Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.86 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA: Tìm hiểu các khái niệm: chất oxi hóa ,chất khử , </b>
sự oxi hoá, sự khử, phản ứng oxi hoá- khử.
<b>II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HỐ- KHỬ: </b>
• Các bước lập phản ứng oxi hố- khử.
<i><b>Thí dụ 1:</b></i> <b>Phản ứng của Mg với Oxi: </b>
12+
2+
2-8+
<b>Phương trình phản ứng:</b>
<b> Mg + O<sub>2 </sub></b><b> MgO </b>
<b>o</b> <b>o</b> <b>+2</b> <b>-2</b>
<b>Các quá trình xảy ra:</b>
<b>Mg Mg </b>
<b>o</b> <b><sub>+2</sub></b>
<b>O O</b>
<b>-2</b>
<b>o</b>
<b>Q trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>
<b>Q trình khử ( sự khử)</b>
<b>Chất khửChất oxh</b>
2 x 2e
<b>Mg</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>+2e</b> <b>số oxi hoá Mg tăng</b>
<b>số oxi hoá O giảm</b>
<b>+2e</b>
e
<i><b>Thí dụ 2: </b></i><b>Sự khử CuO bằng H<sub>2</sub></b>
<b>Các quá trình xảy ra: </b>
Cu Cu
H H
<b>o</b>
<b>+2</b>
<b>o</b> <b><sub>+1</sub></b>
<b>o</b> <b>o</b>
<b>+2</b> <b>+1</b>
<b>Chất khử</b>
<b>Chất oxh</b>
<b>Q trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>
<b>Q trình khử ( sự khử)</b>
<b>+2e</b> <b>Quá trình giảm số oxi hố của Cu</b>
<b>+1e</b> <b>Q trình tăng số oxi hố của H</b>
e
2x1e
to
<b>Từ thí dụ 1 và thí dụ 2 rút ra các khái niệm: </b>
<b>* Chất oxi hoá :</b>
<b>* Chất khử :</b>
<b>* Q trình oxi hố :</b>
<b>* Q trình khử :</b>
( chất bị oxi hố) là chất nhường ( cho) electron .
( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron .
<i><b>Thí dụ 3:</b></i> Na cháy trong khí Clo tạo ra NaCl:
11+ <sub>17+</sub>
<b>Phương trình phản ứng:</b>
<b>Chất khử</b> <b>Chất oxh</b>
<b>+1</b> <b>-1</b>
<b>0</b> <b>0</b>
<b>Các quá trình xảy ra: </b>
<b>o</b>
<b>+1</b>
<b>0</b>
<b>-1</b>
<b>Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>
<b>Q trình khử ( sự khử)</b>
<b>Na</b>
<b>Cl</b>
<b>+</b> <b> </b>
<b>-+1e</b>
<b>+1e</b>
<i><b>Thí dụ 4:</b></i> Khí H<b><sub>2</sub> cháy trong khí Clo tạo ra HCl: </b>
<b>H<sub>2 </sub>+ Cl<sub>2</sub> HCl (4)</b>
<b>Phương trình phản ứng:</b>
Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1
Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1
<b>Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>
<b>Q trình khử ( sự khử)</b>
<b>-1</b>
<b>+1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<i><b>Chất khử</b></i><b>Chất oxh</b>
<i><b>Thí dụ 5:</b></i> Khi đun nóng NH<b><sub>4</sub>NO<sub>3</sub> phân huỷ theo phản ứng : </b>
<b>NH<sub>4</sub>NO+5</b> <b><sub>3</sub> N+1<sub>2</sub>O + 2H<sub>2</sub>O (5)</b>
<b>+5</b>
<b>-3</b>
<b>-3</b>
N N
N N
<b>+1</b>
<b>+1</b>
<b>Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>
<b>Q trình khử ( sự khử)</b>
<b>Chỉ có sự thay đổi số oxi hố của một nguyên tố N.</b>
<b>Chất oxi hoá, chất khử</b>
<b>NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .</b>
<b>to</b>
•<b>Chất oxi hố </b>( chất bị khử) là chất <b>thu ( nhận)</b> electron hay là
chất có số oxi hố <b>giảm</b> sau phản ứng .
•<b>Chất khử </b>( chất bị oxi hoá) là chất <b>nhường ( cho)</b> electron hay
là chất có số oxi hố <b>tăng</b> sau phản ứng.
