Tải bản đầy đủ (.pdf) (304 trang)

Tuyển Chọn Phân Loại Các Dạng Bài Tập Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Hoá Đại Cương Và Vô Cơ 12 - ngô ngọc an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.46 MB, 304 trang )

NGƠ

NGỌC

AN

TUYỂN CHỌN, PHÂN LOẠI
CÁC ANG BAI TAP

GỐM

CHUYENDE

Ơn thi
Đề

tốt

nghiệp THPT

thí và đáp
án tuy

(Tái bản

\SP/

NHÀ XUẤT

VA


& cá

sinh

DH

BÀI

kì thí Quốc(
& CD

lần thứ hai)

BẢN ĐẠI HỌC

SƯ PHAM

TẬP


. BẢN GIÁO VIÊN CHUN HĨA NĂNG KHIẾU TRƯỜNG THỊ
NGƠ NGỌC AN

TUYỂN CHÓN, PHẬN LOẠI
CÁC DẠNG BÀI TẬP DE THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

HĨA ĐẠI CƯƠNG
VÀ Vơ CŒ -

BÀI TẬP TOÁN

GOM 6 CHUYÊN ĐỀ VÀ 325 BÀI TẬP
(Tai ban lan thi 2, có sửa chữa bổ sung)

> DUNG CHO HOC SINE 1 2
> BOLDUGNG VA NANG CAO
>

LUYEN THEDAI HOC VA CAO DANG

> ĐỀ THỊ VÀ ĐÁP ÁN TUYỂN SINH DH & CD

NHÀ XUẤT BẲN ĐẠI HỌC SỨ PHẠM


PHAN MOT

CÂN BANG HOA HOC
BAITAP

[L] Tí khối hơi của sét: ID cloria Khia so với khơng
khí ở nhiệt độ 447%
là 10,49 và
ở.517°C là 9,57 vì tan tai can bing sau:

2FeCh (chi) = Fe,Cl, kh)



2) Tinh số moL FezClsó mặt trọng cân băng đ hai nhiệt độ trên.
ˆ

'b), Phân tìng thuận: viết
ở rên là thú nhiệt hay tôa nhiệt ? Giải thích đại a6
tinh

Vi tin tai cin bing:

-: (Đại học Rĩnh tế quấc dân Hà Nội năm. 1998)

GIẢI

2FéCl, = Fe;Cly

a) Khéi hing mol cita sit (III) clorua khan 6 447°C +


M = 10,49.99 = 904,21
Goi x là 56 mol Fe,Clg trong 1 mol hén hợp, ta 06 :

3B5x + 163/B(1-—x)=80421
Vay % sé mol Fe;Ð] 6 447°C là 87,2%,

=

x+0,972.

~ Tĩnh tương tự trên, ở ð17°C la 70,8%.
b) Phản ứng thuận
viết trên là öhân ứng phát nhiệt vì khi
†° tăng (từ
447°C — 517°C) can bing chuyển địch sang trái đượng sản phẩm

Fe;Cl,
giảm) theo chiều thu nhiệt (phản ứng nghịcE).

al

a) Nêu ý nghĩa của hằng số bazo (Ks).
.
b) Hai chat NH, và C,H,NP; chất nào có bằng số ly
lớn hơn ? Giải thích.

° Dung dich NH; 1M có ¿ = 0,43. Tính hing số Ey và
pH của dùng địch đỏ.
GIÃI

(Đại học Ngoại thường năm 1998)

a)- Hằng số ạ cho biệt mức độ điện lì ca bazơ tan trong dig
dich:.
~ Ke cang lon tinh besơ càng ruạnh,
bi S6 2
l

b) Phân tử OgH/NH, có nhóm Phế gỉ, bút eléctron: lam’
sleetren ở ngun tử Đ nên có tính bazø bé.hơn NRạ. Vậy; gidm mat độ
e)

rong > Baorany)

'NH+H¿O.,S©


1 mol

(1=x) mar -

- NHị:

xml

+ OH

x mol

|


=

Fe Ke

x=4,3.10°

+

a= = 00048

(4,3.10° ?

1-x

1n

[pH =
[3] Thue nign phan
4 mol Hy va một
trong bình bằng

:

————-=I1.85.10
sẽ
1

ra

5

025.108

-1g(0, 23.10) + pH
wag trong binh kin
ít xic téc. Khi phan
0,8 lần áp suất ban

= 11,64.
ob dung tick 500ml với 1 moi Nụ,
tng dat téi cân bằng thì áp suất
đầu khi chưa xây ra phản ứng ở

cùng nhiệt độ. Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong bình.

