Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục & Đào tạo
huyện trực ninh <b>Đề thi chọn học sinh giỏi huyện</b>
<b>Môn Toán lớp 9</b>
Năm học 2006 2007
<i>Thời gian làm bài 120 phút</i>
<i><b>Bài 1( 4,0 ®iĨm) </b></i>
Cho biĨu thøc A = x 3 x 1 : 9 x x 3 x 2
x 9 x x 6 x 2 x 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
víi x 0 ; x 4 vµ x 9
a/ Rót gän A
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giỏ tr nguyờn.
<i><b>Bi 2</b>(5,0 im)</i>
Cho hệ phơng trình :
2
2
( ) 2
( ) 2
<i>y</i> <i>x y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>m</i>
a, Giải hệ phơng trình khi m = 0
b, Tìm m để hệ phơng trình có nghim duy nht.
<i><b>Bi 3</b>(3,0 im )</i>
Cho phơng trình : 3<i>x</i>2 <sub></sub> 4<i>x</i><sub></sub>2(<i>m</i><sub></sub> 1) 0<sub></sub>
Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2.
<i><b>Bài 4</b>( 8,0 điểm )</i>
Cho đờng trịn (O;R) đờng kính AB cố định, đờng kính CD thay đổi, AC và AD cắt
tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại B lần lợt tại F và E.Gọi M và N lần lợt là trung điểm của
BF, BE .
a, Chứng minh tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.
b, Chứng minh trực tâm H của tam giác AMN là trung điểm của OB.
c, Khi CD thay i thỡ tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác CDEF chuyển động trờn
-ng no.
=== Hết ===
<b>Đáp án chấm học sinh giỏi</b>
<b>môn Toán 9 </b>
<b>Năm học 2006 - 2007</b>
<b>==================</b>
<i><b>Bài 1( 4,0 điểm) </b></i>
Cho biÓu thøc A = x 3 x 1 : 9 x x 3 x 2
x 9 x x 6 x 2 x 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
víi x 0 ; x 4 vµ x 9
a/ Rót gän A
A = x 3 x 1 : 9 x x 3 x 2
x 9 x x 6 x 2 x 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
x 3 x 9 x 9 x x 9 x 4
x 9 <sub>x</sub> <sub>3 .</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 x 3 x 3 x 2
.
x 4
x 3 x 3
3 x 2
x 2 x 2
=
3
x2
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
A nguyờn 3
x2nhận giá trị nguyên nên x không là số vô tỷ
Giả sử <sub>x</sub>= p
q (víi p, q tù nhiªn ; q0; (p,q) = 1) suy ra
2
2
p
x
q
. Vì x nguyên suy ra
2 2
p q p q (p,q) = q q=1. VËy <sub>x</sub>=p N. Suy ra <sub>x</sub> + 2 lµ sè tù nhiªn .
Do <sub>x</sub> + 2 là số tự nhiên nªn <sub>x</sub> + 2 = 3 x= 1
<i><b>Bài 2</b>( 5,0 điểm)</i>
Cho hệ phơng trình :
2
2
( ) 2
( ) 2
<i>y</i> <i>x y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>m</i>
a, Giải hệ phơng trình khi m = 0
b, Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất.
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn gi¶i.</b></i>
a, Với m = 0 hệ đã cho trở thành.
2 2
2 2
( ) 0 ( ) (1)
( ) 0 ( ) (2)
<i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
Trừ từng vế 2 phơng trình (1) và (2) ta đợc: y2<sub> – x</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>(y - x)(y + x) = 0</sub>
0
0
<i>y x</i> <i>y x</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
* Với y = x thay vào (1) ta đợc : x2<sub> – 2x = 0 </sub> 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
x = 0 y = 0
x = 2 y = 2
* Với y = - x thay vào (1) ta đợc y2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub> y = 0</sub>
y = 0 x= 0
Q
K
H
d
I
N
M
F <sub>E</sub>
O
D
C
B
A
b, Giả sử hệ phơng trình có một nghiệm ( x0;y0) thì (y0;x0) cũng là nghiệm của hệ.
