Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu trắc nghiệm toán lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.82 KB, 6 trang )

CHƯƠNG I. ĐẠI SỐ
Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Câu 1. Kết quả
6,3
9,4
bằng:
A.
6
7,0
B.
6,0
7
C.
6
7
D.
±
6
7
Câu 2. Kết quả
117
52
bằng:
A.
9
4
B.
3
2
C.
9


2
D.
±
3
2
Câu 3. Với b

0 thì
2
6
3
b
a
bằng:
A.
b
a
3
3
B.
2
3a
|
b
a
| C.
b
a 3
2
D.

3
2
a
|
b
a
|
Câu 4. Với a < 0, b > 0 thì -
3
1
ab
3
6
2
9
b
a
bằng:
A. - a
2
B. a
2
C. a
2
b
2
D. –a
2
b
2

Câu 5. Phương trình
2
x -
50
= 0 có nghiệm là:
A. x = 10 B. x = 4
2
C. x = 5 D. x = 6
2
Câu 6. Với ab

0 thì 0,3a
3
b
2
84
9
ba
bằng:
A.
2
9,0
b
a
B.
2
||9,0
b
a
C.

2
3,0
b
a
D.
2
||3,0
b
a
Câu 7. Với x = -
2
thì 4x - 2
2
+
2
2
23
+
+
x
xx
bằng:
A. -6
2
B. -5
2
C. -7
2
D. 5
2

. .
Câu 8. Cho A =
4
4
2


x
xx
và B =
x
với giá trị nào của x thì A = B.
A. x

0 B. 0

x < 4 C. x > 4 D. x

4
Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Câu 1. Đưa thừa số
4
48y
ra ngoài dấu căn ta được kết quả là:
A. 4
2
y
3
B. 16
2

y
3
C. 4|
2
y
|
3
D. 16|
2
y
|
3
Câu 2. Khử mẫu của biểu thức
3
2
ta được kết quả là:
A.
9
1
6
B.
3
1
6
C.
9
1
2
D.
3

1
2
Câu 3. Kết quả của
2
35

sau khi trục căn thức là:
A.
2
35

B.
2
65

C.
2
610

D.
2
310

Câu 4.
112
có kết quả là:
A. 2
7
B. - 2
7

C. - 4
7
D. 4
7
Câu 5. Kết quả của 0,2
30000
là :
A. 2
3
B. 20
3
C. 200
3
D. 2000
3
Câu 6. Đưa thừa số - 2
3
vào trong dấu căn có kết quả là:
A. -
12
B.
6
C.
12

D.
6

Câu 7. Với x < 0 thì x
x

3

có kết quả bằng :
A.
x3
B. -
x3
C.
x3

D. -
x3

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng
A.
B
A
=
B
AB
với AB

0 B.
B
A
=
B
AB
với AB > 0
C.

B
A
=
|| B
AB
với AB > 0 D.
B
A
=
|| B
AB
với AB

0
Câu 9. Với a < 0 thì
3
2
3
a

có kết quả bằng :
2
A. a
a2
3
B.
2
1
a
2

3a

C.
a
1
a2
3
D.
2
1
a
a2
3
Câu 10. Với x

0 thì 5
x3
-
x12
+
x75
- 15 có kết quả bằng :
A. 8
x3
- 15 B. 7
x3
- 15 C. 3
x3
- 15 D. 5
x3

- 15
Câu 11. So sánh 4 -
3
và 6 -
5
ta được kết quả:
A. 4 -
3


6 -
5
B. 4 -
3
< 6 -
5
C. 4 -
3


6 -
5
D. 4 -
3
> 6 -
5

Câu 12. Rút gọn biểu thức
53
53


+
ta được:
A. 2 B. 6 - 2
5
C. 2
5
D.
2
7
+
2
53
Câu 13.
52
2255


có kết quả rút gọn là:
A. - 7 -
10
B. 7 +
10
C.
3
10 - 7 -
D.
3
10 7
+

Câu 14. Với a > 0 thì
aaaa
a
−+

1
:
aa
+
2
1
có kết quả bằng :
A.
a
- 1 B. a – 1 C. 1 D. - 1
Câu 15. Phép tính (
3
322
- 1) : ( 7 +
2
32

) có kết quả bằng :
A.
3
B.
2
C.
3
6

D.
2
6
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC
Bài 2. HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT, DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
Câu 1. Hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l thì diện tích xung quanh là:
A. 2πrl B. πrl C. πr
2
l D. πrl + πr
2
3
Câu 2. Hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l thì diện tích toàn phần là:
A. πr
2
l + πr B. πrl + πl
2
C. πrl + πr
2
D. πrl + 2πr
2
Câu 3. Hình nón có bán kính đáy r và đường cao h thì thể tích là:
A.
3
1
πr
2
h B.
3
1

πrh
2
C. 3πr
2
h D. πr
2
h
Câu 4. diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h = 4 cm và bán kính đường tròn
đáy r = 3 cm là:
A. 20π (cm
2
) B. 10π (cm
2
) C. 30π (cm
2
) D. 15π (cm
2
)
Câu 5. Một hình nón có diện tích toàn phần là 15π dm
2
, đường sinh một hình nón là 2 dm thì
bán kính của đường tròn đáy là:
A. 3 dm B. 6 dm C. 1,5 dm D. 2 dm
Bài 3. HÌNH CẦU, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 1. Diện tích mặt cầu có đường kính d là:
A. 4πd
2
B.
4
2

d
π
C. πd
2
D.
3
4
πd
2
Câu 2. Diện tích mặt cầu có bán kính 3 cm là:
A. 9π (cm
2
) B. 36π (cm
2
) C. 12π (cm
2
) D. 27π (cm
2
)
Câu 3. Thể tích của hình cầu bán kính R là:
A. 4π R
3
B.
4
3
π R
3
C.
3
4

π R
3
D. 3π R
3
Câu 4. Một mặt cầu có diện tích là 100π dm
2
thì bán kính R của mặt cầu đó là:
A. 5 dm B. 10 dm C. 2,5 dm D.
3
5
dm
Câu 5. Hai hình cầu A và B có bán kính đáy là 2 cm và 4 cm, tỉ số thể tích của hai hình cầu là:
A.
2
1
B. 4 C.
4
1
D.
8
1
 Hết 
4
ĐÁP ÁN:
CHƯƠNG I. ĐẠI SỐ
Baøi 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Câu A B C D
1 x
2 x
3 x

4 x
5 x
6 x
7 x
8 x
Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Câu A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
6 x
7 x
8 x
9 x
10 x
11 x
12 x
13 x
14 x
15 x
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC
BÀI 2. HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT, DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
Câu A B C D
1 x
2 x
5

×