N, + $Hạ ©

4
1
x
3x
1-x
4-3x
5

=08 >

erat

(Đại học Y được TPHCM năm 2000)

3NHạ +
x

Tổng số mol
5 (trude phan img)
5 ~ 2x (sau phan ing)

x=0,5 mol

Đan. =288 =2 (moll), Cy,=
Gu

= 5 (moll).

ss out


2. = 6,082.

IN, MHF 1.5%

[4] cho mot binh kin dong dich 122 lit trong dé chita Nz va Hy theo tỉ lệ
thé tich 1:4 ở 0°C và áp suất 200at với xuột ít chất xc tác thích hợp.
'Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa nhiệt độ về 0°C thấy áp suất.
trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu.

a) Tinh biệu suất phản ứng điều chế NHì.


Nếu

lấy 12,5% lượng NH;ạ tạo thành có. thể được bao nhiêu lít dung

NHg 25% (d= 0,807g/mÐ?

dịch.

e) Nếu lấy 50% lượng NHạ tạo thành có thể điều chế được bao nhiêu lít

dung dich HNO; 67% (d = 1,40ginl), biết biện suất quá trình điều chế
NO,

là 80%.

(Đại học Dược Hà Nai năm 1996)



Gur

^) Phương trình phản ứng điều chế NHạ :
Đ; + 8H;——+ 2NHạ
Goin la téng s6 mol Np va Hy, ta có :

@

1n294 _ 200119
27s

n= 1000 mol

278

`Vì tỉ lệ thể tích là 1 : 4 nên
số mol :

ay,= 1000 =8900mol;
5

nụ =800 mol

*

Goi x là số mol N; đã phản ứng -» số mol Nz cồn lại 200 - x, số mol H;
đã phản ứng là 8x và số moi H; còn lại là 800 - 8x. Số mol NH; tao
thành là 2x.

"Tỉ lệ số mol trước và sau phản ứng bằng tỉ lệ áp suất:


1000,
_ 100
(800~ x) + (800 x)~ 2x 90
Giải phương trình ta có : x = 50 mol
Số moi NHs được tạo thành 1a 2x = 100 mol

Hiệu suất phản ứng : H% =

00% =:25%.

bì 12,5% lượng NHạ điều chế được tương ứng 100.12,5% = 12,5 mol.

Gọi V là thể tích dung địch NH; 25%, ta 6 :


12,517.00
26.09071000

PS?

tt

©) Theo sơ đỗ điểu chế HNO; :
NH; + NO + NO, > HNO;
Cứ 1 mol NHạ — 0,8 moi HNO; (vì hiệu suất 80%)

(2)

50% lượng NEạ điều chế được tướng ứng 50 mol.

‘Theo (2), ta thu được :soa
40 miol HNO,
Gọi V' là thể tích dung dich HNO: 67%, ta c6 :

4063.100
= ERO
- 2686 it
871,41000

[aÌ Cho phản ứng đơn giản ở trạng thải khi : À + ơB + AB,
a) Viết biểu thức tốc độ của phản ứng trên.

b) Xáe định œ biết rằng khi tăng nồng độ của A và B gấp 2 lần tốc độ

phan tửng tăng gấp 16 lần.

ý

(Đại hạc Quốc gia TPHCM năm 1999)

Se


GIAI

la) A + ơB o AB, : V = k[A]x [BỊ"

b) V=k.2[A]@IB]“=2*°'xV=16V
+
2516 +a a8.

Trong bình kín chứa 1 mol Hạ 1 moi Nạ. Khi phản ứng đạt đến trạng.
thái cản bằng, có 0,4.mơi NHị được tạo thành,
a) Tính hằng số cân bằng của nhân ứng tổng hợp-NH¿.

b

Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu tăng áp suất cân bằng sẽ

chuyển địch theo chiếu nào ? Tại sao ?
GIẢI

(Đại học Mé dịu chất năm 1999) `

a) Phản ứng điều chế amoniac :
3H; + N› = 2NH;
Khi cân bằng:



[NHg] =0,4, [Hạ] =

204 =04

ÍNl=1-204=08
2

uy
08
= INH!
G4208

[HzÌ°(N;)
b) Hệ đang ở vị trí cân bằng, nếu tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dich

sang phải (theo chiều phản ứng thuận) để chống lại sự tăng áp suất của
hệ (chiều có ít số phân tử khí hơn).

a

Tinh néng d6 can bang cia cdc ion H30° va CH,COO” trong dung dich

CH;COOH 0,1M và độ điện li a cia dung dich d6. Biét hang sé:ion hóa
(hay hằng số axit) cia CH,COOH 14 Ky = 1,8 x 10°
(Đại học quốc gia Hà Nội năm 1997)
„ GIẢI

