Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.66 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các halogen là:</b>
<b>A. ns2<sub>np</sub>4</b> <b><sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5</b> <b><sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>6</b> <b><sub>D. (n-1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub> </sub></b>
<b>Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion X-<sub> của các halogen là:</sub></b>
<b>A. ns2<sub>np</sub>6</b> <b><sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5</b> <b><sub>C. (n-1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub> </sub></b> <b><sub>D. (n-1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub> </sub></b>
<b>Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân lớp p. X là: </b>
<b>A. Na</b> <b>B. F</b> <b>C. Br</b> <b>D. Cl</b>
<b>Câu 4: Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là:</b>
<b>A. liên kết cộng hoá trị có cực.</b> <b>B. liên kết ion.</b>
<b>C. liên kết cộng hố trị không cực.</b> <b>D. liên kết cho – nhận.</b>
<b>Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 3Cl2 + 6KOH </b>
<b>A. chỉ bị oxi hoá</b> <b>B. chỉ bị khử.</b>
<b>C. vừa bị oxi hoá vừa bị khử.</b> <b>D. khơng bị oxi hố và khơng bị khử.</b>
<b>Câu 6: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất sau</b>
<b>đây để làm sạch dung dịch muối NaCl?</b>
<b>A. khí clo</b> <b>B. khí oxi</b> <b>C. khí HCl</b> <b>D. khí flo</b>
<b>Câu 7: Khi hồ tan khí clo vào nước thu được dung dịch chứa các chất</b>
<b>A. HCl, HClO, Cl2</b> <b>B. HClO, HCl</b> <b>C. HCl, Cl2</b> <b>D. Cl2</b>
<b>Câu 8: Để điều chế muối kali clorat, người ta có thể hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc dư rồi đun</b>
<b>nóng đến khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch chứa: </b>
<b>A. KCl, KClO3</b> <b>B. KCl, KClO, KOH, Cl2</b>
<b>C. KCl, KClO3, KOH</b> <b>D. KCl, KClO3, Cl2 </b>
<b>Câu 9: Để điều chế clo, người ta có thể</b>
<b>A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.</b> <b> C. Nhiệt phân muoái KClO3</b>
<b>B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc D. Cả A và B.</b>
<b>Câu 10: Để điều chế flo, người ta có thể</b>
<b>A. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HF đặc. B. Điện phân dung dịch KF trong HF lỏng.</b>
<b>C. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HF đặc. D. Cả ba phương án trên.</b>
<b>Câu 11: Để điều chế khí HCl, người ta có thể</b>
<b>A. Thực hiện phản ứng trao đổi giữa BaCl2 vơí axit H2SO4 loãng.</b>
<b>B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hay cho Cl2 tác dụng với H2. </b>
<b>C. Cho dung dịch AgNO3 với dung dịch HCl.</b>
<b>D. Caû ba phương án trên.</b>
<b>Câu 12: Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím tẩm ướt, hiện tượng xảy ra trên trên bề mặt mẩu giấy</b>
<b>quỳ tím là</b>
<b>A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ. C. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất màu.</b>
<b>B. chuyển từ màu tím sang màu xanh. D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất màu.</b>
<b>Câu 13: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:</b>
<b>A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.</b> <b>B. CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe.</b>
<b>C. MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4.</b> <b>D. NaOH, Al, CaCO3, CuO.</b>
<b>Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?</b>
<b>A. 16HCl + 2KMnO4</b>
<b>B. 2HCl + Cu(OH)2</b>
<b>Câu 15: Ở các nhà máy hoá chất, người ta sản xuất clo dựa trên phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. 16HCl + 2KMnO4</b>
<b>B. MnO2 + 4HCl (đặc, nóng) </b>
<b>C. 2NaCl + 2H2O </b> <b>H2 + Cl2 + 2NaOH</b>
<b>D. 6HCl + KClO3</b>
<b>Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?</b>
