Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Sinh hoc 9-HKI-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.68 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Môn : Sinh học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 25/12/2010
I . TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm )
1)Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng: (3,0 điểm )
Câu 1: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai
phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng. B. Toàn quả đỏ.
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng .
Câu 2: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F
2
phải có:
A. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
B. 4 kiểu hình khác nhau.
C. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
D. Các biến dị tổ hợp.
Câu 3: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b
quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Bố tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau
để sinh ra con đều có mắt đen, tóc xoăn ?
A. AaBb B. AaBB
C. AABb D. AABB
Câu 4: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho P lông ngắn thuần chủng lai với lông
dài, kết quả F
1
như thế nào trong các trường hợp sau đây ?
A. Toàn lông ngắn B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 5: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào ?
A. Kì đầu. B. Kì giữa.


C. Kì sau. D. Kì trung gian.
Câu 6: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế
bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 7: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các sự kiện sau đây ?
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
C. Sự tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
D. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 8: Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì những trường hợp nào trong các trường hợp
sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1: 1 ?
A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.
B. Số loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương.
C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
D. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái
tương đương.
Đề chính thức
Câu 9: Theo nguyên tắc bổ sung, về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là sai?
A. A + G = T + X B. A = T ; G = X
C. A + T + G = A + X + T D. A + X + T = G + X + T
Câu 10: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN trên.
Câu 11: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein ?
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 12: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là di truyền liên kết ?
A. Các gen nằm trên các NST khác nhau.
B. Các gen di truyền độc lập với nhau.
C. Các gen cùng nằm trên một NST.
D. Các gen có quan hệ với nhau trong tế bào.
2) Hãy ghép các ý trong cột A với các ý trong cột B vào cột trả lời sao cho phù hợp:(1,0 điểm)

Cột A Cột B Trả lời
1- Trong chu kì tế bào, các NST đóng xoắn cực đại, có
hình thái rõ rệt.
2- Trong chu kì tế bào, các NST duỗi xoắn hoàn toàn, tự
nhân đôi thành NST kép.
3- Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
4- Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng
bội.
A- Kì trung gian
B- NST giới tính
C- Kì giữa
D- NST thường
1 + . . .
2 + . . .
3 + . . .
4 + . . .
3) Cho các từ (cụm từ) sau: kiểu gen, thường biến, đột biến, sự tương tác, kiểu hình, môi
trường.(1,0 điểm)
Hãy chọn các từ (cụm từ) đã cho điền vào chỗ (…………..) dưới đây sao cho phù hợp .
Mức phản ứng là giới hạn ……………………........... của một kiểu gen
trước……………………...…..khác nhau. Mức phản ứng do …………………………….. quy định.
Kiểu hình là kết quả của ………………………giữa kiểu gen và môi trường.
II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)
Thường biến là gì ? Phân biệt thường biến với đột biến ?
Câu 2: (1.0 điểm)
Một phân tử AND có 4000 Nu. Biết số Nu loại X = 200, hãy tính số Nu các loại còn lại ?
Câu 3: (2.0 điểm)
Một người làm vườn lấy hạt của một cây cà chua quả đỏ đem trồng với mong muốn sẽ thu
được toàn cà chua quả đỏ, nhưng đến khi thu hoạch lại có một số cà chua quả vàng. Giải thích và

viết sơ đồ lai? Biết rằng màu quả cà chua do một gen quy định và di truyền theo quy luật trội lặn
hoàn toàn.
UBND HUYỆN PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Sinh học - Lớp 9
I – TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm )
1) ( 3,0 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm, 12 x 0,25 = 3,0 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
B C D A D C B D D B A C
2) ( 1,0 điểm ) ( Mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm ).
Các cặp ghép đúng là: 1 + C ; 2 + A ; 3 + B; 4 + D
3) (1,0 điểm) (Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm).
Thứ tự từ (cụm từ) điền đúng là: thường biến, môi trường, kiểu gen, sự tương tác.
II . TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Thường biến ( 1,0 điểm ): Yêu cầu phát biểu đúng định nghĩa như sau:
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp
của môi trường
b) Phân biệt thường biến với đột biến (1,0 điểm) ( Mỗi cặp phân biệt đúng được 0,25 điểm)
Thường biến Đột biến
- Là những biến đổi về kiểu hình.
- Phát sinh đồng loạt, có tính định hướng.
- Không di truyền cho thế hệ sau.
- Có lợi cho bản thân sinh vật
- Là những biến đổi trong cấu trúc di truyền
(NST,ADN) dẫn đến biến đổi về kiểu hình.
- Phát sinh riêng rẽ, không định hướng.
- Di truyền cho thế hệ sau.

- Thường có hại cho bản thân sinh vật
Câu 2: (1,0 điểm)
Số Nu các loại là:
G = X = 200Nu
A = T =
800
2
)200200(4000
=
+−
Nu
Câu 3: (2,0 điểm)
* Biện luận:
- Cà chua quả đỏ đem trồng thu được một số cà chua quả vàng chứng tỏ cà chua quả đỏ P dị hợp tử
và tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng ( 0,5 điểm)
- Quy ước gen: A là gen quy định quả đỏ; a là gen quy định quả vàng ( 0,25đ )
- Kiểu gen của P : Aa ( 0,25 điểm )
* Sơ đồ lai:
- P : Aa x Aa ( 0,25 đ)
- G: A, a ; A,a ( 0,25 đ)
- F
1
: + Kiểu gen: 1AA: 2Aa:1aa ( 0,25 đ)
+ Kiểu hình: 3 quả đỏ:1quả vàng ( 0,25 đ)
______________________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×