Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PHAN LOAI CAC DANG BAI TAP CHUONG 5 LOP 12 CB NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Dạng bài tập: vị trí kim loại trong bảng tuần hồn- tính chất vật lí</b></i>


<b>Câu 1</b> Trong bảng hệ thống tuần hồn, phân nhĩm chính của phân nhĩm nào sau đây chỉ gồm tồn kim loại:


<b>A. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III</b> <b>B. Nhóm I ( trừ hidro )</b>


<b>C. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II</b> <b>D. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.</b>
<b>Câu 2</b> Cation M+<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vậy M là nguyên tố:</sub>


<b>A. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm IIIB. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I</b> <b>C. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III</b> <b>D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.</b>
<b>Câu 3</b> Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg2+<sub> là:</sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
<b>Câu 4</b> Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là:


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>. C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>Câu 5:</b> Cation M3+<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vậy M là ngun tố:</sub>


<b>A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I</b> <b>B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III</b> <b>C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III</b> D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
<b>Câu 6:</b> Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là:


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>3<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>3<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 7 </b> Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là:</sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D. Kết quả khác.</sub></b>
<b>Câu 8:</b> Chọn câu trả lời sai:


<b>A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.</b>


<b>B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.</b>
<b>C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.</b>
<b>D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.</b>


<b>Câu 9</b> Kim loại có các tính chất vật lý chung là:


<b>A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.</b> <b>B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.</b>
<b>C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.</b> <b>D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.</b>


<b>Câu 10</b> Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim được xác định bởi yếu tố
nào sau đây?


<b>A. Các electron tự do. </b> B. Khối lượng nguyên tử. C. Các ion dương kim loại. <b>D. Mạng tinh thể kim loại.</b>
<b>Câu 11</b> Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:


<b>A. Trong kim loại có các electron tự do.</b> <b>B. Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại.</b>
<b>C. Các kim loại đều là chất rắn.</b> <b>D. Trong kim loại có các electron hoá trị.</b>
<b>Câu 12</b> Kim loại dẫn điện tốt nhất là: <b>A. Bạc</b> <b>B. Vàng</b> <b>C. Đồng</b> <b>D. Chì</b>


<b>Câu 13</b> Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt.Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự:
<b>A. Al < Ag < Cu</b> <b>B. Cu < Al < Ag</b> <b>C. Al < Cu < Ag</b> <b>D. Tất cả đều sai.</b>


<b>Câu 14</b> Hợp kim là:


<b>A. Chất rắn thu được khi trộn lẫn các kim loại với nhau.</b>


<b>B. Là chất rắn thu được khi trộn lẫn kim loại với phi kim. C. Tất cả đều sai.</b>


<b>D. Là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp các k.loại khác nhau hoặc hhợp k.loại với phi kim.</b>
<b>Câu 15</b> Phát biểu nào sau đây là đúng:


<b>A. Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.</b>


<b>B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên hợp kim</b>


<b>C. Tinh thể xêmentit Fe</b>3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.


<b>D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.</b>


<b>Câu 16</b> Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau được quyết định đặc điểm nào sau đây:
<b>A. Có tỉ khối khác nhau.</b> <b>B. Mật độ electron tự do khác nhau.</b>


<b>C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.</b> <b>D. Mật độ các ion dương khác nhau.</b>


<b>Câu 17</b> Hai kim loại Al, Cu là những kim loại khác nhau, có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do yếu tố nào sau đây:
<b>A. Mật độ e tự do khác nhau.</b> <b>B. Mật độ ion dương khác nhau.</b>


<b>C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.</b> <b>D. Tỉ khối khác nhau.</b>


<b>Câu 18</b> Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: <b>A. Fe</b> <b>B. Ag</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Au.</b>


<b>Câu 19</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? <b>A. Sn</b> <b>B. Hg</b> <b>C. Pb D. Al</b>
<b>Câu 20</b> Kim loại nào sau đây dẫn điện kém nhất: <b>A. Ag</b> <b>B. Au.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Fe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.</b>
<b>C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.</b>


<b>D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.</b>
<b>Câu 22</b> Liên kết trong hợp kim là liên kết:


<b>A. kim loại và cộng hoá trị </b> <b>B. ion.</b> <b>C. cộng hoá trị.</b> <b>D. kim loại.</b>
<b>Câu 23</b> Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:


<b>A. Ion.</b> <b>B. Cộng hoá trị.</b> <b>C. Kim loại và cộng hố trị.</b> <b>D. Kim loại.</b>