<b>A. HCl, HClO, H2O.</b> <b>B. NaCl, NaClO, H2O.</b>
<b>C. NaCl, NaClO3, H2O.</b> <b>D. NaCl, NaClO4, H2O.</b>
<b>Câu 17: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, dung dịch nào không tạo kết tủa?</b>
<b>A. Dung dòch HF</b> <b>B. Dung dòch HCl</b> <b>C. Dung dòch HBr</b> <b>D. Dung dòch HI.</b>
<b>Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch hiđro</b>
<b>halogenua?</b>
<b>A. HCl > HBr > HF > HI</b> <b>B. HI > HBr > HCl > HF</b>
<b>C. HF > HCl > HBr > HI</b> <b>D. HCl > HBr > HI > HF</b>
<b>Câu 19: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:</b>
<b>A. Clo là chất khí khơng tan trong nước D.Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp</b>
<b>chất. </b>
<b>C.Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot. B. Clo có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất.</b>
<b>Câu 20: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm tồn các chất có thể tác dụng với clo?</b>
<b>A. Na, H2, N2</b> <b>B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)</b>
<b>C. KOH(dd), H2O, KF(dd)</b> <b>D. Fe, K, O2</b>
<b>Câu 21: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?</b>
<b>A. HCl</b> <b>B. H2SO4</b> <b>C. HF</b> <b>D. HNO3</b>
<b>Câu 22: Trong các halogen, clo là nguyên tố</b>
<b>A. có độ âm điện lớn nhất</b> <b>B. có tính phi kim mạnh nhất.</b>
<b>C. tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.</b>
<b>D. có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.</b>
<b>Câu 23: Các nguyên tử halogen đều có </b>
<b>A. 3e ở lớp electron ngoài cùng.</b> <b>B. 5e ở lớp electron ngoài cùng.</b>
<b>C. 7e ở lớp electron ngoài cùng.</b> <b>D. 8e ở lớp electron ngồi cùng.</b>
<b>Câu 24: Sợi dây sắt khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong số các khí sau?</b>
<b>A. CO</b> <b>B. Cl2</b> <b>C. H2</b> <b>D. N2</b>
<b>Câu 25: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?</b>
<b>A. Nhiệt độ thấp dưới 00<sub>C.</sub></b> <b><sub>B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25</sub>0<sub>C.</sub></b>
<b>C. Trong bóng tối</b> <b>D. Có chiếu sáng.</b>
<b>Câu 26: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm?</b>
<b>A. H2 + Cl2</b><i>t</i>0 <b> 2HCl B. Cl2 + H2O HCl + HClO</b>
<b>C. Cl2 + SO2 + 2H2O </b>
<b>Câu 27: Chất nào sau đây khơng thể dùng để làm khơ khí hiđro clorua?</b>
<b>A. P2O5</b> <b>B. NaOH rắn</b> <b>C. H2SO4 đậm đặc</b> <b>D. CaCl2 khan.</b>
<b>Câu 28: Chất chỉ có tính oxi hố là</b>
<b>A. F2</b> <b>B. Cl2</b> <b>C. Br2</b> <b>D. I2</b>
<b>Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) và bột đá vôi</b>
<b>(CaCO3). Chỉ dùng một chất nào trong các chất sau đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?</b>
<b>A. Dung dòch HCl</b> <b>B. Dung dòch H2SO4 C. Dung dòch Br2</b> <b>D. Dung dòch I2</b>
<b>Câu 30: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O </b>
<b>A. HBr</b> <b>B. HBrO</b> <b>C. HBrO3</b> <b>D. HBrO4</b>
<b>Câu 31: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?</b>
<b>A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng.</b> <b>B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.</b>
<b>C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.</b> <b>D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.</b>
<b>Câu 32: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu</b>
<b>được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?</b>
<b>A. Màu đỏ</b> <b>B. Khơng đổi màu</b> <b>C. Màu xanh</b> <b>D. Không xác định được.</b>
<b>Câu 33: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:</b>
<b>A. Flo có tính oxi hố rất mạnh, oxi hố mãnh liệt nước.</b>
<b>B. Clo có tính oxi hố mạnh, oxi hố được nước.</b>
<b>C. Brom có tính oxi hố mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hố được nước.</b>
