của các ngun tử khơng đổi nên …(4)… đợc


b¶o toàn.


<b>Câu 6</b>: <i><b>Đốt cháy hết 12g S sinh ra sản phẩm duy nhất là khí Sunfurơ có khối lợng</b></i>
<i><b>24g, khối lợng oxi cần dùng cho phản ứng trên lµ : </b></i>


A. 6g B. 20g C. 12g D. 15g


<b>Câu 7</b>: <i><b>Khí nitơ và khí hiđrô tác dụng với nhau tạo ra khí amoniac (NH</b><b>3</b><b>) ph¶n øng</b></i>


<i><b>hố học nào dới đây đã viết đúng ?</b></i>


A. N+ 3H -> NH3 C. N2+ 3H2 -> 2NH3 E. N2+ H2 -> NH3


B. N2 + H2 -> 2NH3 D . 2N2+ 3H2 -> 2NH3
<b>II. Tù luËn</b> (6®iĨm)


<b>Câu 8:</b> (2điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau : a) Fe + Cl2 -> FeCl3


b) Al + CuCl2 -> AlCl3 + Cu


LËp PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10</b>: (2điểm): Phân huỷ 2,17g thuỷ ngân ôxit ( HgO) thu đợc 0,16g Oxi. Tính khối
l-ợng thuỷ ngân thu đợc ( biết rằng ngoài thuỷ nhân và oxi khơng có chất nào khác đợc tạo


thành ).


<b>C. Đáp án- biểu điểm </b>


<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i> ( 4điểm)


Câu 1 (1đ) 2 3 4 5 6 7


Đáp án


<b>A1: B1,3,5,6,7</b>


<b> A2: B2,4</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b> (1) L. kÕt</b>
<b>(2) : Electron</b>
<b> (3,4) : KL</b>


<b>C</b> <b>C</b>


<i><b>II. Tự luận</b></i> (6điểm)


<b>Câu 8</b>: (2đ) :


a) PTHH : 2Fe + 3CL2 -> 2FeCl3


TØ lÖ sè ngtö Fe: sè ngtö Cl2 : sè ngtö FeCl3 = 2 : 3 : 2


b) 2Al + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu



TØ lƯ sè ngtư Al : sè ngtư CuCl2 : sè ngtö AlCl3 : sè ngtö Cu = 2: 3 : 2 : 3


<b>Câu 9</b>: (2đ)


- Trong PƯHH tổng khối lợng của các chất sản phẩm = tổng khối lợng của các chất phản
ứng .


- Gii thớch : Khi nung một miếng đồng, khối lợng tăng lên vỡ nú kt hp vi oxi thnh
ng oxit.


<b>Câu10</b>: (2đ)


PT: 2HgO -> 2Hg + O2


Theo §LBTKL : mHgO = mHg + m02


mHg = mHgO - m02


mHg = 2,17 – 0,16 = 2,01 (g)




<b>---Líp 8C</b>


<b>A/ Ma trận đề:</b>
\ Mức độ
Nội dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng



<b>Tỉng</b>


TN TL TN TL TN TL


1. Sự biến đổi chất C1: 1,0 <b>1C: 1,0</b>


2. Ph¶n øng ho¸ häc C2: 0,5 C3: 0,5 C9: 2,0 <b>3C: 3,0</b>


3. Định luật bảo toàn KL C4: 0,5 C5: 0,5 C10: 3,0 <b>3C: 4,0</b>


4. Phơng trình hóa học C6: 0,5 C8: 1,0 C7: 0,5 <b>3C: 2,0</b>


<b>Tæng</b> <b>3C: 2,0</b> <b>1C: 1,0</b> <b>3C: 1,5</b> <b>1C: 2,0</b> <b>1C: 0,5</b> <b>1C: 3.0</b> <b>10C: 10đ</b>


<b>B/ Đề bài</b>


<b> I. Trắc nghiệm</b> ( 4điểm)


<i><b>Cõu 1: Ghép các h.</b></i>tợng ở cột (B) ứng với câu diễn đạt ở cột (A) sao cho hợp lý nhất?


<b>A</b> <b>B</b>


B1: Rợu để lâu ngày trong khơng khí thờng bị chua


A1: Hiện tợng vật lý là B2: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axít thì thấy có màu đỏ


B3: Rợu etylic để trong khơng khí bị bay hơi.


B4: Nung nóng lu huỳnh, lu huỳnh chuyển sang màu đỏ



A2: Hiện tợng hố học là B5: Khi đánh diêm có lửa bắt cháy


B6: Nấu đồng chảy ra để đúc chuông đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>: <i><b>Các câu sau đây đúng hay sai :</b></i>


A. PƯHH là quá trình làm chuyển đổi trạng thái này thành trạng thái khác.
B. PƯHH là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác.