<b>Câu 24 ý nào khơng đúng khơng đúng khi nói về ngun tử kim loại:</b>
<b>A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.</b>


<b>B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. C. Số electron hố trị thường ít hơn so với phi kim.</b>
<b>D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.</b>


<b>Câu 25</b> Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:


<b>A. Liên kết kim loại khác với liên kết ion.</b> <b>B. Liên kết kim loại giống với liên kết ion.</b>
<b>C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí.</b> <b>D. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT.</b>


<i><b>Dạng bài tập liên quan đến tính chất hố học- dãy điện hố</b></i>


<b>Câu 26</b> Nhĩm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3đ nĩng và axit H2SO4đ nĩng là:


<b>A. Ag, Pt</b> <b>B. Pt, Au</b> <b>C. Cu, Pb</b> <b>D. Ag, Pt, Au</b>


<b>Câu 27</b> Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?


<b>A. Mg, Fe</b> <b>B. Al, Ca.</b> <b>C. Al, Fe.</b> <b>D. Zn, Al</b>


<b>Câu 28</b> Trường hợp không xảy ra phản ứng là:


<b>A. Cu + (dd) HNO</b>3 <b>B. Cu + (dd) Fe</b>2(SO4)3 <b>C. Cu + (dd) HCl</b> <b>D. Fe + (dd) CuSO</b>4
<b>Câu 29</b> Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :


<b>A. S</b> <b>B. Dung dịch HNO</b>3 <b>C. O</b>2 <b>D. Cl</b>2


<b>Câu 30</b> Người ta có thể dùng thùng bằng nhơm, sắt để đựng axit:


<b>A. HCl, dd H</b>2SO4 loãng. <b>B. HNO</b>3 đặc, nguội ,H2SO4 đặc, nguội. <b>C. H</b>2SO4 đặc, nóng, dd HNO3 lỗng. <b>D. </b>


HNO3 loãng, ddHCl


<b>Câu 31</b> Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:


<b>A. Cu, Al, Fe</b> <b>B. Cu, Ag, Fe</b> <b>C. CuO, Al, Fe</b> <b>D. Al, Fe, Ag</b>


<b>Câu 32</b> Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nóng?


<b>A. Fe, Al, Na.</b> <b>B. Tất cả đều được.</b> <b>C. K, Ca, Mg.</b> <b>D. Mg, Zn, Al.</b>


<b>C</b>



<b> â u 33</b>

Hỗn hợp X gồm Al, Fe

2

O

3

, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X hồ tan hồn tồn trong dung dịch có dư



A. HCl

B NaOH

C. AgNO

3

D. NH

3


<b>Câu 34 </b>Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch
X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:


<b>A. AgNO</b>3 <b>B. NaOH</b> <b>C. H</b>2SO4 <b>D. HCl</b>


<b>Câu35</b> Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhơm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. HCl</b> <b>C. H</b>2SO4 loãng. <b>D. Pb(NO</b>3)2.


<b>Câu 23:</b> Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
<b>A. Bột Mg dư, lọc.</b> <b>B. Bột Cu dư, lọc.</b> <b>C. Bột Al dư, lọc.</b> <b>D. Bột Fe dư, lọc.</b>
<b>Câu 36</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
<b>A. Bột Mg dư, lọc.</b> <b>B. Bột Cu dư, lọc.</b> <b>C. Bột Al dư, lọc.</b> <b>D. Bột Fe dư, lọc.</b>



<b>Câu 37</b> Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá
kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:


<b>A. X giảm, Y tăng, Z không đổi.</b> <b>B. X tăng, Y giảm, Z không đổi.</b>
<b>C. X giảm, Y giảm, Z không đổi.</b> <b>D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.</b>
<b>Câu 38</b> Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:


<b>A. Cu(OH)</b>2 <b>B. CuCl</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 39:</b> Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
<b>A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.</b>
<b>B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.</b>


<b>C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử.</b>


<b>Câu 40</b> Chất nào sau đây có thể oxi hố Mg thành Mg2+<sub>?</sub><b><sub>A. Ag</sub></b>+<sub>.</sub><b><sub>B. Fe</sub></b> <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>.</sub>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Fe

3+

<sub>, NO</sub>



-3

B. Fe

3+

, NO

-3

; H

+

C. Fe

3+

, NO

-3

; Fe

2+

D. H

+

; Fe

3+

, NO

-3

; Fe

2+

<b>C</b>



<b> â u 42</b>

Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hố học sau:


X + 2YCl

3

XCl

2

+ 2YCl

2

và Y + XCl

2

YCl

2

+ X. phát biểu đúng là



A. ion Y

2+

<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion X</sub>

2+

<sub>B. kim loại X khử được ion Y</sub>

2+


C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y

D. ion Y

3+

<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion X</sub>

2+

<sub>.</sub>




<b>Câu 43</b> Chất nào sau đây có thể oxi hố Zn thành Zn2+<sub>?</sub> <b><sub>A. Fe</sub></b> <b><sub>B. Ag</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Al</sub></b>3+<sub>.</sub><b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 44</b> Phương trình phản ứng hố học sai là:


<b>A. Al + 3Ag</b>+<sub> →Al</sub>3+<sub> + Ag.</sub> <b><sub>B. Zn + Pb</sub></b>2+<sub>→Zn</sub>2+<sub> + Pb.</sub>
<b>C. Cu + Fe</b>2+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + Fe.</sub> <b><sub>D. Cu + 2Fe</sub></b>3+<sub> → 2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 45</b> Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
<b>A. Bột Fe dư, lọc.</b> <b>B. Bột Cu dư, lọc.</b> <b>C. Bột Ag dư, lọc.</b> <b>D. Bột Al dư, lọc.</b>


<b>Câu 46</b> Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:
( ion đặt trước sẽ bị khử trước)


<b>A. Ag</b>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <b><sub>C. Pb</sub></b>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2 <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+


<b>Câu 47</b> Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần theo thứ tự Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>,</sub>
Fe3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:</sub>


<b>A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl</b>2. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
<b>C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl</b>3 và CuCl2. <b>D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl</b>2.
<b>Câu 48</b> Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng:


<b>A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.</b> <b>B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.</b>
<b>C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.</b> <b>D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.</b>


<b>Câu 49</b> Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và MgSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dd muối?


<b>A. Cu</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Tất cả đều sai.</b>


<b>Câu 50</b> Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn:
Cu + 2Ag+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:</sub>



<b>A. Cu</b>2+<sub> có tính oxi hố yếu hơn Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.</sub></b>
<b>C. Ag</b>+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub> có tính khử yếu hơn Cu.</sub>
<b>Câu 51</b> Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:


Na+<sub>/Na<Al</sub>3+<sub>/Al< Fe</sub>2+<sub>/Fe< Ni</sub>2+<sub>/Ni< Cu</sub>2+<sub>/Cu< Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>/Ag< Au</sub>3+<sub>/Au. Trong các kim loại Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4),</sub>
Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:


<b>A. 3, 4, 5, 6, 7.</b> <b>B. 2, 3, 4, 5, 6.</b> <b>C. 1, 2, 3, 4, 5.</b> <b>D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.</b>


<b>Câu 52</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4? <b>A. Fe</b> <b>B. Al</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 53</b> Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5);
AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là:


<b>A. (1); (2); (4); (6).</b> <b>B. (1); (3); (4); (6).</b> <b>C. (2); (3); (6).</b> <b>D. (2); (5); (6).</b>
<b>Câu 54</b> Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>A. Mg</sub></b> <b><sub>B. Ag</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. K</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 55</b> Trong dãy điện hố của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hoá – khử được sắp xếp như sau: Al3+<sub>/Al; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Cu</sub>2+<sub>/Cu;</sub>
Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì dãy các kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:</sub>
<b>A. Al, Fe, Ni, Cu.</b> <b>B. Al, Ag, Ni, Cu.</b> <b>C. Al, Fe, Ni, Ag.</b> <b>D. Ag, Fe, Ni, Cu.</b>


<b>Câu 56</b> Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách:


<b>A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl</b>2.
<b>C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.</b> <b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 57</b> Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch CuSO4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung
dịch muối? <b>A. Al.</b> <b>B. Tất cả đều sai.</b> <b>C. Fe</b> <b>D. Cu</b>



<b>Câu 58</b> Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?


<b>A. Mg</b>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. K</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. H</sub></b>+<sub>.</sub>


<b>Câu 59</b> Khi nhúng lá kim loại Zn vào dung dịch muối Cu2+<sub> thấy có lớp kim loại Cu phủ ngoài lá kẽm. Khi nhúng lá bạc kim loại</sub>
vào dung dịch muối Cu2+<sub> khơng thấy có hiện tượng gì. Điều đó chứng tỏ</sub>


<b>A. E</b>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) > E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) > E</sub>0<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag).</sub> <b><sub>B. E</sub></b>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) > E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) > E</sub>0<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag).</sub>
<b>C. E</b>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) < E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) < E</sub>0<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag).</sub> <b><sub>D. E</sub></b>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) < E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) > E</sub>0<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag).</sub>
<b>Câu 60</b> Chất nào sau đây có thể oxi hố Ni thành Ni2+<sub>:</sub>


<b>A. K</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. H</sub></b>


2. <b>C. Al</b>3+. <b>D. Cu</b>2+.