CH;COOH + H;O = CH;COO + H;O*

(0,1 ~x)mol
Ke TH

xmol
ngon
ae

xmol

1~ 18x 108

2
=18x10%

01~x

(gid thiét x < 0,132

« Nồng độ khi cân bằng : x = 1,34 x 10°

_ số phần
tử phân li _ 134 x10"°
_ số phân
tử hòatam
107

18 x 10%)


[8] sò Nen ảnh hường của nhiệt độ và áp suất đến cân hằng của các phảm
tứng sau:

5

#

2H,0 (hoi) = 2H, + Os - 115,6 Kcal
Cl; +H; = 2HCI (khi'+ 45,3 Keal

a

ˆ

@)


bì Nếu # moi (ptg) nitơ và 8 moi hiđro vào một bình kín có thể tích 2 it
(chi chứa sẩn chất xúc tác với thể tích khơng đáng kể) đã được giữ ở
một nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt cân bằng, áp
suất các khí trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho xong

các khí vào, chưa xảy ra phản ứng). Tỉnh bằng số cân bằng phản từng

xây ra trong bình.

@)

(1)

:

GIẢI

TCTH

2H:O hơi

(Boi hoc Bách khoa TPHCM nam 1990)

2E¿+Oi— 115,6 Keal

Thay đổi nhiệt độ :

~ Nhiệt độ tăng : phân ứng theo chiểu thuận (1) chiều thu nhiệt.


— Nhiệt độ giảm : phân ứng theo chiều nghịch (3) chiều tỏa nhiệt thay đổi
p suất.
Ấp suất tăng : phản ứng theo chiều nghịch (2) chiều giảm số mol,
Ấp suất giảm : phần ứng theo chiều thuận (1) chidu tăng số mol.

2)

Cly+ Hy

=SL
m

2HCluy+45.3Keal

-

+

“Thay đổi nhiệt độ ;

Nhiệt độ tăng : Phân ứng theo chiểu nghịch (2) chiểu thu nhiệt.

Nhiệt độ giảm : Phân ứng theo chiểu thuận (1) chiều téa nhiệt.
"Thay đổi áp suất :
Cân bằng của hệ khơng thay đổi vì tổng số moi các chất trong hệ trước
và sau phản ứng không thay đổi,
b) Phương trình phản ứng;

Ny


Ban đầu

+

2 mol

3H

8 mol

=-

Phân ứng

x mol

3xmol

Can bang

2 _® mol

(8-3x) mol’

-

2NH

G mol


2x mol

2x mok

Vì phản ứng xảy ra ở nhiệt độ khơng đổi và trong bình kín nên giữa áp
suất và số mol ta có tỉ lệ :




Íp; : áp suất trước phân ứng.

Py

|p. ! Ap suat sau phản ứng

Pe

In, : số moi trước phản ứng

In, : số mol sau phản ứng

SM eo
ae
nạ == 8 mol
'Tổng
số mol các chất sau phản
ứag :

trụ, (Spố)

+ Trụ, (SP)+ nạp, =n,

=

(2-x)+(8-8x)+2x=8>

x=1mol

awsp=2-l=lmol

[NJ= Đã moUF

=

ý
ty, (spi=8-3=5pol

>,

——

ngụy, =2x1=2mol

Hồng số cân bằng của phân ứng

=>

ren > s e :
C=


>

(NH) = $= 2= 1 molt

2

NT
tN.
()

x=

os? ma.

125

2.

a) Một oxit của nitơ có cơng thức NO„, trong đó N chiếm 80,43% về khối

lượng. Xác định NO, Viết phản ứng của NO, với dung địch kiểm dưới
b)

dang ion nit gon.

NO, nhị hợp theo phản ứng:

2NO, (k) =

N,O,, (k)


ˆ_ NO, là khi mâu nâu, N;O;„ là khí khơng màu.

hi giảm áp suất hệ phản ứng, cân bằng trên chuyển địch theo chiếu
nào ? Giải thích ?
Khi

ngâm

bình

chứa

NO,

vào

nước

đá,

thấy

màu

nâu

của

binh


`

nhạt

dan. Cho biét phan ứng thuận là phát nhiệt hay thu nhiệt? Giải thĩch ?

sk

a) Từ dữ kiện.
Phản ứng:

b) Phan img:

; 14+16x
14x00 _ 5043

GIẢI

(Đại học quốc gia TP.HCM - nấm 1997)

+ x= 2+ NO

3

2NO;+2OHF ——> N0; + NO; + HạO

2NOa(Œ)

œ


NoO: (k)

Khi giảm áp suất : cân bằng chuyển dịch the chiểu nghịch, là chiều tạo
nhiều phân tử khí hơn.
Khi ngâm vào nước đá : cản bằng chuyển dịch theo chiều thuận, theo
nguyên lí:Lỡ Satơlie chiều này phải là chiểu phát nhiệt. Vậy

cer

shuân của phản ứng là chiểu phát nhiệt,

chiều


PHAN HAI

"

SU ĐIỆN LI VÀ ĐỘ pH CỦA DUNG DICH
BÀI TẬP.

a) Định nghĩa và nêu thí dụ về : Sự điện l, sự điện phân.
bì Cho một dung địch ‹A của 8 axit trong nước : H,SO, 0,3M và HCL
0,4M. Tính giá trị pH của
dung dich A.

