Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.79 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1(3đ).</b> <i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất</b></i>
1. Biết S có hóa trị IV hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công
thức sau:
A. S O<sub>2</sub> <sub>2</sub> B. S O<sub>2</sub> <sub>3</sub> C. SO<sub>2</sub> D. SO<sub>3</sub>
2. Hãy cho biết đâu là dãy gồm CTHH của các hợp chất:
A. Cu, MgCl , FeO,O<sub>2</sub> <sub>2</sub>, B. CO , ZnO,CaCO , NaCl<sub>2</sub> <sub>3</sub>
C. H ,CH , H O,Cl<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> D. O , N ,CuO, Al O<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hóa học của chất gọi là:
A. Nguyên tố hóa học B. Nguyên tử
C. Phân tử D. Hợp chất
4. Một hợp chất có thành phần nguyên tử như sau: 2Na,1C,3O CTHH của hợp chất
là:
A. Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> B. NaCO<sub>3</sub> C. Na (CO)<sub>2</sub> <sub>3</sub> D. Na CO<sub>2</sub>
5. Trong các vật thể sau đâu là vật thể nhân tạo:
A. Mặt trời B. Khí quyển C. Mặt bàn D. Cục đá
6. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Kali là
A. Ca B. Ka C. Li D. K
<b>Câu 2(2đ).</b> Tính hóa trị của:
a) Cu trong Cu OH
<b>Câu 3 (2đ).</b> Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được tạo bởi:
a. Cu (II) và (NO<sub>3</sub>) (I).
b. Fe (III) và SO4(II).
<b>Cho biết:</b> Cu = 64; N = 14; O = 16; Fe = 54; S = 32
<b>Cõu 4 (3). </b>
Hợp chất A có phân tư gåm 2 nguyªn tư nguyªn tè X liªn kÕt với 1 nguyên tử O nặng
gấp 2 lần nguyên tử Photpho (31 đvC)
a) X là nguyên tố nào sau đây? HÃy giải thích.
A. Ca (40 đvC) B. Na (23 ®vC) C. Mg (24 ®vC) D. H (1 ®vC)
b) LËp CTHH cđa X vµ nhãm CO3 (II)
...
...
...
...
...
...
H v tên:ọ à ……….
………
L p 8ớ ……