<b>Câu 61</b> Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 62</b> Chất nào sau đây có thể khử Fe2+<sub> thành Fe.</sub>


<b>A. Ag</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. H</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Cu</sub></b> <b><sub>D. Na</sub></b>


<b>Câu 63</b> Cho các ion: Fe2+<sub> (1); Ag</sub>+<sub> (2); Cu</sub>2+<sub> (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hố của các ion đó là:</sub>
<b>A. (2) < (3) < (1).</b> <b>B. (1) < (3) < (2).</b> <b>C. (1) < (2) < (3).</b> <b>D. (2) < (1) < (3).</b>
<b>Câu 64</b> Các ion kim loại Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính õi hóa tăng dần theo chiều:</sub>


<b>A. Fe</b>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>< Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>.</sub>
<b>C. Fe</b>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ni</sub></b>2+<sub> < Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>.</sub>

<b>C</b>



<b> â u 65</b>

Cho các chất: (1)Fe(NO

3

)

2

; (2)Cu(NO

3

)

2

; (3) Fe(NO

3

)

3

; (4)AgNO

3

; (5)Fe; . Những cặp chất tác dụng với nhau






A. 1,2; 2,4; 3,5; 4,5

B. 1,2; 2,3; 4,5

C. 1,4; 2,5; 3,5; 4,5

D. 2,4; 3,4; 3,5; 4,5



<i><b>Dạng bài tập: sự ăn mòn kim loại và điều chế kim loại</b></i>


<b>Câu 66:</b> Trong sự ăn mịn tấm tơn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngồi khơng khí ẩm thì:


<b>A. Sắt bị ăn mịn, kẽm được bảo vệ.</b> <b>B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.</b>


<b>C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.</b> <b>D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.</b>


<b>Câu 67:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất:


<b>A. An mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.</b>
<b>B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.</b>


<b>C. Tất cả đều đúng.</b>


<b>D.Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng h.học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.</b>


<b>Câu 68:</b> Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mịn điện hố. Q trình xảy ra ở cực
dương của vật là:


<b>A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử ion H</b>+<sub>. C. q trình oxi hố ion H</sub>+<sub>.</sub> <sub> D. quá trình khử Zn.</sub>
<b>Câu 69:</b> Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là:


<b>A. Cu</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Al</b> <b>D. Zn</b>


<b>Câu 70:</b> Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hoá?


<b>A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt tráng kẽm).</b>


<b>Câu 71:</b> Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim
loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là:


<b>A. Magiê</b> <b>B. Chì</b> <b>C. Đồng</b> <b>D. Kẽm</b>


<b>Câu 72:</b> Bản chất của ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố giống và khác nhau là:
<b>A. Giống là cả 2 đều là sự ăn mịn, khác là có và khơng có phát sinh dòng điện.</b>


<b>B. Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mịn hố học mới là q trình oxi hố khử.</b>
<b>C. Giống là cả 2 đều là q trình oxi hố khử, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện.</b>


<b>D. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện.</b>
<b>Câu 73:</b> “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do :


<b>A. Tác động cơ học. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.</b>
<b>C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dịng diện.</b>


<b>D. Tác dụng hố học của mơi trường xung quanh.</b>


<b>Câu 74:</b> Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về
phương pháp này:


<b>A. Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.</b>


<b>B. Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).</b>
<b>C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. Tất cả đều thuộc phương pháp trên.</b>


<b>Câu 75:</b> Tính chất hố học chung của ion kim loại Mn+<sub> là:</sub>



<b>A. Tính oxi hố. B. Tính khử. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hố.</b>
<b>Câu 76:</b> M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+<sub> + ne →M biểu diễn:</sub>


<b>A. Nguyên tắc điều chế kim loại.</b> <b>B. Tính chất hố học chung của kim loại.</b>


<b>C. Sự khử của kim loại.</b> <b>D. Sự oxi hoá ion kim loại.</b>


<b>Câu 77:</b> Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:


<b>A. Ca</b> <b>B. Na</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Fe</b>


<b>Câu 78:</b> Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách:
<b>A. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO</b>3)2.


<b>B. cơ cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO</b>3)2.
<b>C. dùng Fe khử Cu</b>2+<sub> trong dung dịch Cu(NO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 79:</b> Chất nào sau đây có thể khử Ag+<sub> thành Ag?</sub>


<b>A. Pt</b> <b>B. K</b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. H</sub></b>


2. <b>D. Au</b>


<b>Câu 80:</b> phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong
hợp chất. Hợp chất đó là:


<b>A. muối rắn.</b> <b>B. dung dịch muối.</b> <b>C. hidroxit kim loại.</b> <b>D. oxit kim loại.</b>
<b>Câu 81:</b> Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách:



<b>A. điện phân nóng chảy Fe</b>2O3. B. khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe2O3. <b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Câu 82:</b> Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là:


<b>A. Al</b>2O3, Fe2O3, ZnO <b>B. Cr</b>2O3, BaO, CuO <b>C. Fe</b>3O4, PbO, CuO. <b>D. CuO, MgO, FeO</b>


<b>Câu 83:</b> Khi cho luồng khí hiđrơ dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thì chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:


<b>A. Al</b>2O3, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu. <b>D. Al</b>2O3, MgO, FeO, Cu.
<b>Câu 84:</b> Ion Na+<sub> bị khử khi:</sub>


<b>A. Điện phân dd Na</b>2SO4. <b>B. Điện phân dd NaCl</b> <b>C. Điện phân dd NaOH</b> <b>D. Điện phân nóng chảy NaCl.</b>
<b>Câu 85:</b> Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?


<b>A. AgNO</b>3 ( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3


<b>Câu 86</b> kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:


<b>A. Ca, Cu</b> <b>B. Al, Cu</b> <b>C. Mg, Fe</b> <b>D. Fe, Ni</b>


<b>Câu 87:</b> từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách:


<b>A. thêm kiềm vào dung dịch Ag</b>2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ởnhiệt độ cao.
<b>B. dùng Cu để khử Ag</b>+<sub> trong dung dịch. </sub> <b><sub>C. điện phân dung dịch AgNO</sub></b>


3 với điện cực trơ. <b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Câu 88</b> Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hố chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:


<b>A. Dung dịch FeCl</b>3. <b>B. Dung dịch AgNO</b>3. <b>C. Dung dịch FeCl</b>2. <b>D. Dung dịch CuCl</b>2.



<b>Câu 89:</b> Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất:
<b>A. hidroxit kim loại.</b> <b>B. oxit kim loại.</b> <b>C. dung dịch muối.</b> <b>D. muối ở dạng khan.</b>


<b>C</b>


<b> â u 90 : Cho các dung dịch: (1) HCl; (2) KNO</b>3; (3) HCl + KNO3; (4) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào ?


A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4


<b>C</b>


<b> â u 91 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nuing nóng đựng hỗn hợp gồm Al</b>2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z là


A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Al, Fe, Cu C. MgO, Fe, Cu D. MgO, Fe3O4, Cu
<b>C</b>


<b> â u 92 : Để thu lấp Ag tinh khiết từ hh X (gồm amom Al</b>2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X vào dd chứa (6a + 2b
+ 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm vào Y (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toan)


A. c mol bột Cu B. c mol bột Al C. 2c mol bột Cu D. 2c mol bột Al


<b>Câu 93:</b> Khi điện phân dung dịch CuCl2( điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi :
<b>A. tăng dần. B. không thay đổi.</b>
<b>C. Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. D. giảm dần.</b>
<b>Câu 94:</b> Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:


<b>A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá.</b> <b>B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.</b>
<b>C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử.</b> <b>D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.</b>
<b>C</b>



<b> â u 95 : Điện phân một dd gồm a mol CuSO</b>4 và b mol H2SO4 với điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu thốt khí thì ngừng điện
phân. Dung dich sau điện phân có số mol H2SO4 là;


A. b mol B. (a+b) mol C. a mol D. (b-a) mol


<b>C</b>


<b> â u 96 : Điện phân dd chứa a mol CuSO</b>4 và b mol NaCl ( điện cực trơ , m/n xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein
chuyển sang màu hồng thì đk của a và b là;


A. 2b = a B. b < 2a C. b = 2a D. b > 2a


<b>C</b>


<b> â u 97 Trong qu¸ trình điện phân những cation sẽ di chuyển về: </b>


A. Cực dơng, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dơng, ở đây xảy ra sù khö


C. Cùc âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử


<b>Cõu 98 </b><i><b>:</b></i> Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3

là :



A. Cùc d¬ng : Khư ion NO3- B. Cùc ©m : Oxi ho¸ ion NO3-


C. Cùc ©m : Khư ion Ag+<sub> </sub> <sub>D. Cùc d¬ng : Khư H</sub>
2O


<b>C</b>



<b> õ u 99 </b>Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3.