•<b>Q trình oxi hố</b> ( sự oxi hố) là q trình nhường electron
hay quá trình làm <b>tăng</b> số oxi hố của một chất .
•<b>Q trình khử</b> ( sự khử) là quá trình <b>thu</b> electron hay quá trình
làm <b>giảm</b> số oxi hoá của một chất .
<i>Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) đều là phản ứng oxi hoá - khử.</i>
<i>Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?</i>
<i><b>Phản ứng oxi hoá - khử</b></i> là phản ứng hố học, trong đó có sự
<b>chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là </b>
phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.
<b>Nhận xét:</b>
Trong phản ứng oxi hoá - khử bao giờ cũng có chất oxi hố và
chất khử.
Phản ứng oxi hố - khử bao giờ cũng xảy ra đồng thời sự oxi
hoá và sự khử.
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ :</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Một nguyên tử lưu huỳnh chuyển thành ion sunfua ( S2-)
bằng cách:
<b>THỜI GIAN </b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ :</b>
<i><b>Bài 2:</b></i> Trong phản ứng: <b>3Cl<sub>2</sub> + 6KOH </b><b> 5KCl +KClO<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>
<b>Nguyên tố clo:</b>
<b>A. bị oxi hố</b>
<b>B. bị khử</b>
<b>C. khơng bị oxi hố, cũng khơng bị khử</b>
<b>D. vừa bị oxi hố, vừa bị khử</b>
<b>o</b> <b>-1</b> <b>+5</b>
<b>THỜI GIAN </b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>
<i><b>Bài 3:</b></i> Cho các phản ứng sau:
A. 2HgO 2Hg + O<sub>2</sub>
B. CaCO<sub>3</sub> CaO + CO<sub>2</sub>
C. 2Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
D. 2NaHCO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
to
to
to
to
<b>Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?</b>
<b>THỜI GIAN </b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>
<b>Bài 4: Cho các phản ứng sau: </b>
A. 4NH<sub>3</sub> + 5O<sub>2</sub> 4NO + 6H<sub>2</sub>O
B. 2NH<sub>3</sub> + 3Cl<sub>2</sub> N<sub>2</sub> + 6HCl
C. 2NH<sub>3</sub> + 3CuO 3Cu + N<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
D. 2NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>2</sub> + MnSO<sub>4</sub> MnO<sub>2</sub> + (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>Phản ứng nào NH<sub>3</sub> khơng đóng vai trị chất khử?</b>
<b>-3</b>
<b>-3</b>
<b>-3</b>
<b>-3</b> <b>-3</b>
<b>+2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>THỜI GIAN </b>
to
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>
<i><b>Bài 5:</b></i> <b>Trong phản ứng sau:</b>
3NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O 2HNO<sub>3</sub> +NO
<b>NO<sub>2</sub> đóng vai trị: </b>
<b>C. là chất oxi hố, nhưng cũng đồng thời là chất khử </b>
<b>B. là chất khử </b>
<b>A. là chất oxi hố </b>
<b>D. Khơng là chất oxi hố và cũng khơng là chất khử </b>
<b>+4</b> <b>+5</b> <b>+2</b>
<b>THỜI GIAN </b>
<b>C H Ấ T K H Ử</b>
<b> E L E C T R O N</b>
<b>O X I</b>
<b>F L O</b>
<b>C H U Y Ể N </b>
<b> N H I Ê N L I Ệ U </b>
<b>S Ự O X I H Ó A </b>
<b>P H Â N H U Ỷ </b>
<b>1. Trong phản ứng cháy của than: C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b> Cacbon đóng vai trị gì?</b>
<b>4. Tên ngun tố có tính oxi hố mạnh nhất ?</b>
<b>8. Tên của một loại phản ứng mà từ một chất tham gia tạo </b>
<b> ra nhiều chất ?</b>
<b>5. Bản chất chung của phản ứng oxh - khử là sự… electron </b>
<b> </b>
<b> giữa các chất tham gia phản ứng.</b>
<b>7. Quá trình từ Zn Zn +2e gọi là gì?o</b> <b>+2</b>
<b>6. Phản ứng oxh - khử trong các động cơ đốt trong là phản </b>
<b> </b>
<b> ứng giữa oxi và …</b>
<b>3. Chất khí cần cho sự cháy và sự hơ hấp ?</b>
<b>2. Tên của loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử ?</b>
<b>Ô chữ hàng dọc: Tên của một axit</b>
<b>DẶN DÒ : </b>
* Chuẩn bị nội dung : Lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử.
Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử.