Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

album hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.86 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ


BÀI 17: PHẢN ỨNG OXI HỐ- KHỬ



<b>I.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA: Tìm hiểu các khái niệm: chất oxi hóa ,chất khử , </b>
sự oxi hoá, sự khử, phản ứng oxi hoá- khử.


<b>II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HỐ- KHỬ: </b>
• Các bước lập phản ứng oxi hố- khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<i><b>Thí dụ 1:</b></i> <b>Phản ứng của Mg với Oxi: </b>


12+


2+


2-8+


<b>Phương trình phản ứng:</b>


<b> Mg + O<sub>2 </sub></b><b> MgO </b>


<b>o</b> <b>o</b> <b>+2</b> <b>-2</b>


<b>Các quá trình xảy ra:</b>
<b>Mg  Mg </b>


<b>o</b> <b><sub>+2</sub></b>


<b>O  O</b>



<b>-2</b>
<b>o</b>


<b>Q trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>


<b>Q trình khử ( sự khử)</b>


<b>Chất khửChất oxh</b>


<b>2Mg + O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> </b>



2 x 2e


<b>Mg</b> <b><sub>O</sub></b>


<b>+2e</b> <b>số oxi hoá Mg tăng</b>


<b>số oxi hoá O giảm</b>


<b>+2e</b>


e


<b>2MgO (1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<i><b>Thí dụ 2: </b></i><b>Sự khử CuO bằng H<sub>2</sub></b>



<b>CuO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b> Cu + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O (2)</b>



<b>Các quá trình xảy ra: </b>
Cu  Cu
H  H


<b>o</b>
<b>+2</b>


<b>o</b> <b><sub>+1</sub></b>


<b>o</b> <b>o</b>


<b>+2</b> <b>+1</b>


<b>CuO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>Chất khử</b>


<b>Chất oxh</b>


<b>Q trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>


<b>Q trình khử ( sự khử)</b>


<b>+2e</b> <b>Quá trình giảm số oxi hố của Cu</b>


<b>+1e</b> <b>Q trình tăng số oxi hố của H</b>


e



<b>Cu + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



2x1e


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<b>Từ thí dụ 1 và thí dụ 2 rút ra các khái niệm: </b>


<b>* Chất oxi hoá :</b>
<b>* Chất khử :</b>


<b>* Q trình oxi hố :</b>
<b>* Q trình khử :</b>


“ Chất khử cho , chất oxi hoá nhận, bị gì sự nấy”



( chất bị oxi hố) là chất nhường ( cho) electron .
( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<i><b>Thí dụ 3:</b></i> Na cháy trong khí Clo tạo ra NaCl:


11+ <sub>17+</sub>


<b>Phương trình phản ứng:</b>



Na + Cl

<sub>2</sub>

NaCl (3)



<b>Chất khử</b> <b>Chất oxh</b>


<b>+1</b> <b>-1</b>


<b>0</b> <b>0</b>


<b>Các quá trình xảy ra: </b>


<b>Na </b>

<b> Na </b>



<b>Cl </b>

<b> Cl</b>



<b>o</b>


<b>+1</b>
<b>0</b>


<b>-1</b>


<b>Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>


<b>Q trình khử ( sự khử)</b>


<b>Na</b>


<b>Cl</b>


<b>+</b> <b> </b>



<b>-+1e</b>


<b>+1e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<i><b>Thí dụ 4:</b></i> Khí H<b><sub>2</sub> cháy trong khí Clo tạo ra HCl: </b>


<b>H<sub>2 </sub>+ Cl<sub>2</sub>  HCl (4)</b>
<b>Phương trình phản ứng:</b>


Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1


Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1


<b>Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>


<b>Q trình khử ( sự khử)</b>
<b>-1</b>


<b>+1</b>
<b>0</b>


<b>0</b>


<i><b>Chất khử</b></i><b>Chất oxh</b>


<b>H</b>

<b>Cl</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<i><b>Thí dụ 5:</b></i> Khi đun nóng NH<b><sub>4</sub>NO<sub>3</sub> phân huỷ theo phản ứng : </b>
<b>NH<sub>4</sub>NO+5</b> <b><sub>3</sub>  N+1<sub>2</sub>O + 2H<sub>2</sub>O (5)</b>


<b>+5</b>
<b>-3</b>
<b>-3</b>


N  N
N  N


<b>+1</b>
<b>+1</b>


<b>Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)</b>
<b>Q trình khử ( sự khử)</b>


<b>Chỉ có sự thay đổi số oxi hố của một nguyên tố N.</b>


<b>Chất oxi hoá, chất khử</b>


<b>NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .</b>
<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. ĐỊNH NGHĨA:



•<b>Chất oxi hố </b>( chất bị khử) là chất <b>thu ( nhận)</b> electron hay là
chất có số oxi hố <b>giảm</b> sau phản ứng .



•<b>Chất khử </b>( chất bị oxi hoá) là chất <b>nhường ( cho)</b> electron hay
là chất có số oxi hố <b>tăng</b> sau phản ứng.


•<b>Q trình oxi hố</b> ( sự oxi hố) là q trình nhường electron
hay quá trình làm <b>tăng</b> số oxi hố của một chất .


•<b>Q trình khử</b> ( sự khử) là quá trình <b>thu</b> electron hay quá trình
làm <b>giảm</b> số oxi hoá của một chất .


