Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.13 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUAÀN 11</b>
<b> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 51: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
-Thực hiện được phép trư ødạng 51-15.
-Biết tìm số hạng của một tổng.
-Biết giải bài tốn có một phép trư ødạng 31-5.
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH:- Bảng phụ, SGK</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1</b>.<b>Bài cũ: </b>
- Ghi baûng
51 –13 62 - 14 53 – 14 37 - 18
- Nêu cách tính
- Nhận xét, tuyên dương
<b> 2.Bài mới : </b>
<b>* Bài 1</b>: Tính nhẩm:
11 – 2 = … 11 – 4 = … 11 – 6 = …
11 – 3 = … 11 – 5 = … 11 – 7 = …
- GV sửa bài và nhận xét
<b>* Bài 2</b>
- Nêu yêu cầu của bài 2.
41- 25 51 – 35 71 –9 38 + 47 ...
- GV sửa bài và nhận xét.
<b>* Bài 3</b>: Tìm x
- GV sửa bài, nhận xét.
<b>* Baøi 4 </b>
-HS đọc đề bài,sau tự giải
- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào
bảng con
- HS nêu
- HS nối tiếp nhau làm miệng.
- Các bạn khác theo dõi nhận xét.
-HS nêu yêu cầu.
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con nêu cách đặt tính,
cách tính.
41 51 71 38 . . .
- 25 - 35 - 9 + 47
16 16 62 85 . . .
- HS nxét, sửa.
- HS nêu lại quy tắc tìm số hạng.
- HS làm vơ:û x + 18 = 61 . . .
23 + x = 71
x + 44 = 81
- GV sửa bài.
<b>* Bài 5: +, -?</b>
-Dành cho HSKG.
<b>3. Củng cố –Dặn dò:</b>
<b>- </b>GV tổng kết bài, gdhs.
- Xem lại baøi
- Chuẩn bị “12 trừ đi một sốá: 12 – 8 ”
- Nxét tiết học.
- HS làm vào vở, 1 em làm bảng lớp.
Bài giải
Số kg táo còn lại là:
51 – 26 = 25(kg)
Đáp số: 25 kg táo.
-HSKG làm, sau nêu kết quả.
- HS nghe.
- Nxeùt tiết học.
<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b> Tiết 31`-32: BÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
-Hiểu ND :Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu .(TL được CH
1,2,3,5 )
*HS khá giỏi trả lời được câu 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : -</b>Tranh minh họa, băng giấy ghi sẵn câu cần luyện đọc, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kieåm tra bài cũ:</b>
- u cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới</b>:<b> </b>
<b>a/ Gtb</b>: GVgt - ghi bảng tựa bài
<b>b/ Luyện đọc</b>:
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Giọng người kể: chậm rãi, tình cảm
Giọng cô tiên: dịu dàng
Giọng các cháu: kiên quyết
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
-HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
HS nxét.
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
nghĩa từ:
+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
cho đến hết bài.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghĩa từ:
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.
- Trong đoạn 1 có từ nào khó hiểu?
- Hỏi: “đầm ấm” là gì?
- GV giải nghĩa từ “rau cháo ni
nhau”:cuộc sống rấtà khó khăn gạo chỉ đủ để
nấu cháo chứ không đủ để nấu cơm.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4
- Hỏi: thế nào là “màu nhiệm”?
- Hỏi: thế nào là” hiếu thảo”
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
- GV gắn câu dài, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc
- Gọi HS đọc lại các câu
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối
tiếp
* HS đọc từng đoạn trong nhóm.
* Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn.
- Cơ nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
<b> c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- Gọi HS khá đọc đoạn 1
- Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống như
thế nào?
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu kết
hợp đọc từ ngữ khó.
-4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- 1 HS đọc
- Đầm ấm
-1 HS nêu: chú giải
- 1 HS đọc đoạn 2,3.
- 1 HS đọc đoạn 4
- Luyện đọc các câu: “Bà cháu rau
cháo nuôi nhau, / tuy vất vả/ nhưng
cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
- Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy
mầm,/ ra lá,/ đơm hoa,/ hết bao nhiêu
là trái vàng trái bạc.”
- Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền từ,/
dang tay ơm hai đứa cháu hiếu thảo
vào lòng.”
-4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc theo dãy, đại diện 2 dãy
đọc
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc ĐT.
- 1 HS đọc đoạn 1
- Cơ tiên cho hạt đào và nói gì?
- Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao?
- Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở
nên giàu có?
- Vì sao hai anh em đã giàu có mà khơng
thấy vui sướng?
- Câu chuyện kết thúc thế naøo?
Hai anh em rất yêu bà. Đối với họ thì
vàng bạc châu báu cũng khơng q bằng tình
cảm bà cháu
d/ Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc theo vai:
Lời người dẫn chuyện đọc thế nào?
Giọng cơ tiên?
Giọng các cháu?
- Tổ chức HS đọc tồn bài theo phân vai
- Nhận xét nhóm đọc hay nhất
* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình
cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
Gọi 1 HS đọc toàn bài diễn cảm.
- GV liên hệ
- Nhận xét tiết học
- Gieo hạt đào bên mộ bà
- Giàu sang sung sướng
- Ngày càng buồn bã.
- Vì nhớ bà.
- Bà trở về với hai đứa cháu hiếu thảo.
- Đọc chậm rãi
- Đọc dịu dàng
- Đọc kiên quyết
- 4 HS phân vai đọc( 2 lượt).
- 1 HS đọc
- HS nêu
- Nhận xét tiết học
==================<b>=================</b>
<b> Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>
<b> TOÁN</b>
<b>Tiết 52:</b> <b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 12 – 8.
- Thích thú học tốn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH :</b> -1 bó que tính và 2 que tính rời. Que tính, vở bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV cho 2 HS làm bảng:
11 – 8 = … 81 – 48 = …
29 + 6 = … 38 + 5 = …
GV nhận xét, chấm điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
a/ GV giới thiệu bài mới: 12 trừ đi một số (12
– 8), GV ghi tựa bài.
b.Giới thiệu phép trừ : 12 - 8
- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại mấy que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?
Viết bảng : 12 – 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt.
- Vậy 12 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại
mấy que tính?
- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
+ : Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt phép tính và thực
hiện phép tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
*: Lập bảng cơng thức : 12 trừ đi một số
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các
phép tính.
- u cầu HS thơng báo kết quả.
- GV ghi bảng 12- 3 = 9 12- 6 = 6
12- 4 = 8 12- 7 = 5
12- 5 = 7 12- 8 = 4
12- 9 = 3
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng
con.
- HS nhắc lại
- Nghe và nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8.
- Thao tác trên que tính.
12 que tính, bớt đi 8 que tính cịn lại 4
que tính.
- Đầu tiên bớt 2 que tính, sau đó tháo
bó que tính và bớt đi 6 que tính nữa (vì
2 + 6 = 8)
- Cịn lại 4 que tính.
-12 trừ 8 bằng 4.
12
- 8
4
- HS nêu
- Vài HS nhắc lại.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
cho HS học thuộc lòng.
<b>3.Thực hành :</b>
<b>* Bài 1 :</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
-Gọi HS đọc sửa bài.
<b>* Baøi 2:</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nxét, sửa
<b>* Baøi 3</b>:<b> </b> -Nêu yêu cầu.
-Sau cho các em làm vở, 3 em lên bảng giải.
<b>* Bài 4</b>:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Mời HS lên bảng tóm tắt và giải tốn.
- GV nxét, sửa.
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>
- Yêu cầu HS đọc lại bảng công thức 12 trừ
đi một số.
- Về nhà học thuộc và làm vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- HS laøm baøi vaøo nhaùp
- Đọc bài, cả lớp tự kiểm tra bài mình.
- HS tự làm bài bảng con.
12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7
7 6 4 5
-Đặt tính rồi tính.
-Cả lớp làm vở, 3 em giải bảng lớp.
-Lớp nhận xét .
- HS đọc đề bài.
+ Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển
vở bìa đo,û cịn lại là vở bìa xanh.
+ Tìm số quyển vở bìa xanh?