<b>D. Iot có tính oxi hố yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hố được nước.</b>
<b>A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.</b> <b> B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.</b>
<b>C. Oxi và ozon là hai đồng vị của oxi.</b> <b> D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.</b>
<b>Câu 35: Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta thường tiến hành</b>
<b>A. chưng phân đoạn khơng khí.</b> <b>B. điện phân nước.</b>
<b>C. Phân huỷ H2O2 có xúc tác.</b> <b>D. dùng cả A và B.</b>
<b>Câu 36: Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dùng cách nào sau đây để phân biệt hai lọ khí này?</b>
<b>A. Dùng giấy quỳ tẩm ướt</b> <b>B. Dùng giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.</b>
<b>C. Cho tác dụng với Na kim loại</b> <b>D. Cả ba phương án trên.</b>
<b>Câu 37: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi</b>
<b>khơ?</b>
<b>A. Al2O3</b> <b>B. CaO</b> <b>C. Dung dịch Ca(OH)2</b> <b>D. Dung dịch HCl</b>
<b>Câu 38: Ngun tử oxi có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O</sub>2-<sub> có cấu hình</sub></b>
<b>electron là</b>
<b>A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5</b> <b><sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6</b> <b><sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>2</b> <b><sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> </sub></b>
<b>Câu 39: Cho biết phương trình hố học:</b>
<b>2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4</b>
<b>Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là</b>
<b>A. 5 vaø 2</b> <b>B. 5 vaø 3</b> <b>C. 3 vaø 2</b> <b>D. 2 và 5</b>
<b>Câu 40: Trong phản ứng hố học: Ag2O + H2O2 </b>
<b>Các chất tham gia phản ứng có vai trị là gì?</b>
<b>A. H2O2 là chất oxi hố, Ag2O là chất khử.</b> <b>B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.</b>
<b>C. Ag2O là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử</b> <b>D. Ag2Ovừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.</b>
<b>Câu 41: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hố học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều</b>
<b>hơn ?</b>
<b>A. 2KClO3</b> <i>t</i>0,<i>xt</i> <b>2KCl + 3O2</b> <b>B. 2KMnO4</b> <i>t</i>0 <b>K2MnO4 + MnO2 + O2</b>
<b>C. 2HgO </b> <i>t</i>0 <b>2Hg + O2</b> <b>D. 2KNO3</b> <i>t</i>0 <b>2KNO2 + O2</b>
<b>Câu 42: Khơng cần tính tốn, hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:</b>
<b>A. CuO</b> <b>B. Cu2O</b> <b>C. SO2</b> <b>D. SO3</b>
<b>Câu 43: Khi nhiệt phân 1 gam KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc ?</b>
<b>A. 0,1 lít</b> <b>B. 0,3 lít</b> <b>C. 0,07 lít</b> <b>D. 0,03 lít</b>
<b>Câu 44: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh ?</b>
<b>A. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, tính khử</b> <b>B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố</b>
<b>C. Lưu huỳnh có tính oxi hố và tính khử</b> <b>D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử</b>
<b>Câu 45: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hố, vừa có</b>
<b>tính khử ?</b>
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 46: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trị chất khử ?</b>
<b>A. SO2 + H2O H2SO3B. SO2 + NaOH</b> <b>NaHSO3</b>
<b>C. SO2 + 2H2S</b> <b>3S + 2H2O</b> <b>D. SO2 + Cl2 + 2H2O</b> <b>2HCl + H2SO4</b>
<b>Câu 47: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau</b>
<b>đây ?</b>
<b>A. dd nước Br2 dư</b> <b>B. dd Ba(OH)2 dư</b> <b>C. dd HCl dư</b> <b>D. dd NaOH dư</b>
<b>Câu 48: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trị chất oxi hoá ?</b>
<b>A. SO2 + Br2 + 2H2O </b> <b> 2HBr + H2SO4</b> <b>B. 2SO2 + O2</b> <b>2SO3</b>
<b>C. SO2 + 2H2S</b> <b>3S + 2H2O</b> <b>D. 5SO2+2KMnO4+2H2O</b><b>K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4</b>
