Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De khao sat lop 9 giua ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục - đào tạo huyện Lập Thạch</b>
<b>Trờng T.H.C.S Ngọc Mỹ</b>


<b></b>

---đề khảo sát học sinh giữa k ii



Môn: Toán 9



<i><b>(Thời gian làm bài 45 phút)</b></i>


<b>A. Phần tr¾c nghiƯm:</b>


<i>(Trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng </i>
<i>nhất)</i>


<b>Câu 1: </b>Biết đò thị hàm số y = ax2 <sub>(a</sub> <sub></sub><sub>0) đi qua điểm A(1;-2). Giá trị của A là:</sub>


A. 1 B. 2 C. - 1 D. - 2


<b>Câu 2: </b>Cho A, B là hai điểm thuộc đồ thị (P): y = x2<sub> có hồnh độ lần lợt là -2; 1. Phơng </sub> <sub>trình </sub>


đờng thẳng đi qua A, B là:


A. y = x + 2 B. y = -x + 2 C. y = - x - 2 D. y = x - 2


<b>C©u 3; </b>Gäi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình: x2 - 5x - 6 = 0, ta cã:


A. x1 + x2 = - 5, x1.x2 = - 6 B. x1 + x2 = 5, x1.x2 = 6


C. x1 + x2 = - 5, x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = 5, x1.x2 = - 6



<b>Câu 4: </b>Lập phơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm 5 + 3 và 5 - 3 ta đợc:


A. x2<sub> + 2</sub> <sub>5</sub><sub>x + 2 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> - 2</sub> <sub>5</sub><sub>x + 2 = 0</sub>


C. x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 2 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> - 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 2 = 0</sub>


<b>C©u 5: </b>Quan sát hình 1 và chọn ra số đo cho gãc x:


A. x = 100 <sub>B. x = 20</sub>0 <sub>C. x = 40</sub>0 <sub>D. x = 80</sub>0


H.1


<b>Câu 6: </b>Theo các điều kiện đã cho ở hình 2 thì số đo góc x là:


A. 200 <sub>B. 35</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 50</sub>0


H.2


<b>Câu 7: </b>Số đo của góc x trong hình 3 là:


A. 500 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C. 150</sub>0 <sub>D. 140</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: </b>Trên hình 4 biết BAC = 300 , BDˆC = 550 sè ®o cung DmE b»ng:


A. 300 <sub>B. 25</sub>0 <sub>C. 50</sub>0 <sub>D. 45</sub>0


H.4


<b>B. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 9: </b>Cho biÓu thøc: A = <sub></sub>
















 x 9


3
x
3
3
x


x
3
x


x
2



: <sub></sub>














1
3
x


2
x
2


a. Rút gọn A;
b. Tìm x để A < -


2
1


;



c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.


<b>Câu 11: </b>Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đờng tròn (O;R). Tiếp tuyến tại A của
(O) Cắt đờng thẳng BC tai S, vẽ dây cung AD của (O) vng góc với phân giác St của
góc ASC. AD cắt BC tại E.


a, Chøng minh tam giác SAE cân;
b, Chứng minh DC = DB;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ỏp ỏn v biu im:





<b>---A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> D B D B C C B C


<b>§iĨm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>B. PhÇn tù luËn: (6 ®iĨm)</b>
<b>C©u 10: (3 ®iĨm)</b>


a, Rót gän A =


<i>x</i>

3



3


, §KX§: x  0, x  9
b, A < -


2
1


 <i>x</i> < 3  0  x < 9


c, A đạt giá trị nhỏ nhất  3 - <i>x</i> đạt giá trị lớn nhất  x = 0


1 điểm
1 điểm
1 điểm


<b>Câu 11: (3 điểm)</b>


<b> </b>


a, Tam giác ASE cân vì có St vừa là phân giác vừa là đờng cao.


b, Do SA là tiếp tuyến nên: ( )


2
1


<i><sub>D</sub></i> <i><sub>sd</sub></i> <i><sub>A</sub><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub><sub>D</sub></i>
<i>A</i>



<i>S</i>     (1)


MỈt kh¸c, ( )


2
1


ˆ<i><sub>C</sub></i> <i><sub>sd</sub></i> <i><sub>A</sub><sub>C</sub></i> <i><sub>B</sub><sub>D</sub></i>
<i>E</i>


<i>A</i>     (2)
Tõ (1) vµ (2) => <i>CD</i> <i>BD</i> => BD = CD.


c, Chứng minh tam giác ADC đồng dạng với tam giác CDE => đpcm


1 ®iĨm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×