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển vở
- HS đọc
<b> --- </b>
<b> KỂ CHUYỆN</b>
<b> Tiết 11: BÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Tỏ lòng kính yêu ông bà, yêu thích môn kể chuyeän.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH :</b> Tranh minh họa câu chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1<b>. Bài cũ: “</b>Sáng kiến của bé Hà”
- Kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- Nhận xét bài ghi điểm.
<b>2.</b> <b>Bài mới:</b>
Cho HS hát bài “Cháu yêu bà”
* Hoạt động 1: Kể theo tranh từng đoạn câu
chuyện
- GV treo tranh,
- Hỏi nội dung từng tranh:
- Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
+ Kể trong nhóm.
+ Kể trước lớp
- GV nxét, ghi điểm.
GV chốt ý: Tình bà cháu q hơn vàng bạc,
quý hơn mọi của cải trên đời.
* Hoạt động 2 Kể lại tồn bộ câu chuyện .
<b>(HS khá, giỏi)</b>
<b>3. Củng cố –Dặn dò:</b>
-Nội dung câu chuyện khun ta điều gì?
Tình bà cháu quý hơn mọi thứ trên đời.
Chúng ta phải biết vâng lời, làm vui lịng ơng
bà.
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Sự tích cây vú sữa”
- 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện
- Phải thương yêu, quan tâm đến ông
- Nhận xét bạn
- HS nhắc lại
- HS quan sát tranh.
- Trả lời nội dung tranh
-+ Đoạn 1 – tranh 1: cuộc sống cơ hàn
nhưng đầm ấm của ba bà cháu và lời
dặn của cô tiên.
+ Đoạn 2 – tranh 2: bà mất, hai đứa
trẻ trở nên giàu có nhờ có cây đào
tiên.
+ Đoạn 3 – tranh 3: mặc dù giàu có
nhưng hai anh em càng buồn vì thương
nhớ bà.
+ Đoạn 4 – tranh 4: trở lại cuộc sống
vất vả nhưng hạnh phúc vì có bà bên
cạnh.
- Kể trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.
- 1,2 HSKG kể toàn bộ câu chuyện.
- Phải biết u q, kính trọng và hiếu
thảo với ơng bà.
- Nhận xét tiết học
<b> CHÍNH TẢ</b>
<b>Tiết 21:</b> <b>BÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> + Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
+ Làm được BT2 ; BT3 ; BT(4) a .
+ Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH </b>:-Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài 1. Vở, bảng
con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 <b>. Bài cũ:</b>
“Ông và cháu”
- GV nhận xét bài viết của HS
- Đọc cho HS viết: vật, hoan hô, khỏe, rạng
sáng
<b>2. Bài mới</b>:
<b>*</b> Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính
tả?
+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?
+ Nêu những chữ viết hoa?
+ Vì sao lại được viết hoa?
+ Đầu đoạn phải viết như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết.
- GV gạch chân từ khó viết.
- GV đọc từ khó và lưu ý chữ đầu vần dễ lẫn.
* Hướng dẫn chép vào vở.
+ Nêu tư thế viết
- GV nhắc lại cách trình bày
- Yêu cầu HS nhìn lên bảng chép nội dung
- HS viết bảng con.
- HS đọc lại
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Lời nói ấy được đặt trong dấu ngoặc
kép, viết sau dấu hai chấm.
- Hai, Chúng, Cơ, Lâu, Bà
- Vì chữ đầu câu, đầu đoạn,
Sau dấu chấm phải được viết hoa.
- Lùi vào 1 ô và viết hoa.
- HS nêu: màu nhiệm, ruộng vườn,
móm mém, dang tay.
- HS viết bảng con.
- HS nêu.
bài vào vở.
* Chấm và nhận xét bài viết.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>* Bài 2: </b>
- GV tổ chức cho HS thi đua theo tổ:
<b>* Bài 3:</b> GV nêu từng câu hỏi.
-GV nhận xét, chốt ý.
<b>* Bài 4 </b>:<b> </b>Điền vào chỗ trống(lựa chọn) s/x
- Y/ c HS làm bài.