Do đó để hệ có nghiệm duy nhất thì x0 = y0.
Khi đó x2<sub> – 2x -2m = 0 (*)</sub>
HƯ cã nghiÖm duy nhÊt (*) cã nghiÖm kÐp ' 1 2 0 1
2
<i>m</i> <i>m</i>
Víi 1
2
<i>m</i> hệ đã cho trở thành
2
2
( ) 1
( ) 1
<i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
giải hệ trên ta có 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy với 1
2
<i>m</i> thì hệ đã cho có nghiệm duy nht l (1;1)
<i><b>Bài 3</b>(3,0 điểm )</i>
Cho phơng trình : <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1) 0</sub>
( 1)
Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn gi¶i.</b></i>
Đặt t = x- 2 x = t + 2 thay vµo (1) ta cã 3(t + 2 )2<sub>- 4(t + 2) + 2(m -1) = 0</sub>
3t2<sub> + 8t + 2(m + 1) = 0 ( 2)</sub>
Phơng trình đã cho có 2 nghiệm nhỏ hơn 2 (2) có 2 nghiệm cùng âm
' 0 4 6( 1) 0
10 6 0
2( 1) 5
0 0 1
1
3 3
8
0 0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>c</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Bµi 4. </b><i><b>( 8,0 ®iĨm )</b></i>
Cho đờng trịn (O;R) đờng kính AB cố định, đờng kính CD thay đổi, AC và AD cắt
tiếp tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại B lần lợt tại F và E.Gọi M và N lần lợt là trung điểm
của BF, BE .
a, Chøng minh tø giác CDEF là tứ giác nội tiếp.
b, Chứng minh trực tâm H của tam giác AMN là trung điểm của OB.
c, Khi đờng kính CD thay đổi thì tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác CDEF chuyển
động trên đờng no.
<i><b>H</b></i>
<i><b> ớng dẫn giải.</b></i>
a,Chứng minh tứ giác CDEF néi tiÕp.
+ Ta cã S® AEB 1(S®AB S®BD)
2 ( Theo Đ/l góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn )
= 1SđAD
2 (1)
mà SđACD 1SđAD
2 ( 2) ( Theo Đ/L góc nội tiếp )
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp ( Theo dÊu hiƯu nhËn biÕt tgnt)
b, Chøng minh trùc t©m H của tam giác AMN là trung điểm của OB.
T M kẻ đờng thẳng vng góc với AN cắt AB tại H suy ra H là trực tâm của tam giác
AMN
+ Cm cho <sub>v</sub>BMH <sub>v</sub>BAN BM BH BHBM.BN
AB BN AB
+ C/m cho BM.BN = BE.BF
4 ( vì M, N lần lợt là trung điểm của BF, BE)
=
2
AB
4
( Theo hệ thức lợng trong tam giác vuông AEF)
+ Từ đó suy ra BH = AB
4 =
OB
2
Suy ra H là trung điểm của OB
<i>c, Khi ng kớnh CD thay đổi thì tâm đờng trịn ngoại tiếp tứ giác CDEF chuyển động </i>
<i>trên đờng nào.</i>
Gọi K là trung điểm của EF, qua O kẻ đờng thẳng vng góc với CD cắt đờng
trung trực của EF tại I, suy ra I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác CDEF
- Chứng minh cho AOIK là hình bình hành
cm AKF cân tại K <sub>KAF</sub><sub></sub><sub>KFA</sub>
Cm cho <sub>ACD</sub> <sub></sub><sub>AEF</sub> ( vì tứ giác CDEF là tứ gi¸c néi tiÕp )
suy ra 0
ACDCAKAFEAEF 90 AQK 900 AKCD,
mµ OICD suy ra AK//OI
cm đợc OA// IK ( Vì cùng vng góc với EF )
Suy ra AOIK là hình bình hành IK = OA = R khơng đổi
- Vì IK = R không đổi, EF cố định nên I thuộc đờng thẳng d song song với EF I cách EF
một khoảng bằng R và I nằm trên nửa mặt phẳng không chứa điểm A có bờ là đờng
thẳng FE .
=== HÕt ===