<b>Câu 49: Số mol H2SO4 cần dùng để pha được 5 lít dung dịch H2SO4 2M là bao nhiêu ?</b>
<b>A. 2,5 mol</b> <b>B. 5 mol</b> <b>C. 10 mol</b> <b>D. 5,2 mol</b>
<b>Câu 50: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?</b>
<b>A. 2H2S + 4Ag + O2</b> <b> 2Ag2S + 2H2O</b> <b>B. H2S+ Pb(NO3)2</b> <b>2HNO3 + PbS</b>
<b>C. 2Na + 2H2S</b> <b>2NaHS + H2</b> <b>D. 3H2S+2KMnO4</b><b> 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O</b>
<b>Câu 51: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trị chất oxi hố ?</b>
<b>C. SO2 + Na2CO3ñ</b> <b>Na2SO3+ CO2</b> <b>D. SO2 + C </b><i>t</i>0 <b>S + CO2</b>
<b>Câu 52: Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?</b>
<b>A. H2 và Cl2</b> <b>B. H2 vaø O2</b> <b>C. N2 vaø O2</b> <b>D. Cl2 vaø O2</b>
<b>Câu 53: Khác với nguyên tử S, ion S2-<sub> có:</sub></b>
<b>A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn</b> <b>B. Bán kính ion nhỏ hơn, nhiều electron hơn </b>
<b>C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn </b> <b>D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn</b>
<b>Câu 54: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:</b>
<b>A. -2</b> <b>B. +4</b> <b>C. +6</b> <b>D. +8</b>
<b>Câu 55: Trộn một dung dịch có chứa 1 mol H2SO4 với một dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho</b>
<b>dung dịch sau phản ứng bay hơi đến khơ. Chất rắn thu được là:</b>
<b>A. NaHSO4</b> <b>B. Na2SO4</b> <b>C. NaOH</b> <b>D. NaHSO4 vaø Na2SO4</b>
<b>Câu 56: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hố ?</b>
<b>A. HCl, SO3</b> <b>B. O2, Cl2, S</b> <b>C. FeSO4, KMnO4</b> <b>D. O3, H2SO4</b>
<b>Câu 57:Trộn 2 lít dd H2SO4 0,2M với 3 lít dd H2SO4 0,5M được dd H2SO4 có nồng độ mol là:</b>
<b>A. 0,5M</b> <b>B. 0,25M</b> <b>C. 0,38M</b> <b>D. 0,35M</b>
<b>Câu 58: Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO4 vì không tiết kiệm được axit ?</b>
<b>A. H2SO4 + CuO</b> <b>B. H2SO4+ Cu(OH)2</b> <b>C. H2SO4 + Cu </b> <b>D. H2SO4 + CuCO3</b>
<b>Câu 59: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?</b>
<b>A. S, Cl2, Br2</b> <b>B. O3, Cl2, S</b> <b>C. F2, K, S</b> <b>D. O2, Br2, Ca</b>
<b>Câu 60: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?</b>
<b>A. H2O2, FeSO4, SO2</b> <b>B. H2S, KMnO4, HI</b>
<b>C.Cl2O7, SO3, CO2</b> <b>D. H2S, HCl, H2SO4</b>
<b>Câu 61: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH</b><b>2K2S+ K2SO3+3H2O</b>
<b>Trong phản ứng này có tỉ lệ số ngun tử S bị oxi hố : số nguyên tử S bị khử là:</b>
<b>A. 2:1</b> <b>B. 1:2</b> <b>C. 1:3</b> <b>D. 2:3</b>
<b>Câu 62: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng: S + 2H2SO4</b><b>3SO2+ 2H2O </b>
<b>Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị khử : số nguyên tử S bị oxi hoá là:</b>
<b>A. 2:1</b> <b>B. 1:2</b> <b>C. 1:3</b> <b>D. 3:1</b>
<b>Câu 63: Chất ( nguyên tử, phân tử hoặc ion) nào vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?</b>
<b>A. F2</b> <b>B. Al</b> <b>C. SO42-</b> <b>D. SO3</b>
<b>2-Câu 64: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,97% S, 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có</b>
<b>cơng thức hố học là:</b>
<b>A. H2SO3</b> <b>B. H2SO4</b> <b>C. H2S2O7</b> <b>D. H2S2O8</b>
<b>Câu 65: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hố học sau đây là:</b>
<b> P + H2SO4</b><b>H3PO4 + SO2 + H2O</b>
<b>A. 5 vaø 2</b> <b>B. 2 vaø 5</b> <b>C. 7 vaø 9</b> <b>D. 7 vaø 7</b>
<b>Câu 66: Trong phản ứng nào chất tham gia là H2SO4 đặc ?</b>
<b>A. H2SO4+Na2CO3</b><b>Na2SO4+CO2 +H2O</b> <b>B. H2SO4+Fe(OH)2</b><b>FeSO4 + 2H2O</b>
<b>C. 2FeO+4H2SO4</b><b>Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O</b> <b>D. H2SO4+Zn</b><b>ZnSO4 + H2</b>
<b>Câu 67: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4</b><b>Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O </b>