GIẢI

2) (1)


(Dai học Bách khoa TPHCM năm. 1995)

8ự điện li : là hiện tượng phân tử các chất điện lï ở trạng thái dung

dich hoặc nóng chẩy bị phân li thành các ion. dương (cation) và các ien
am (anion).
Thi dy: NaCl—> Na+¢r
(2) 8ự diện phân :lä q trình osi hóa khử xây ra ở bể mặt các liện
cực khi só dịng điện chạy qua dung địch các chất điện H hoặc qua các

chất điện li ở trạng thái nóng chây.

Thí dụ:

2KCl,. —S2 , 2k + Ch

CuSO, + H,0

8,

Cu+11,S0, xi; t

~ G catot (điện cực âm) : xảy ra quá trình khử.
~_ Ở arot (điện cực dương) : xây ra q trìnH oxi hóa

b) Dé pH cia mot dung dich : pH = -Ig[H"]
Phương trình điện li các axit :

*


*

HS,
1 mol

03 mol

—>

2H" +s0}
2 mol

2x 0,3 mol

HC
—+ Ht +
1 mol
1 mol
0,4 mol
0,4 mol

oF

Yin, = 2.0,3+0,4 = tmol suy ra [H*] = 1 mol
pH = -Ig[H"] = -lg1 = 0.
`
1a

Dung dịch HCI có pH = 3. Cam pha lodng dung dich axit này (bằng

nước) bao nhiêu lần để thu được dưng địch HCI có pH + 4?
(Đại học Y dược TPHCHE năm 1998 ~ Đại họa Sự phạm nãnn 2000)

|


Sự điện li của HƠI;

GIẢT
H* + CE
HƠI—>

= 3.
V là thể tích dung dịch HƠI ban đầu có pH
— Gọi
= 10 mol/i
[8]
pH=3=-lg[H']>

nụ. =109V

(1= `= 102.

~ Gọi V là thể tích dung dịch HƠI đã pha lỗng có pH = +
pH 4--lg[H'l

[H*J=10“moll

=


ụ„ =102V'
hi pha lỗng dung dịch thì nụ... khơng thay đổi nên :

102V=10ỶV

=

V=10V

‘Vay phai pha loang dung dich HCI 10 lan (tức là phải pha 1V dưng dịch
HCI với 9V nước ngun chất).

[a] Tính đơ điên H của axit axetic trong dung dich DOIM, nếu trong B00ml
dung dich cé 3,13.10™ hat (phan tit va ion).

(Dai hoc ¥ duge TPHCM năm 1998)

GIẢI

Phương trình điện li của axit axetic :
CHẠCOOH = H'+

CH:COO

x mol
1 lít dung dịch axit có 3 x 3,13.10" hat = 6,26.10" hat.
x mol

x mol


Gọi x là số phân tử CHaOOOH đã ghân li trong 1 lit dung dich. Lite dé x
là số ion H* cũng là số ion CHạCOO 1 mol CH;COOF có 6,02.10”° phần

từ, 0,01M có 6,02.10?' phân tử. Khi đó số phân tử CH;OOOH cịn lại
. khơng phân li a 6,02.10 - x.

Tacó:

6,02.10% -x+2x=6,6210%

Độ điện li œ = 024102

6/0210

=>

xe=0,2410”

-

x100 = 889%.

[4] bang địch Ba(OE); 6 pH = 13 (dung dich A), dung dịch HƠI có pH = 1
B.
(dung dịch B). Đem trộn 2,75 lít dưng địch A với 2,25 lit dung dich
Hãy tìm nồng độ mưlit của các chất trong dung dịch tạo thành và tính
pH của dung dịch này.
(Đại họt Thủy lợi năm 1997)



GIẢI

Dd A: pH= 13 > [H']= 10° mol/l va fOH-L= 10" mobi
Dd B : pH= 1 > (H"] = 104 molt

Ba(OH);—

Ba”

+

'20H-

0,05 mo]
0,05 mol
0,1 mol
* Số moi Ba(OH); = 2,75 x 0,05 = 0;1375 mol
Số mol Ba** = 0,1875 mo]