C. Trong PƯHH liên kết giữa các phân tử các chất bị phá vỡ và tạo ra liên kết mới giữa
các nguyên tử trong phân tử các chất sản phẩm.


D.Trong PHH các nguyên tử bị phá vỡ để tạo ra nguyên tử mới.


<b>Câu 3</b>: <i><b>Dấu hiệu nào sau đây giúp ta khẳng định có phản ứng xảy ra ?</b></i>


A. Có chất kết tủa C. Có sự thay đổi màu sắc E. Một trong số các dấu hiệu trên
B. Có chất khí thốt ra D. Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng .


<b>C©u 4</b>: <i><b>Chọn các từ hoặc cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống sao cho thích hợp?</b></i>


Trong phản ứng hoá học, diễn ra sự thay đổi …(1)… giữa các nguyên tử. Sự thay


đổi này chỉ liên quan đến …(2)… còn …(3)… của các nguyên tử không đổi nên …(4)…


đợc bảo ton.


<b>Câu 5</b>: <i><b>Đốt cháy hết 12g S sinh ra sản phẩm duy nhất là khí Sunfurơ có khối lợng</b></i>
<i><b>24g, khối lợng oxi cần dùng cho phản ứng trên lµ : </b></i>



A. 6g B. 20g C. 15g D. 12g


<b>Câu 6</b>: <i><b>Khí nitơ và khí hiđrô tác dụng với nhau tạo ra khí amoniac (NH</b><b>3</b><b>) ph¶n øng</b></i>


<i><b>hố học nào dới đây đã viết đúng ?</b></i>


A. N+ 3H -> NH3 C. N2+ 3H2 -> 2NH3 E. N2+ H2 -> NH3


B. N2 + H2 -> 2NH3 D . 2N2+ 3H2 -> 2NH3


<b>Câu 7</b>: <i><b>Trong một PƯHH, các chất phản ứng và chất sản phẩm phải chứa cùng :</b></i>


A.Số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Số ngtử của mỗi chất
B. Số ngtử trong mỗi chất D. Số ngtố tạo ra chất


<b>II. Tự luận</b> (6điểm)


<b>Cõu 8:</b> (1điểm) Lập PTHH của các sơ đồ PƯ sau :


a) CuO + CO-> Cu + CO2 


b) Na + H2O -> NaOH + H2


<b>Câu 9</b>: ( 2điểm)


a) PTHH dùng để làm gì? ý nghĩa của PTHH?


b) Ghi lại PT chữ biểu diễn các PƯ sau : nung muèi Natri cacbonat ( NaHCO3) trªn ngän


lửa đèn cồn , thu đợc muối natri cacbonat ( Na2C)3) , hơi nớc và khí cacbonic dẫn khí CO2



vào dung dịch nớc vôi trong ( canxi hiđrôxit) dung dịch bị vẩn đục tạo thành Canxi


cacbonat ( CaCO3) vµ níc.


<b>Câu 10:</b> (3điểm): Cho 35,4 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4


(l) có chứa a gam H2SO4, sau phản ứng thu đợc 93g muối sunfat v 1,2g khớ hirụ.


a) Viết PTPƯ xảy ra


b) Tính khối lợng axit H2SO4 đem dùng.


<b>C. Đáp án- biểu điểm </b>


<i><b>I. Trắc nghiệm (</b></i> 4điểm)


Câu 1 (1đ) 2 3 4 5 6 7


Đáp án


<b>A1: B2,3,4,6</b>
<b>A2: B1,5,7</b>


<b>Đúng : b,c</b>


<b> Sai: a,d</b> <b>E</b>


<b> (1) L. kÕt</b>
<b> (2) : Electron</b>


<b> (3,4) : KL</b>


<b>D</b> <b>E</b> <b>A</b>


<i><b>II. Tự luận</b></i> (6điểm)


<b>Câu 8</b>: (1®) :


PTHH : a) CuO + CO -> Cu + CO2


b) 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) PTHH dùng để biểu diễn PƯHH, PTHH cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các
chất trong phn ng .


b) Natri hiđrô cacboxit -> Natri cacbonat + nớc + Cacbonđioxit
Cacbonđioxit + Canxi hiđrôxit -> Canxi cacbonat + nớc.
Câu10: (3đ)


a) PTPƯ : Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2  (1)


Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2  (2)


b) KL H2SO4 ®emdïng :


Theo ĐLBTKL cho PƯ (1) và (2) ta có :
mH2kl + max = m muèi + m H2


=> max = mmuối + mhiđrô - mhhkl



=> a = 93+ 1,2 – 35,4 = 58,8 (g)



---4. Cđng cè


KÕt thóc giê kiểm tra : - Giáo viên thu bài


- Nhận xét ý thøc cđa häc sinh trong khi lµm bµi.
5. Híng dÉn vỊ nhµ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×