- GV sửa bài, nhận xét
<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>
- Khen những em chép bài chính tả đúng,
đẹp, làm bài tập đúng nhanh.
- Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại.
- Chuẩn bị: “Cây xồi của ơng em”
- HS thảo luận theo tổ, sau đó ghi và
trình bày.
- HS nxét, sửa
-HS trả lời.
- Khi đứng trước e, ê, i
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
con
Nước <b>sôi</b>, ăn <b>xơi</b>, cây <b>xoan</b>, <b>siêng</b> năng.
- HS theo dõi.
<b> </b>
<b>Đạo Đức</b>
<b>Tiết 11:</b> <b>THỰC HAØNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS củng cố lại KT đã học từ đầu năm học đến giữa HKI.
- HS nắm vững các bài đã học: học tập sinh hoạt đúng giờ, biết nhận lỗi và sửa lỗi,
gọn gàng ngăn nắp, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.
- HS có thái độ đúng sau khi học xong các bài này.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH :</b>VBT.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
+ Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- GV nxét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.
-- HS trả lời câu hỏi
- HS nxét, sửa.
- GV nêu lại một số T.H ở các tiết trước. Gọi
HS trả lời, nxét.
+ Ngọc đang xem ti vi rất hay. Mẹ nhắc
Ngọc đã đến giờ đi ngủ. Theo em Ngọc ứng
xử ntn? ...
- Gv y/ c HS liên hệ bản thân những điều đã
học.
+ Em đã chăm chỉ học tập chưa?
+ Hãy kể những việc làm cụ thể?
+ Kết quả đạt được ra sao?
+ Vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi?
+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?
+ Kể 3- 4 việc nhà đã làm để giúp đỡ gia
đình.
- GV nxét, chốt lại
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Dặn về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau
- Nxét tiết học.
- HS nghe và thảo luận.
- -HS ứng xử các T.H
- -HS nxét, bổ sung.
- -HS trả lời.
- -HS nxét, bổ sung.
-- -HS nghe.
====================================
<b>Thứ tư , ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>
<b> TỐN</b>
<b>Tiết 53: 32 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 32 – 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Tích cực trong học tập.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH :- </b>2 bó que tính và 12 que rời
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
12 – 5 12 – 9 12 – 7 12 - 3
- Nêu bảng trừ: 12 –3…
- GV sửa bài, nhận xét
<b> 2.</b> <b>Bài mới:</b>
* Giới thiệu phép trừ 32 – 8
- GV gắn bìa ghi bài tốn: có 32 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả
-Có bao nhiêu que
tính?
-Bớt đi bao nhiêu
que tính?
-Muốn biết còn lại
bao nhiêu ta làm phép tính gì?
GV ghi baûng: 32– 8 =?
- Yêu cầu HS sử dụng trên que tính tìm kết
quả
- GV yêu cầu HS đặt phép tính:
- Yêu cầu HS nêu cách tính
Lưu ý: trừ có nhớ
<b>2: Thực hành : </b>
<b>* Bài 1;</b> Tính
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Y/ c HS làm bài vào bảng con.
-GV sửa bài, nhận xét.
<b>* </b>
<b> Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
- GV sửa bài và nhận xét .
* * Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề toán
+ Đề toán cho biết gì?
- 2 HS nêu lại đề tốn.
+ 32 que tính
+ 8 que tính
+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu que ta
làm phép tính trừ: 32-8
- HS nêu kết quả
- HS thực hiện
32
- 8
24
- HS neâu
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
52 82 22 42 ...
- Cho các em làm vào vở, 1 em làm ở
bảng con.
- HS nxét, sửa.
- 1 HS đọc.
+ Hồ có 22 nhãn vở, Hoà cho bạn 9
nhãn vở.
+ Bài tốn u cầu gì?
- Y/ c HS làm vở, 1 HS làm bảng .
- GV chấm, chữa bài.
<b>* Bài 4: </b>Tìm x
- Yêu cầu HS đọc .
- GV sửa bài
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>
- Về nhà chuẩn bị bài: 52 – 28
- GV nhận xét tiết học.
-HS giải vở, 1 em làm bảng.