8ố moi OH- = 0,2780:mol
HCL —> Ht
01møl

©

+

or

0,1 mol


0,1 mol

* Sé mol HCl = 2,25 x 0,1 = 0,225 mol
Số mol H* = 86 mol Cl = 0,225 mol

Phân ứng trung hòa:

Ht +
0,225
0,025
0
~ Trong dung dich sau phân ứng có :
Ba?" = 0.1876 mọi)

Cr =0,2250mal}

OH™ = 0,05 mol

OH >
0275
0,225
0,050

nguoi,
mọi
-» "8 = 0,1125
ik
ee


CỐ

Thể tích dung dịch 2,75 + 2,95 = 5 lit

Vậy: Bach]= ^^“ ~onssM,
IOH]

W_

HO

maow,j~

001M

[EJIOH]=10"“

;

py =

eit,

pH= 12.

[s] Độ pH của một dung địch là gì ? Cho biếtý nghĩa của
đạt lượng, này.
Tính pH của dung địch bazơ yếu NH,OH 0,05M giả sử độ điện
H của nó
bằng 0,02.

(Đại học Cao đẳng Sư phạm TPHCI nam 1999)

Gur

ĐH là đại lượng đặc tring cho tinh chất môi trường (axit, bazơ).
= -lg[E"] tức ~ Ig[HaO*]

pÑ = 7 : mơi trường trưng tính
ih


axit
pH <7: méi trường
pl > ï : môi trường kiểm.
NH,OH = NHj + OH~
[NH,OH] didn li = 0,02 x 0,05 = 10%

[OH] = 10° = [H"} = 10"! (mo) = pH = 11.

iG} 'Tỉnh độ điện l cia dung dich axit HA 0,01 M có pH = 8,0. Việc thêm

mét St dung dich HCl vao đưng dịch HA có làm thay đổi độ điện li của.
axit này không

;

?

GIẢI


‘Trong dung dich, axit HAphanli:

(Đại hạc Kinh tế quée dén nam 2000)
HA

=

HY +

HCl

—>

H*

A

w

Độ điện Ho.........
= QC “lạ = 10
'Trong dung dich, axit HC] dién li:

+ Cl

(2)

nên khi thêm rat ít dung địch HƠI vào dung dịch HA làm nồng độ ion

HH” tăng lén. Do đó cân bằng (1) chuyển dịch sang trái, nghĩa là Jam


giàm độ điện l¿ của axit này.
Người ta nung 6/375 gam Cu(Il) disunfua trong oxi du thu duge chat ran

A và hỗn hợp B gồm hai khí. Nung nóng A réi cho luéng khi NH; du di
qua, thu được chất rắn A„ Cho Áy tan hòa tan trong HNO; thu được

dung dịch A;. Cô dung dịch A; rồi nung ở nhiệt độ cao được chất rắn As

và hỗn hợp khí Bạ. Cho Bạ hếp thụ hồn tồn bởi 250ml H;O thu được

dung dịch A„ Sau khi hấp thụ, thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng

kể.

3

š

Mặt khác cho hỗn hợp B lần lượt tác dụng véi dung dich KMnO,, dung

a)
by

địch Brạ, dưng địch nước vơi, khí HạS dư.
Viết các phương trình phản ứng.
‘Tinh pH ciia dung dich Ay.

(Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn).


(Đại hoc An ninh năm 1997)



GIẢI
a)

Số mol Cu8; = 327,

0,05mol

.

(Mg,s, = 63,5+ 64 = 127,5)

CuS, + 3 O;dư —Ÿ—,OuO + 280; ?
6,06 -

005

0/1




Ala CuO
Bla hén hợp : 8O; + O¿ dư

3CuO + đNH; —”,_ 80u + N; + 8H,O


0,05 mol

0,05 mol

A: la Cu

+

Cu + HNO; -> Cu(NOa);
0,05 mol

Dung dich Ay 18 Cu(NO,),

:0,05 mol

Cuno, "+

cu

0,005 mol

0,005 mol

+

NOT
0,10 mol

Ag 18 CuO.Hén hop khi Bsla NO) 0,1 mol, Oz 0,025 mol


2NO, + 20

0,1 mol

+ H,O —

+

Fost
0,025 mol

2HNO,

0,025 mol

0,1 mol

Dung dich A, là 0,1 mol.

Hin hopB phản ứng :

580, + 2KMnQ, + 2H,0 —> K,SO, + 2MASO, + 2H,S0,. SO; + Bry + H,0 —> 2HBr + H,SO,
$0, + Ca(OH), —> CaSO, | + H,0
2SO; + Ca(OH); ——› Ca(HSO,);

2H,S¿ + O¿——> 8 + 2HO

2H¿8 + SO; —› 38 + 2H;O.

b)


HNO] = Br} = DE 04. moll
pH=-lg4



+ © pH = 0,398.04.

a) Độ điện li là gì ? Trình bày những yếu tổ ảnh hưởng
đến độ điện li.

