Khảo sát môn toán 9
( Thời gian 90phút không kể thời gian giao đề)
I) Trắc nghiệm : chọn đáp án đúng nhất
1. Kết quả của phép khai căn
( )
2
3a
là :
A. a-3 B. 3-a C. |3-a| D. đáp án khác
2. Giá trị của biểu thức
1 1
2 3 2 3
+
bằng :
A. 4 B.
2 3
C. 0 D.
2 3
5
3.Cho hàm số y= ( m-2) x+ m-5 với m là tham số thì đồ thị của hàm số luôn đi qua
một điểm cố định là:
A. M( -1;-3) B. M(-1;3) C. M ( 1;3) D. M( 1;-3)
4. Trong mặt phẳng toạ độ O xy , cho ba đờng thẳng
(d
1
) : y=2x+1 (d
2
) ; y=
1
1
2
x
+
(d
3
) :y=2x-5
A. (d
1
)/ / (d
2
) ; (d
1
) cắt (d
3
) B. (d
1
) cắt (d
2
) ; (d
1
) cắt (d
3
)
C. (d
1
) cắt (d
2
) ; (d
1
) // (d
3
)
5. Không giải hệ phơng trình , hãy xác định số nghiệm của các hệ phơng trình sau :
( )
5 8 11
12 6
x y
I
x y
+ =
+ =
( )
7 12
2 2 7 11
x y
II
x y
+ =
=
A. Hệ (I) vô nghiệm , hệ (II) vô nghiệm
B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất , hệ (II) vô nghiệm
C. Hệ một có vô số nghiệm , hệ (II) vô nghiệm
D. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất , hệ (II) có vô số nghiệm
6. Hệ phơng trình
3 1
6 2
x y
x y
+ =
=
tơng đơng với hệ :
A.
9 0 3
3 1
x y
x y
+ =
+ =
B.
3 0 1
3 1
x y
x y
+ =
+ =
C.
2 6
3 2 6 0
y x
x x
=
+ =
D.
2 3
3 1 3 1
y x
x x
=
+ =
7. Phơng trình x
2
-13x +36=0 có tích các nghiệm là :
A. 36 B. 13 C. -36 D.6
8. 1 là nghiệm của phơng trình :
A. x
2
-3x+4=0 B. x
2
+10x -9x=0 C. 5x
2
-6x-11=0
D. x
2
+ x=0 E.
2
1 1
0
2 2
x x =
9. Cho một đờng thẳng m và một điểm O cách m một khoảng 4cm .
Vẽ đờng tròn (O) có đờng kính 10cm. Đờng thẳng m
A. Không cắt đờng tròn (O) B. Tiếp xúc với đờng tròn (O)
C. Cắt đờng tròn (O) tại hai điểm
D. Không cắt hoặc tiếp xúc với đờng tròn (O)
10. Cho đờng tròn (O) và đờng tròn (O)
Tiếp xúc ngoài tại M; PQ là tiếp tuyến chung ngoài .
Số đo góc PMQ bằng
A. 60
0
B. 90
0
C. < 90
0
D. > 90
0
11. Cho (O;6cm) và dây Mn ( khác với đờng kính ) . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến
dây MN là
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
12. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông Ab=5 và AC =12 thì độ dài hình
chiếu của AC trên cạnh huyền là :
A.
144
13
B.
25
13
C. 13 D.
1 1
5 12
+
II) Tự luận
Bài 1: Cho hàm số y= -
2
1
2
x
(P) và đờng thẳng (d) : y=x-m
a. Khi m=1,5 , hãy vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục xOy . Tìm toạ độ giao điểm
của (P) và (d)
b. Với giá trị nào của m thì (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt
Bài 2: Cho hệ phơng trình
(I)
2
mx y m
x y
=
+ =
a. Giải hệ phơng trình với m=-2
b. Chứng tỏ rằng hệ (I) không thể có vô số nghiệm
Bài 3: Giải phơng trình
25 4 2025
1 3 24 104
1 3 24
x y z
x y z
+ + + + = + +
ữ
ữ
+ +
Bài4: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB và C trên đờng tròn đó (CA) . Qua B, C kẻ tiếp tuyến
với đờng tròn , chúng cắt nhau ở N. Đờng thẳng CN cắt AB tại M. Phân giác của góc MOC cắt
MN ở P.
Chứng minh:
a. Bốn điểm B,N,C,O thuộc một đờng tròn ;xác định tâm của đờng tròn đó.
b. PO//BC
c.
ã ã
NPO NOB=
d. PA.AB= CN.MA
P
Q
M
O O