<b> Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 đóng vai trị là mơi trường là:</b>
<b>A. 3 vaø 3</b> <b>B. 3 vaø 6</b> <b>C. 6 vaø 6</b> <b>D. 6 vaø 3</b>
<b>Câu 68: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hố học sau đây là:</b>
<b> SO2+KMnO4+H2O</b><b>K2SO4 + H2SO4 + MnSO4</b>
<b>A. 5 vaø 2</b> <b>B. 2 vaø 5</b> <b>C. 2 vaø 2</b> <b>D. 5 vaø 5</b>
<b>Câu 69: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước ?</b>
<b>A. SO2</b> <b>B. SO3</b> <b>C. S</b> <b>D. Na2SO3</b>
<b>Câu 70: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?</b>
<b>A. Cu vaø Cu(OH)2</b> <b>B. Fe vaø Fe(OH)3</b> <b>C. C vaø CO2</b> <b>D. S vaø H2S</b>
<b>Câu 71: Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ?</b>
<b>A. Kẽm</b> <b>B. Sắt</b> <b>C. Canxi cacbonat</b> <b>D. Đồng (II) oxit</b>
<b>Câu 72: 0,5 mol H2SO4 tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là</b>
<b>Câu 73</b><i><b>:</b></i><b> Khí SO2 có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi khí SO2?</b>
<b>A. NaCl</b> <b>B. CaO</b> <b>C. NaOH</b> <b>D. H2SO4 đặc.</b>
<i><b>Câu 74:</b></i><b> Cho phản ứng: CaCO3 CaO + CO2</b>
<b>Để phản ứng nung vơi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?</b>
<b>A. Tăng nhiệt độ</b> <b>B. Tăng áp suất</b> <b>C. Đập nhỏ CaCO3 D. Dùng quạt hay lỗ thơng</b>
<b>gió</b>
<b>Câu 75</b><i><b>: </b></i><b>Trong một bình chứa khơng thể tồn tại đồng thời hai chất khí nào?</b>
<b>A. SO2 và H2S</b> <b>B. CO2 và O2</b> <b>C. Cl2 vaø O2</b> <b>D. CO2 vaø SO2</b>
<i><b>Câu 76:</b></i><b> Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch: NaCl, KNO3, AgNO3, CuSO4. Na2S tác dụng được mấy chất</b>
<b>cho kết tủa ñen?</b>
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<i><b>Câu 77:</b></i><b> Muối nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí có mùi xốc?</b>
<b>A. Na2CO3</b> <b>B. Na2S</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. Na2SO3</b>
<i><b>Câu 78:</b></i><b> Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể phân biệt các dung dịch này</b>
<b>bằng thuốc thử nào sau đây?</b>
<b>A. Quỳ tím</b> <b>B. Bạc nitrat</b> <b>C. Bari clorua</b> <b>D. Natri hiđroxit</b>
<i><b>Câu 79:</b></i><b> Có 4 dung dịch: HCl, H2SO4, KNO3, KOH. Thuốc thử nào có thể nhận biết được cả 4 dung dịch</b>
<b>trên?</b>
<b>A. Quỳ tím và dung dịch BaCl2</b> <b>B. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3</b>
<b>C. Quỳ tím và dung dịch Na2S</b> <b>D. Quỳ tím và dung dịch Na2SO3</b>
<i><b>Câu 80:</b></i><b> Thuốc thử nào có thể phân biệt được hai khí CO2, SO2 đựng trong hai bình mất nhãn?</b>
<b>A. Dung dịch brom</b> <b>B. Dung dòch KOH</b> <b>C. Dung dòch Ca(OH)2</b> <b>D. Dung dòch Ba(OH)2</b>
<i><b>Câu 81:</b></i><b> Cho phản ứng: CaCO3 (r)</b>
<b>Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi</b>
<b>A. Tăng nhiệt độ.</b> <b>B. Giảm áp suất.</b> <b>C. Giảm nồng độ.</b> <b>D. Chỉ có A và B.</b>
<i><b>Câu 82:</b></i><b> Cho phương trình phản ứng: SO2 + 1/2O2 SO3 </b>
<b>Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp</b>
<b>A. Tăng nhiệt độ.</b> <b>B. Tăng áp suất bình</b> <b>C. Lấy bớt SO3 ra.</b> <b>D. Tăng nồng độ O2. </b>
<b>Câu 83: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng</b>
<b>A. Khối lượng sản phẩm tăng</b> <b>B. Tốc độ phản ứng.</b>
<b>C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm.</b> <b>D. Thể tích chất tham gia phản ứng.</b>
<i><b>Câu 84:</b></i><b> Cho các yếu tố sau:</b>
<b>a) Nồng độ chất.</b> <b>b) Aùp suất.</b> <b> c) Nhiệt độ</b> <b>d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác.</b>
<b>Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là</b>
<b>A. a, b, c, d</b> <b>B. a, c, e</b> <b>C. b, c, d, e</b> <b>D. a, b, c, d ,e</b>
<i><b>Câu 85</b></i><b> Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì </b>