Cho dung địch axit CH,COOH 0,1M, Biết:
Ken,coon = 475x105,

log Kon,coox = -4, 757.

~ Tinh néng dé cia các ion trong dung dich va tính pH,

~ Tính độ điện li ơ của axit trên,

(Đại học Quốc gia TPHCM đợt 9 năm 1998)
18


t

GIẢT

a) Độ điện li œ của một chất điện li là tĩ số của
số phân tử phân li (n) và

tổng số phân tử hịa tan (nạ)

a=,

Osasa

5,

+ œ= 0

diện lí.

q trình điện li khơng xảy ra. Đó là trường hợp các chất khơng

|

+ œ=1 q trình điện lĩ xảy ra hồn toần. Đó là trường hợp các chất điện

li mạnh,

Ÿ

Độ điện li của một chất phụ thuộc vào bản chất của chất đó, bản chất
của dung mơi và nồng độ của dung: dịch. Dung dịch càng loãng, sự phan
l xảy ra càng mạnh và độ điện li càng lớn.
b) Phương trình điện li của CH;COOH
xử
a la độ điện lï của axit
Goi


Lúe đầu

Điện Ìï

Lie ean bang

CH;COOH

€ moUJ

H+

Os,

Ca

Ca.”

Ơ~ Cœ

Co

[CH;GOOH]

fH")

Hằng số căn bằng k, :
ky

Cách 1:


—>

(* ICH 300°

“te

CH,;COO™

Ag

tat

Ca

*

1CH;Ø00

[E*}#

{CH;COOH]

(CH,COOH}

k= [E-]GH;CO0”] _ Ca.Ca _ Ca?

~ [CH, COOH]

Vi axit yếu nên œ nhỏ = 1 — ø <1


k, = Cu
= Ca =. VÔ,
"....x

Kon

f1,75.10'3

_ THY]= 1,823 x 107 mol
pH = -ig (Ck;

Độ điện He:

14

Ca= Ck,

ithk

(oa

1 2 ClEk, —~igio) 42(651+1)=8588

R = Yi75.107 =1,9210° hay. 132%

:


Cộch 2: Gi


[E]=[CH,COOJ=x,



[ICH:COO-

*

=

TGH;COoH]

x=k(C~x)

â

(CH,COOH) = C= x

Xấ + kx k; = 0

Ask? + 4,0 = (1,75.10? + 4’ 1.75.10
x 0,1 = 7,102,
VA=86510%
mm
x ~ ke te

=>

Loai bé nghiém am, con lai:


Vay pH = 2,88.

x= aeteg

G1=13.10%

Sp

_=
5

3

265307 =1210°%

=-11,3,107.

(Đại học Kinh lế quốc dân nữm 1999)

Trong dung dich axit HƠI điện li :
HƠI —>

H* + CỊ"

Sau khi pha loãng : _ Cụ(HCD) =[H"] = 10ˆ3(pH
= 3)M
‘Trude khi pha loang : Cy(HCD = 25 x 10 = 0,095M
PH = 3 — 1g25'= 3 - 1,3979 = 1,602


feo} ‘Tron 250ml dung dich

hổn hợp gồm

HƠI 0,08 moLZ và H,SO, 0,01
mol/l
v6i 250ml dung dich NaOH a
moll, duge 500ml dung dich
cé pH = 12,
Tính a.

(Bai hoe quéc gia HN va Học
uiện Ngan hang nam 2000)
GIẢI

— Tổng sf mol H* = nyc, + 2p, 50,'= 0,02'+
0,005 = 0,025 mol
H+ OH —+H,0
S6 mol OH

du = 0,01,0,5 = 0,005 mol

Số moi NaOH = téng s6 mol OH = 0,025 + 0,0
05 = 0,08

a= Cy(NaQH) = 2 = 0,2 molt

Ea) nnn put cia aung địch gồm NH,Cl 0,2M và NH
0,1M, biết rằng số điện
licia NHị

Ray

= 5.10%,

(Bai hoc ¥ duge TPHCM nam 1999)
15,


GIẬT
NHCl—>

NH} +r

NHỊ c2 NHạ+H"

510%

nu = suas

Bat

pH = -lz[H'] = -Ig10' = 4.

(H']=10.10Ẽ8= 110%

BE] trên 250ml dung địch hỗn bợp gồm HƠI 0/08 mol? và HeSO, 0,01 mol,

ð00m)
với 280ml dung địch Ba(OW); a moU/, thu được m gam kết tủa và
dung dịch có pH = 13. Tính m và a.