Thứ tự các kim loi thoỏt ra catot khi



điện phân dung dịch trên là:



A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Dạng1: kim loại phản ứng với dung dịch axit loại I, axit loại II</b></i>



<b>C</b>



<b> â u 1</b>

<b> Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lit H</b>

2 (đktc). Cô cạn dung
dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:


A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g


<b>C</b>



<b> â u 2</b>

<b> </b>

<i><b>:</b></i>

<b> </b>

Hoà tan 6,08(g) hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792(l) khí NO duy


nhất (đktc) . Thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp là:



<b>A.</b>

36,8 % và 63,2 %

<b>B.</b>

38,6% và 61,4%

<b>C.</b>

37,8% và 62,2%

<b>D</b>

. 35,5% và 64,5%



<b>C</b>



<b> â u 3</b>

<b> </b>

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hố trị khơng đổi là m và n. Chia 0,8g hh X thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: Tan hồn tồn trong H2SO4, giải phóng được 224ml H2 (đktc).



Phần 2: Bị oxy hố hồn tồn tạo ra m gam hỗn hợp 2 oxit.



<b>1/</b>

Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được ở phần 1 là:




<b>A.</b>

1,76g

<b>B.</b>

1,36g

<b>C.</b>

0,88g

<b>D.</b>

1,28g



<b>2/</b>

Khối lượng m gam hỗn hợp oxit ở phần 2 là:



<b>A </b>

0,56g

<b>B.</b>

0,72g

<b>C.</b>

7,2g

<b>D.</b>

0,96g



<b>C</b>



<b> â u 4</b>

<b> </b>

Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hố trị x, y khơng đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước


Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 1,12 l


khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thì thu được bao nhiêu lít



N2. Các thể tích khí đo ở đktc.:

<b>A</b>

.0,112 lít

<b>B</b>

.0,224 lít

<b>C</b>

.0,336 lít

<b>D</b>

.0,56 lít



<b>C</b>



<b> â u 5</b>

<b> Cho 55,2g hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với FeO và Al</b>

2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 98,8g B. 167,2g C. 136,8g D. 219,2g


<b>C</b>



<b> â u 6</b>

<b> Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H</b>

2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là:


A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít


<b>C</b>




<b> â u 7 </b><i><b>. </b></i>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gam hỗn hợp X gồm Mg,Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


A. 57ml B. 75ml C. 50ml D. 90ml


<b>C</b>



<b> â u 8</b>

<b> Hịa tan hồn toàn 5,1g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO</b>

3 dư thu được 1,12 lit( đktc) khí N2( sản phẩm khử duy
nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng?


<b>A. 36,6g</b> <b>B. 36,1g</b> <b>C. 31,6g</b> <b>D. Kết quả khác</b>


<b>C</b>



<b> â u 9</b>

<b> Để m gam sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn là : Fe, FeO, Fe</b>

2O3, Fe3O4 có khối
lượng 12 gam. Cho B tác dụng với axit HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 ltí khí NO duy nhất ở đktc.T ính m?


<b>C</b>



<b> â u 10</b>

<b> Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO,</b>


Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( đktc). Khối lượng a
gam là:


A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g


<b>C</b>



<b> â u 11</b>

<b> Hòa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO</b>

3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2. Hỗn hợp khí này
có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?


A. Fe B. Zn C. Cu D. Kim loại khác


<b>Câu 12Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 bằng H2 thu được m gam Fe và 13,5 gam H2O .</b>


<b>Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lượng dư dd HNO3 lỗng thì thể tích NO duy nhất thu được ở đktc là : </b>


A. 14,56 lít B. 17,92 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít


<b>Câu 13 Hồ tan 35,1 gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ thu được dd A và hh B chứa 2 khí là N2 và NO có Phân tử khối</b>


<b>trung bình là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu được </b>


A. 11,2 lít B. 12,8 lít C. 13,44lít D. 14,56lít

<b>C</b>



<b> â u 14</b>

<b> Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp Fe, Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO</b>

3, thu được V lit( đktc) hỗn hợp khí X( gồm NO
và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:


A. 4,48lit B. 5,6lit C. 3,36lit D. 2,24lit


<i><b>Dạng 2: thanh kim loại nhúng vào dung dịch muối</b></i>



<b>C</b>



<b> â u 15</b>

<i><b>:</b></i>

<b> </b>

Nhúng một thanh kẽm có khối lượng ban đầu là

<i>a</i>

gam vào một dung dịch chứa 8,32 gam CdSO

4

. Sau khi



khử hoàn toàn ion Cd

2+

<sub> về Cd kim loại, thì khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Tính </sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub> ? </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C</b>




<b> â u 16</b>

Nhúng thanh kim loại M có hóa trị II vào dung dịch CuSO

4

, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối



lượng giảm 0,05%. Mặt khác, nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO

3

)

2

, sau một thời gian thấy khối lượng



tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol của CuSO

4

và Pb(NO

3

)

2

tham gia ở 2 trường hợp là như nhau.