<i>Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) đều là phản ứng oxi hoá - khử.</i>
<i>Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. ĐỊNH NGHĨA:



<i><b>Phản ứng oxi hoá - khử</b></i> là phản ứng hố học, trong đó có sự
<b>chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là </b>
phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.


<b>Nhận xét:</b>


Trong phản ứng oxi hoá - khử bao giờ cũng có chất oxi hố và
chất khử.


Phản ứng oxi hố - khử bao giờ cũng xảy ra đồng thời sự oxi
hoá và sự khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ :</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Một nguyên tử lưu huỳnh chuyển thành ion sunfua ( S2-)



bằng cách:


A. nhận thêm một electron


B. nhường đi một electron


C. nhận thêm hai electron



D. nhường đi hai electron



<b>THỜI GIAN </b>


<b>123456789</b>



<b>10</b>

<b>HẾT GIỜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ :</b>


<i><b>Bài 2:</b></i> Trong phản ứng: <b>3Cl<sub>2</sub> + 6KOH </b><b> 5KCl +KClO<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>


<b>Nguyên tố clo:</b>


<b>A. bị oxi hố</b>
<b>B. bị khử</b>


<b>C. khơng bị oxi hố, cũng khơng bị khử</b>
<b>D. vừa bị oxi hố, vừa bị khử</b>


<b>o</b> <b>-1</b> <b>+5</b>



<b>THỜI GIAN </b>


<b>123456789</b>



<b>10</b>

<b>HẾT GIỜ</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>


<i><b>Bài 3:</b></i> Cho các phản ứng sau:




A. 2HgO  2Hg + O<sub>2</sub>


B. CaCO<sub>3</sub>  CaO + CO<sub>2</sub>


C. 2Al(OH)<sub>3</sub>  Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O


D. 2NaHCO<sub>3</sub>  Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


to
to
to
to


<b>+2</b>
<b>+2</b> <b>+2</b>
<b>+3</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b>
<b>-2</b> <b>+3</b>
<b>+1</b>
<b>+1</b> <b><sub>+1</sub></b>
<b>+1</b>
<b>+1</b>
<b>+1</b>
<b>o</b>
<b>+4</b>
<b>+4</b>
<b>+4</b> <b>+4</b>
<b>o</b>
<b>+4 -2</b>


<b>Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?</b>


<b>THỜI GIAN </b>


<b>123456789</b>




<b>10</b>

<b>HẾT GIỜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>
<b>Bài 4: Cho các phản ứng sau: </b>




A. 4NH<sub>3</sub> + 5O<sub>2</sub>  4NO + 6H<sub>2</sub>O
B. 2NH<sub>3</sub> + 3Cl<sub>2</sub>  N<sub>2</sub> + 6HCl


C. 2NH<sub>3</sub> + 3CuO  3Cu + N<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O


D. 2NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>2</sub> + MnSO<sub>4</sub>  MnO<sub>2</sub> + (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>Phản ứng nào NH<sub>3</sub> khơng đóng vai trị chất khử?</b>


<b>-3</b>


<b>-3</b>


<b>-3</b>


<b>-3</b> <b>-3</b>


<b>+2</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>THỜI GIAN </b>



<b>123456789</b>



<b>10</b>

<b>HẾT GIỜ</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>



to


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ:</b>


<i><b>Bài 5:</b></i> <b>Trong phản ứng sau:</b>


3NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O  2HNO<sub>3</sub> +NO




<b>NO<sub>2</sub> đóng vai trị: </b>


<b>C. là chất oxi hố, nhưng cũng đồng thời là chất khử </b>
<b>B. là chất khử </b>


<b>A. là chất oxi hố </b>


<b>D. Khơng là chất oxi hố và cũng khơng là chất khử </b>



<b>+4</b> <b>+5</b> <b>+2</b>


<b>THỜI GIAN </b>


<b>123456789</b>



<b>10</b>

<b>HẾT GIỜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1



1

7

<sub>7</sub>



2



2

8

8



3



3

3

3



4



4

3

3



5



5

6

6



6




6

9

9



7



7

8

8



8



8

7

<sub>7</sub>



<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>



<b>C H Ấ T K H Ử</b>
<b> E L E C T R O N</b>


<b>O X I</b>


<b>F L O</b>


<b>C H U Y Ể N </b>


<b> N H I Ê N L I Ệ U </b>
<b>S Ự O X I H Ó A </b>


<b>P H Â N H U Ỷ </b>


<b>1. Trong phản ứng cháy của than: C + O<sub>2</sub>  CO<sub>2</sub></b>
<b> </b>


<b> Cacbon đóng vai trị gì?</b>



<b>4. Tên ngun tố có tính oxi hố mạnh nhất ?</b>


<b>8. Tên của một loại phản ứng mà từ một chất tham gia tạo </b>
<b> ra nhiều chất ?</b>


<b>5. Bản chất chung của phản ứng oxh - khử là sự… electron </b>
<b> </b>


<b> giữa các chất tham gia phản ứng.</b>


<b>7. Quá trình từ Zn  Zn +2e gọi là gì?o</b> <b>+2</b>


<b>6. Phản ứng oxh - khử trong các động cơ đốt trong là phản </b>
<b> </b>


<b> ứng giữa oxi và …</b>


<b>3. Chất khí cần cho sự cháy và sự hơ hấp ?</b>
<b>2. Tên của loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử ?</b>


<b>Ô chữ hàng dọc: Tên của một axit</b>

<b> SUNFURIC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>DẶN DÒ : </b>


* Chuẩn bị nội dung : Lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử.
Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×