<b>A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.</b>
<b>C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. D. Aùp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.</b>
<i><b>Câu 86:</b></i><b> Chọn câu đúng</b>
<b>A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.</b>
<b>C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.</b>
<i><b>Câu 87:</b></i><b> Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất tham gia phản ứng</b>
<b>là</b>
<b>A. Chất lỏng</b> <b>B. Chất khí</b> <b>C. Chất rắn</b> <b>D. Cả A, B, C đều </b>
<b>đúng</b>
<i><b>Câu 88:</b></i><b> Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3</b>
<b>Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm</b>
<b>A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.</b> <b>B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng.</b>
<b>C. Tăng tốc độ phản ứng.</b> <b>D. Tăng hằng số cân bằng phản ứng.</b>
<i><b>Câu 89:</b></i><b> Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) </b>
<b>Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều </b>
<b>A. Nghòch</b> <b>B. Thuận.</b> <b>C. Không chuyển dịch.</b> <b>D. Không xác định </b>
<i><b>Câu 90:</b></i><b> Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng.</b>
<b>A. N2 + 3H2 2NH3</b> <b>B. N2 + O2 2NO</b>
<b>C. 2NO + O2 2NO2</b> <b>D. 2SO2 + O2 2SO3</b>
<b>B.</b>
<b>Câu 91: Sau khi tiến hành thí nghiệm thường có khí thải gây độc hại cho sức khỏe: Cl2, H2S, SO2, HCl </b>
<b>có thể khử ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nhất ?</b>
<b> A: Nút bơng tẩm nước vơi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi.</b>
<b> B: Nút bông tẩm nước trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước.</b>
<b> C: Nút bông tẩm giấm ăn trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm ăn.</b>
<b> D: Nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối.</b>
<b>Câu 92: Do hoạt động hóa học mạnh, nên trong tự nhiên Clo chỉ tồn tại ở dạng:</b>
<b> A: Đơn chất. B: Hợp chất. C: Nguyên tử. D: Phân tử.</b>
<b>Câu 93: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các halogen là:</b>
<b> A: F , Cl , I , Br. B: F , Cl , Br , I. C: Cl , F , Br , I. D: I , Br , Cl , F.</b>
<b>Câu 94: Chọn phát biểu đúng: </b>
<b> A: Các ion F-<sub> , Cl</sub>-<sub> , Br</sub>-<sub> , I</sub>-<sub> đều tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub> .</sub></b>
<b> B: Các ion Cl-<sub> , Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều cho kết tủa màu trắng với Ag</sub>+<sub>.</sub></b>
<b> C: Có thể nhận biết các ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub> , I</sub>-<sub> chỉ bằng dung dịch AgNO</sub></b>
<b>3.</b>
<b> D: Trong các ion halogen, chỉ có ion Cl-<sub> mới tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>.</sub></b>
<b>Câu 95: Axit clohidric là axit mạnh, có thể tác dụng với các kim loại:</b>
<b> A: Ba, Mg, Zn, Fe. B: Ca, Zn, Ag, K. C: Na, Fe, Mg, Cu. D: K, Al, Cu, Ba.</b>
<b>Câu 96: Thứ tự tăng dần độ mạnh tính axit của các axit halogenhidric là:</b>
<b> A: HF, HCl, HI, HBr. B: HF, HCl, HBr, HI. </b>
<b> C: HCl, HF, HBr, HI. D: HI, HBr, HCl, HF.</b>
<b>Câu 97: Khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch axit clohidric thì dung dịch thu</b>
<b>đựơc có màu:</b>
<b> A: Xanh. B: Đỏ. C: Vàng. D: Không màu.</b>
<b>Câu 98:Để nhận biết bốn lọ đựng các dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, AgNO3 đã mất nhãn, người ta chỉ </b>
<b>dùng thêm một thuốc thử. Hóa chất đó là:</b>
<b> A: Phenolphtalein. B: Dung dòch H2SO4. C: Quỳ tím. D: NaOH.</b>
<b>Câu 99: Thuốc thử cần dùng để nhận biếtcác hóa chất NaOH, HCl, HNO3, KCl, NaNO3 là</b>
<b> A: Phenolphtalein. B: Quỳ tím vaø AgNO3.</b>
<b> C: AgNO3. D: Quỳ tím.</b>
<b>Câu 100: Khi đốt cháy Fe, Cu, Na , Ag trong khí Clo, kim loại cho phản ứng mạnh nhất là</b>
