Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.6 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề thi lí K11 8 tuần kì I 2010 – 2011- đề 4
I/ Trắc nghiệm
<i>Câu 1</i>: Hai quả cầu mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là
3
A.
<i>Câu 2</i>: Cờng độ điện trờng của một điện tích điểm sẽ thay đổi nh thế nào khi ta giảm một nửa điện tích ,và giảm khoảng cách đi một nửa :
A. Tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. Không đổi D. giảm đi 4 lần
<i>Câu 3</i>: Lực tơng tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong chân khơng là
A.
<i>Câu 4</i>: Hai tấm kim loại song song cách nhau 5 cm đợc nạp điện hiệu điện thế 50V . Cờng độ điện trờng giữa chúng là :
A. 500 V/m B. 1000 V/m C. 300 V/m D. 1500 V/m
<i>Câu 5:</i> Công của lực điện làm di chuyển một điện tích 10
A. 1 mJ B. 0 J C. 1 J D. 1000 J
<i>Câu 6</i>: Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trờng đều . Electron đó sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều dọc theo đờng sức
B. Chuyển động chậm dần đều theo phơng đờng sức
C. Chuyển động nhanh dần đều theo phơng đờng sức
D. Đứng yên
(Bỏ qua tác dụng của trọng lực )
<i>Câu 7</i>: Một điện tích
<i>Câu 8</i>: Điện tích
A.
<i>Câu 9 :</i>Tụ điện có điện dung là C đợc nối với nguồn có hiệu điện thế là U , tụ điện có năng lợng là W nếu giảm điện dung của tụ điện đi hai
lần thì năng lợng của tụ lúc này là :
A. 2 W B. W C.
<i>Câu 10</i>: Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N rồi di chuyển từ N về M theo một đờng bất kì trong điện trờng . Chọn câu đúng :
A.
D. Không so sánh đợc vì cha biết q
<i>Câu 11</i>: Hai điện tích
A. M nằm trên AB giữa
<i>Câu 12</i>: Tìm phát biểu sai :
A. Các đờng sức điện trờng bắt đầu từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm
B. Trờng hợp chỉ có điện tích âm thì đờng sức điện trờng bắt đầu từ vô cực và kết thúc ở điện tích âm
C. Các đờng sức điện trờng khơng cắt nhau
D. Các đờng sức điện trờng đều là những đờng song song không cách đều nhau
<i>Câu 13</i>: Ba đỉnh của tam giác đều ABC có điện tích
A. 0 V/m B. 2100 V/m C. 12000 V/m D. 6800 V/m
<i>Câu 14</i>: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện khơng đổi :
A. Có chiều thay đổi và cờng độ không đổi B. Có chiều và cờng độ khơng đổi
C. Có chiều khơng đổi và cờng độ thay đổi D. Có chiều và cờng độ thay đổi
<i>Câu 15</i>: Một dòng điện khơng đổi sau 2 phút có một điện lợng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn . Cờng độ của dịng điện đó
là :
A. 2A B. 1 A C . 0,2 A D. 0,1 A
II/ Tù luËn
<i>Câu 1</i>: Một electron đợc thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm , trong điện trờng đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu . Cờng
độ điện trờng giữa hai bản là 1000 V/m , khoảng cách giữa hai bản là 1 cm :
a/ Tính cơng của lực điện trờng .khi electron đến sát vào bản dơng .
b/ Tìm vận tốc của elctron lúc nó vừa chạm bản dơng .
BiÕt ®iƯ n tích của electron là
<i>Câu 2</i>:Một quả cầu nhỏ có khối lợng m = 1,6g ,điện tích của nó là
2