A. Fe

B. Zn

C. Mg

D. Khơng có kim loại nào



<b>C</b>



<b> â u 17</b>

<b> </b>

Nhúng một thanh kim loại kẽm có khối lượng ban đầu là 50 gam vào dd A có chứa đồng thời 4,56 gam FeSO

4


và 12,48 gam CdSO

4

. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, lấy thanh kẽm ra cân lại thì khối lượng là bao nhiêu?



A. 49,55g

B. 51,55g

C. 52,55g

D. 53,55g



<b>C</b>



<b> â u 18</b>

<b> </b>

Nhúng một thanh Al nặng 50 g vào 400 ml dd CuSO

4

0,5 M . Sau một thời gian pư lấy thanh Al ra cân nặng



51,38g . Tính khối lượng Cu thốt ra và C

M

của muối nhơm có trong dung dịch ( coi V khơng đổi )



A. 1,92 g và 0,05M

B. 2,16g và 0,025M

C. 1,92g và 0,025M

D. 2,16g và 0,05M



<b>C</b>



<b> â u 19</b>

<b> </b>

Hoà tan 3,28g hỗn hợp muối CuCl

2

và Cu(NO

3

)

2

vào nước được dd A. Nhúng vào dd 1 thanh Mg và khuấy



đều cho đến khi màu xanh của dd biến mất. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,8g. Cơ đặc dd đến khan thì thu



được m gam muối khan. Giá trị của m là:



A. 1,15g

B. 1,43g

C. 2,48g

D. Kết quả khác



<b>C</b>



<b> â u 20</b>

<b> </b>

Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO

4

, khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu



xanh . Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam


Xác định C

M

của dd CuSO

4

trước phản ứng



A. 0,05 M

B. 0,1 M

C. 0,15M

D. Kết quả khác



<b>C</b>



<b> â u 21</b>

Cho m gam bột đồng vào 100 ml dd Fe

2

(SO

4

)

3

0

,2 M. Khi phản ứng kết thúc

thu được dd A và 1,92 gam



chất rắn không tan .



a. Tính m ? A. 2,4g

B. 2,8 g

C. 3,2 g

D. 3,6 g



b. Cô cạn dung dịch A thì lượng muối khan thu được là :



A. 8,46 g

B. 9,28 g

C. 10,78g

D. 16 g



<b>C</b>



<b> â u 22</b>

<b> </b>

Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO

4

sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung



dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính C

M

của dung dịch CuSO

4

ban đầu?




A. 0,25 M

B. 2 M

C. 1 M

D. 0,5 M



<b>C</b>



<b> â u 23</b>

<b> </b>

Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe . Cho X vào 200 ml dd AgNO

3

1,75 M . Sau khi pư hoàn tồn thu



được dd Y . Tính lượng chất rắn sau pư .



A. 38g

B. 40 g

C. 42 g

D. 44 g



<b>C</b>



<b> â u 24</b>

<b> </b>

M là KL hố trị 2, có 2 thanh KL M cùng khối lượng. Cho một thanh vào dd Cu(NO

3

)

2

và một thanh vào dd



Pb(NO

3

)

2

. sau thời gian như nhau, khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2 %, khối lượng thanh thứ 2 tăng 28,4 % so với



ban đầu. Xác định kim loại M



A. Mg B. Zn

C. Cd

D. Kim loại khác



<b>Dạng 3: điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện và phương pháp điện phân</b>


<b>C</b>



<b> â u 25</b>

<b> Trộn 5,4 gam Al với 6,0 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng ta thu đuợc m</b>


gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. 2,24 gam </b> <b>B. 9,40 gam </b> <b>C. 10,20 gam </b> √D. 11,40 gam

<b>C</b>




<b> â u 26</b>

<b> Thổi một luồng khí CO du qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 , FeO, Al2O3 nung nóng thu đuợc 2,5</b>


gam chất rắn. Tồn bộ khí thốt ra sục vào nuớc vơi trong du thấy có 15 gam kết tủa trắng. Khối luợng của hỗn hợp oxit kim loại
ban đầu là : AD17