(Đại học Quốc gia HN uà Học oiện Ngân hàng năm 9000)
oar

= 0,025 mol
~ Tổng số mol HY = ngẹt + 20,50,= 9,02 + 0,008

Ht + OH —> 20.
nọ. đã phản ứng= nụ, = 0,025 mol

—„

nạy. đư<0/010,6 = 0,005

~ Tổng số mol OH” = 9, 0,095 + 0,005 = 0,08 mol,

Bpatoty, © O5-Dgg- =

,5.0,03 = 0,015 mol

a= Cy(Ba(OH):) = 028
°

Ba** +803

—+

06 mol/!

Ba8O,L


Maso, = 0,0025.288 = 0,5828g.
đặc, chỉ có khí NO; bay
Tịa tan hết FeS; bằng một lượng vừa di: HNO;

B, thay tao ra 1,864 &
xa và được dã B. Cho dd BaCls (du) vao 1/10 dd thành
4 lát dd ©. Viết
kết tủa. Lấy 1⁄10 dd B pha lỗng bằng nước C.
phương trình phân ứng tính pH của dung địch
(Đại học Su pham HN IT nam 2000)

Các phương trình phần tng :

qa

+ BONO2T + 14120
2FeS; + 30HNO¿——> Fe8O/); + H,SO,

(1)

B.
Dung dịch B là Fs;(SO,); cho BaCl; dư Lác dụng với 3 dung dich
Giả sử trong đ dung dich B có x mol H;SO, (tạo ra phương trình (1))
16


đồng thời cũng có x mol Fe,(SO,); :

H80, + BaCl;——» BaS0,L + 8HGI __


x mol

Fe(SOj); + 3BaCl,

—>

*

3BaSO¿| + 2FeOh,

_ x mol
3x mol
Baao,L= 4x = EE =0008mgl +

:

`

@
“@

= 0,007 mg]

Trong 5 dùng dịch B 6 0,002 mol H)SO, hay 0,004 mol ion H* pha
loãng thành 4 lft được dung dịch Ơ ;

[1z

= 2_

0,004 _
7" "a."

0,001mol

9H (của dd G) = -Ig[H"] = ~Ig10 = 3,

(i) toa tan 168 gam nến hop im Ag và Cu trong 294 gaia dung dich A
(f,SO; đặc,

néng).thw dugé chi mt logi Ichiva dung dich
Cho kt
thoát ra hấp thụ hết vào nước brơm,; sau đó thêm BaQ@NO¿); B.dư thì
thi’
được

3/786 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng Ág và Cu trong hỗn hợp đầu:

b) Tỉnh nổng độ % H,SO, trong dung địch Á; biết rằng lượng
H,SO, đã
phản tứng vdi
e)

Ag va Cu chỉ bằng 10% lượng ban đấu.

Nếu pha loãng bằng nước cất 1⁄2 dung dịchÀ để thu được dung dich C
có pH =1 thì thể
tích dung dịch


tồn),

€ là bao nhiều (coi H,SO, điện li hoàn
(Đại học Dược He Nội nam

GIẬt

a) Đặt x, y là số ml Ag và Cu trong hỗn hợp :

ĐAg + FHSOs aren —> AgsSO, + SOst + 24,0
xmol x mol
0,5% mol
Cu + 2H,S0,—> CuSO,+ SOxt + 20:

ymol

2ymal

Số mol SO; = (0,5x +.y)

mol

S0; + Bm + 2H,O— » 2HBr + H,8O,

(0,5x + y)

(05+ y)

Ba(NO;); + Hạ§O, —» 2HNÓ; + BaSO¿
}


(0,5x + y)

(0,5x,+.y)

1997)


@

108x+ 64y = 1,68.

#5

@

ee

N0,5x 9) =

Tacé

x= 0,012(mol)
y= 0,006 (mol)

=

ee
108:
06x + y = 0,012


Giải (1, (3) :

‘Moa = 64 x 0,006'= 0,884 gam.

Mag = 108 x 0,612 = 1,296 gam,

b)

294xa

Vậy :

100

10

—> a= 80%

J352

“100

©) Sé mol H,Sb, troag 3 ada,
H,SO,—> 2H* +SO}-

019
Ta có :

0,24


0,24mol

‘vaio

=01

3

:(H=1)

V=2,6lit

a) Thêm từ tir 100 gam dung dich H,S0, 99% vio nude và điều chỉnh để

được 1 lit dung dich A. Tính nỗng độ mol của ion. H* dung địch A.
h)

Phải

thêm

vào

1 “tt

one

địch


A

trén

bao

nhiêu

lít dung

dịch

NaOH

1,8M để thu được:

~ Dụng dich có ĐH = 1
— Dụng địch có pH= 18

Cho biết trong dungđịnh nước ln ln có [H”IIOH”)= 16 Bàu

(Đại họa Quốc gia TPHCM đợt 2 năm 2000)

a)
Y,8O,—›

3H" +SOẬ”

1 mol


b)

-

9 mol

[H) = 3 mol/lt
pH=1-+[H*I=10!+03 mol, dưng dịch sau phận ứng với axit.