<b> A: Na. B: Cu. C: Fe. D: Ag.</b>
<b>Câu 101: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối </b>
<b>clorua kim loại ?</b>
<b> A: Fe. B: Zn. C: Cu. D: Ag.</b>
<b>Câu 102: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, </b>
<b>I )?</b>
<b> A: Nguyên tử có khả năngthu thêm 1e-<sub>.</sub></b>
<b> B: Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro.</b>
<b> C: Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất.</b>
<b> D: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.</b>
<b>Câu 103: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ( F2, Cl2, Br2, I2 ) </b>
<b> A: Ở điều kiện thường là chất khí .</b>
<b> B: Có tính oxi hóa mạnh.</b>
<b> C: Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.</b>
<b> D: Tác dụng mạnh với nước.</b>
<b> A: NaCl. B: HCl. C: KClO3. D: KMnO4.</b>
<b>Câu 105: Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>
<b> A: Clorua vôi là muối được tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.</b>
<b> B: Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.</b>
<b> C: Clorua vôi là muối đựơc tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.</b>
<b> D: Clorua vôi không phải là muối.</b>
<b>Câu 106: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh ?</b>
<b> A: HCl. B: H2SO4. C: HNO3. D: HF.</b>
<b>Câu 107: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu </b>
<b>được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?</b>
<b> A:Màu đỏ. B: Màu xanh. C: Không đổi màu. D: Không xác định được.</b>
<b>Câu 108: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng ?</b>
<b> A: NaF. B: NaCl. C: NaBr. D: NaI.</b>
<b>Câu 109: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brơm, iơt :</b>
<b> A: Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.</b>
<b> B: Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa đựơc nước.</b>
<b> C: Brơm có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.</b>
<b> A: H2S. B: O2. C:Al2S3. D: SO2.</b>
<b>Câu 110: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?</b>
<b> A: Cl2, O3, S. B: S, Cl2, Br2. C: Na, F2, S. D: Br2, O2, Ca.</b>
<b>Câu 111: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:</b>
<b> A: +2. B: +4. C: +6 . D: +8.</b>
<b>Câu 112: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96%S; 62,92%O; 1,12% H. Hợp chất nầy có </b>
<b>cơng thức hóa học là:</b>
<b> A: H2SO3. B: H2SO4. C: H2S2O7. D: H2S2O8.</b>
<b>Câu 113: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín, yếu tố nào sau đây khơng làm nồng độ các chất </b>
<b>trong hệ cân bằng biến đổi ? 2 SO2 (k) + O2(k) </b><b> 2SO3(k) </b><b>H < 0. </b>
<b> A: Biến đổi nhiệt độ. B: Biến đổi áp suất.</b>
<b> C: Sự có mặt của chất xúc tác. D: Biến đổi dung tích của bình phản ứng.</b>
<b>Câu 114: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:</b>
<b> PCl5(K) </b><b> PCl3 (K) + Cl2 (K) </b><b>H > 0. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ?</b>
<b> A: Lấy bớt PCl5 ra. B: Thêm Cl2 vào. C: Giảm nhiệt độ. D: Tăng nhiệt độ.</b>
<b>Câu 115: Cấu hình electron lớp ngồi cùng ns2<sub>np</sub>5<sub> là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau </sub></b>
<b>đây ?</b>
<b> A: Nhóm cacbon. B: Nhoùm oxi. C: Nhoùm nitơ. D: Nhóm halogen.</b>
<b>Câu 116: Cho các chất S, SO2, H2S, H2SO4, . Có mấy chất trong số bốn chất đã cho vừa có tính oxi hóa, </b>
<b>vừa có tính khử ?</b>
<b> A: 1. B: 2. C: 3. D: 4.</b>
<b>Câu 117: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?</b>
<b> A: ns2<sub>np</sub>3<sub>. B: ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. C: ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. D: ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>.</sub></b>
<b>Câu 118: Khơng cần tính tốn, hãy cho biết phần trămkhối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây ?</b>