<b>A. 7,4 gam </b> √B. 4,9 gam <b>C. 9,8 gam </b> <b>D. 23 gam</b>

<b>C</b>



<b> â u 27</b>

<b> Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dẫn tồn bộ luợng khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 du,</b>


thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khối luợng sắt thu đuợc là AD17


<b>A. 9,2 gam </b> <b>B. 6,4 gam </b> <b>C. 9,6 gam </b> √D. 11,2 gam

<b>C</b>



<b> â u 28</b>

<b> Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 gam H2O. Khối luợng hỗn hợp kim loại thu</b>


đuợc là : AD17


<b>A. 12 gam </b> <b>B. 16 gam </b> √C. 24 gam <b>D. 26 gam</b>


<b>C</b>



<b> â u 29</b>

<b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72 g hỗn hợp </b>


gồm 4 chất rắn khác nhau A. Đem hịa tan hồn tồn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lit khí B duy
nhat có tỷ khối so với H2 bằng 15. m nhận giá trị là:


<b>A. 5,56g</b> <b>B. 6,64g</b> √C. 7,2g <b>D. 8,8g</b>


<b>C</b>



<b> â u 30</b>

<b> Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cõu 31 </b> Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2

trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung



dịch đã giảm bao nhiêu gam



A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g


<b>Cõu 32</b><i><b>.</b></i><b> Tính thể tích khí (đktc) thu đợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dch vi in cc tr, mng</b>


ngăn xốp.



A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit


<b>C</b>



<b> â u 33</b><i><b>:</b></i><b> </b> Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả


hai n cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lợng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện phân là:
A. 3,2gam và1000 s B. 2,2 gam và 800 s C. 6,4 gam và 3600 s D. 5,4 gam và 1800 s


<b>C</b>



<b> õ u 34</b><i><b>.</b></i><b> </b>Điện phân 200ml ddCuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu đợc ở catot:


A. chỉ có đồng B. Vừa đồng, vừa sắt


C. chỉ có sắt D. vừa đồng vừa sắt với lợng mỗi kim loại là tối đa


<b>C</b>



<b> õ u 35 </b><i><b>:</b></i> Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dịng điện có cờng độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối



l-ợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


A: 0, 64g vµ 0,112 lit B: 0, 32g vµ 0, 056 lÝt C: 0, 96g vµ 0, 168 lÝt D: 1, 28g vµ 0, 224 lÝt


<b>C</b>



<b> â u 36</b><i><b>:</b></i><b> </b> ThĨ tÝch khÝ hi®ro sinh ra khi điện phân dd chứa cùng một lợng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2)


A. bằng nhau. B.(2) gấp đôi (1).


C.(1) gấp đôi (2). D. không xác định.


<b>Câu 37 Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dơng (anot) </b><i><b>:</b></i>


A. ion Cl<sub> bị oxi hoá. </sub>


B.ion Cl<sub> bị khư.</sub>


C.ion K+ <sub> bÞ khư. </sub> <sub>D. ion K</sub>+ <sub> bị oxi hoá.</sub>


<b>C</b>



<b> ừ u 38</b><i><b>:</b></i><b> </b>Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48


lÝt khÝ ë anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lợt là (cho Ag = 108, Cu = 64)


A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 D. 0,4 vµ 0,2


<b>Cõu 39</b><i><b>:</b></i><b> </b>Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2

trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung




dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)



A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam


<b>C</b>



<b> õ u 40</b><i><b>:</b></i><b> </b>Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cờng độ dòng điện là 3,86A. Khối lợng kim loại thu c catot sau khi


điện phân 20 phút là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)


A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam


<b>C</b>



<b> õ u 41 </b><i><b>:</b></i><b> </b>Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lợng catot tăng 3,84 gam. Kim loại M


lµ (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)


A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn


<b>Cõu 42</b><i><b>:</b></i><b> Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đợc 1,568 lít khí (đktc), khối lợng kim loại thu</b>


đợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là



A. Mg B. Na C. K D. Ca


<b>Cõu 43</b><i><b>:</b></i><b> </b> Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nớc rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu đợc 800 ml dung dịch cú pH =


2.

Hiệu suất phản ứng điện phân là




A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%


<b>Câu 44</b><i><b>:</b></i><b> Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng dòng</b>


<b>in 0,402A, thi gian 4 gi, trờn catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2 và AgNO3 là </b>


</div>

<!--links-->

×