Hay H* + OH” = H;,O — H;SO, + 2NaOH —> Na:SO; + 2H,0

Gọi Vị là thể tích dung dich NaOH > no,- = 1,8.V,
ty¿„ = Œ — 1,8W¡) mol

"Thể tích dùng dịch sau phan ting = (Vi + 1) lít

un = 24MSy

18.

7m.

=

Vis lit


~

pH = 13 + pOH


= 1 -+{OH")

= 0,1 mold

Dung dich sau phan tmg c§ OH” dr”

mF

a

Gọi V; là thể tích dung dich NaOH > ag. = Vox 1,8
Dow-ag = (V2 * 1,8 - 2)mol

Thể tịch dưng dịch sau phản ứng (Vạ.+ 1) lít

=01

=

V2=1,24 lit.

2) Tính pH của dung dich A là hỗn hợp gồm HF'0
Và ,I
NàF 0,1M,
M

b) “Tính pH của 1 lít dụ
địch
ng

A ở bên trong 3 trường hợp sau :
— Thêm 0,01 mol HCT vào.
~

Thêm 0,01 mol NaOH vào...

Biết hằng số axit (hằng số ion hóa) của RE là R, = 6,8.10ˆ%.

Cho log6,8 = 0,83.

....a»

z

{Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)

GIẢI

a) Trong dung dịch axit HE điệnH;
HP 2 Ht +7
(a)
Trong ding dich HF cé F- lắm cân bằng (a) ít bi chuyển dịch có thể coi
(HF) = 0,1, [F'] = 0,7
CH"timị
IF*] x“HE: = 68.an
T8
=6Ê10°

=


CHF]
.6820%, + SFI
[H]=ơit= 6810
Fj

,810

* pH = -Ig(H"] = ~1g6,8.10~ = -0,83 + 4 = 3,17.

‘b) Ebi thém 0,01 mol HCl vào thì :

a

ì

H+ F =F

[HF] = 0,1 +.0,01 = 0;11mol
(F*] = 0,1'- 0,01

¡m1

810, 24

= 0,09 mol

610-1199. g996104 + pH = 3,08

Khi thém 0,01 mol NaOH vao thi :


HF + OW =F +H.0
(F} = 0,1 40,01 = 0,11 mol
[HF] = @,1 - 0,01 = 0,09 mol

3= a0 0n 0! =68610' +

pH=8,28.
19


trì Tính đồ điện o của suit Immie HCOON nếu dung địđi 046% (4 = gal)
của axit có pH=

3.

>

.

(Đạt học Y được TPHCM năm 2000)

GIẢI

HCOOH <= H* + HCOO™
yH =-løi')=8 + - [H']=10'
Cụ ncoos

Ô461000- _ 0 1M,
10046


-

Cin=aC +, (H1=ac >

Bị"
d3
a2 ZI “TTae —=10”=1%
01

[E] Tinh pH của đồng dịch thu được khi cho 1 lit dung địch H¿SO/ 0,005

tác dụng với 4 it dung dich NaOH 0,005M. (Cho lự2 = 0,3).
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)
GIẢI

HY + OH —> H,0

“Trước phản ứng: 0,01 0,02
*
nụ, =182x0/008
= 0/01 mol
«`
ngg- = 4 0,005 = 0,02 mol
=

Bg ag= 9,02 ~ 0,01 = 0,01 mol

ý

oH} = 22% - oo02 = 2«10°M


.

pOH = -lg(OH"] = -Ig(2 x 10) = 3 - 0,8 = 2,7°

«

~pH=14-2,7=118,

_ ig) a) Tính đã điện lí của axit fomic trong dung dich 0,0070M 06 pH = 3.0.
b) Độ điện Ii có tăng hay giảm kbi thêm 0,0010 mol vao 1 lit dung dich
HCOO
44 cho &H
trên ? giải thích.
(Đại học Sự phạm HN, nà Học viện Hành chính Quốc gia nami 2000)
GIẢI

:
COOH phan li:
a) Axit-H-000H = Ht + HCOO:
pH=3

>

b) Khi thêm HƠI vào: HƠI

*

@


{H*}=10%=0,001

_EE] _ 0001

ZGg con

,

0007

=1429%

H*+ Clr

Nông độ [H*] của dung dịch tăng, cân bằng (1) chuyển dịch sang trái,

axit fomic ít bị phân li, ảo đó độ điện li œ giảm.

20



×