<b> A: CuO. B: Cu2O. C: SO2. D: SO3.</b>
<b>Câu 119:Để điều chế Flo ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?</b>
<b> A: Điện phân hỗn hợp KF và HF. B: Điện phân dung dịch KF.</b>
<b> C: Đun KF với H3PO4 đặc ở nhiệt độ cao. D: Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao.</b>
<b>Câu 120: Trong phịng thí nghiệm khíhidrosunfua đựơc điều chế bằng phản ứng nào sau đây?</b>
<b> A: FeS + HNO3 loãng. B: FeS + HCl.</b>
<b> C: FeS + HNO3 đặc. D: FeS + H2SO4 đặc.</b>
<b> A: HCl (đâm đặc) + Fe3O4 (rắn).</b>
<b> B: HCl (đậm đặc)+ MnO2(rắn).</b>
<b> C: NaCl (raén) + H2SO4 ( đặc, nóng).</b>
<b> D: NaCl (rắn) + H3PO4 (đặc, nóng)</b>
<b>Câu 122: Dùng muối iơt hằng ngày để phịng bệnh bướu cổ. Muối iơt ở đây là:</b>
<b> A: NaI và NaCl. B: NaCl và I2. C: NaI. D: I2.</b>
<b>Câu 123: Cl2không phản ứng với:</b>
<b> A: Fe, Cu, Al. B: NaOH, Ca(OH)2. C: N2, O2. D: H2.</b>
<b>Câu 124: Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa NaOH lỗng ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là: </b>
<b> A: NaCl, NaClO. B: NaCl, NaClO3. C: NaCl. D: NaClO3.</b>
<b>Câu 125: Phân tử hoặc ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa của lưu huỳnh:</b>
<b> A: H2S. B: KHS. C: H2SO4. D: SO32-.</b>
<b>Câu 126: Axit nào sau đây là yếu nhất ? </b>
<b> A: HF. B: HCl. C: HBr. D: HI.</b>
<b>Câu 127: Axit sunfuric đặc có tính chất đặc biệt là phản ứng với:</b>
<b> A: C, C12H22O11 B: Al, Fe. C: Cu(OH)2, CaO. D: NaNO3, BaCl2.</b>
<b>Câu 128: Axit sunfuric lỗng có tính chất nào sau đây?</b>
<b> A: Phản ứng với Cu, Ag. B: Phản ứng với tất cả oxit.</b>
<b> C: Phản ứng với Mg, NaOH, CaCO3. D: Phản ứng với phi kim.</b>
<b>Câu 129: Axit clohidric và muối clorua có thể nhận biết nhờ:</b>
<b> A: Chất chỉ thị màu. B: Dung dịch muối AgNO3.</b>
<b> C: Dung dịch bazơ. D: Dung dịch muối bari.</b>
<b>Câu 130: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đựơc với dung dịch HCl ?</b>
<b> A: Fe2O3, KMnO4, Cu. B: Fe, CuO, Ba(OH)2.</b>
<b> C: CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D: AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.</b>
<b>Câu 131: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch </b>
<b>nào sau ñaây ?</b>
<b> A: Dung dịch nước Brom dư. B: Dung dịch HCl dư.</b>
<b> C: Dung dịch Ba(OH)2 dư. D: Dung dịch NaOH dư.</b>
<b>Câu 132: Trong một dung dịch chứa ion Cl-<sub> , có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra ion đó ?</sub></b>
<b> A: Dung dòch phenolphtalein. B: Dung dòch thuốc tím.</b>
<b> C: Dung dịch AgNO3. D: Giấy quỳ tím.</b>
<b>Câu 133: Có hai chất khí khơng màu dễ tan trong nước, dung dịch thu đựơc cho tác dụng với dung dịch </b>
<b>AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:</b>
<b> A: HCl, HBr. B: HBr, HI. C: HCl, HF. D: HI, HF.</b>
<b>Câu 134: Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học là:</b>
<b> A: Nhiệt độ. B: Chất xúc tác. </b>
<b> C: Nồng độ của chất phản ứng. D: Nồng độ của sản phẩm phản ứng.</b>
<b>Câu 135: Cho biết cân bằng sau: H2 (k) + Cl2 (k) </b><b> 2 HCl (k) </b><b>H < 0</b>
<b> Cân bằng chuyển dịch sang bên trái khi:</b>
<b> A: Tăng nồng độ H2. B: Tăng áp suất. </b>
<b> C: Tăng nhiệt độ. D: Giảm nhiệt độ.</b>
<b>Câu 136: Sợi dây đồng đã đựơc đốt nóng rồi đưa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy, A là khí nào </b>
<b>sau đây ?</b>
<b> A: Hidro. B: Clo. C: Nitô. D: Cacbon ( II )oxit.</b>
<b>Câu 137: Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl3?</b>
<b> A: 23,1g. B: 21,3g. C: 12,3g. D: 13,2g.</b>
<b>Câu 138: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?</b>
<b> A: NaBr + Cl2 B: NaI + Cl2. C: NaI +Br2. D: NaCl + Br2.</b>
<b> Câu 139: 1,2g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75g muối Clorua. Kim loại nầy là:</b>
<b> A) Mg. B: Zn. C: Ca. D: Cu</b>
<b> Ayunpa</b>