Số nhãn vở Hồ cịn lại:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu lại cách tìm 1 số hạng.
- HS làm vở.
x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
- HS nghe.
<b></b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 33: CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ.
(Trả lời được CH 1,2,3)
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng.
Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ơng, bạn nhỏ thấy yêu quý cả sự vật trong môi trường đã
gợi ra hình ảnh người thân.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH: </b>-Bảng phụ, tranh SGK, ảnh về cây xoài, quả xoài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2.Bài mới: </b>
<b>* Luyện đọc </b>
* GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc.
* Đọc từng câu.
- Đọc từ khó: lẫm chẫm, trảy, chùm
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn đọc đúng các câu - GV
- GV giải nghóa thêm:
+ Xồi cát: tên 1 loại xồi rất thơm ngon,
ngọt.
+ Xôi nếp hương: xôi nấu từ 1 loại gạo rất
thơm.
* Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đua đọc giữa các nhóm.
* Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài </b>
+ Đoạn 1:
C1:Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài
cát. (Xem tranh cây xoài)
+ Đoạn 2:
C2:Quả xồi cát có mùi vị như thế nào?
(Xem tranh quả xoài)
+ Đoạn 3:
C3:Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon
C4:Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả xồi cát
nhà mình là thứ quả ngon nhất?
* GDBVMT
GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì
mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng.
Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ơng, bạn nhỏ
thấy yêu quý cả sự vật trong môi trường đã
gợi ra hình ảnh người thân.
- Lớp theo dõi
- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc
thầm theo
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Gạch dưới các từ nhấn giọng ở SGK.
- HS đọc câu dài.
- Vài HS đọc chú giải ở SGK.
- HS đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc: Cuối đơng … Đầu hè … theo
gió.
- HS nêu
- 1 HS đọc
-Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà,
màu vàng đẹp.
- 1 HS đọc
- Chốt ý tồn bài: Tả cây xồi ơng trồng và
tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn
nhỏ.
*Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.
- GV nxét.
<b>4.</b>
<b> Củng cố – Dặn dò:</b>
+ Tìm câu tục ngữ nói lên lịng biết ơn người
đã trồng cây?
- Chuẩn bị bài tập đọc “Sự tích cây vú sữa”.
- HS đọc
- HS thi đọc, lớp nhận xét
- HS nxét, bình chọn.
+ Ăn quả nhớ người trồng cây.
- HS nghe.
<b> </b>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b> Tiết 11: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
tranh (BT1) ; tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ
(BT2).
- Biết giữ gìn và bảo quản các đồ dùng trong nhà. Thói quen dùng từ đúng, nói đúng,
viết thành câu.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa ở SGK, 4 tờ giấy để các nhóm làm bài 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Bài cũ:</b>
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm
hỏi
- Hãy nêu họ hàng bên nội, bên ngoại của
em
- Cuối câu hỏi ta dùng dấu gì?
- Cuối câu kể ta dùng dấu gì?
- Nhận xét
2. <b>Bài mới:</b>
a/ <b>Gtb</b>: GV gt, ghi tựa bài
b/ <b>HD làm bài tập</b>:
<b> * Bài 1: </b>- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát tranh,
nhận xét.
- 2 HS nêu.
- 2,3 HS nêu
- HS nxét.
- HS nhắc lại
- HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu gọi đúng tên nói rõ mỗi vật dùng
để làm gì?
- GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
Chốt: Những từ nêu trên đều là chỉ đồ dùng
trong nhà. Mỗi đồ dùng đều có tác dụng
riêng.
<b>* Bài 2: </b>- HS đọc đầu bài.
- Cho HS nêu những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông và những việc bạn nhờ ơng giúp?
- Bạn nhỏ trong bài có ngộ nghĩnh, đáng u
khơng?
- u cầu HS đọc các từ chú thích trong SGK
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Em hãy kể một số đồ dùng trong nhà em?
- Nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó?
- Giáo dục: Bảo quản đồ dùng trong gia đình
- Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.
- Thìa để xúc thức ăn
- Chảo có tay cầm để xào, chiên thức
ăn…
-2 HS đọc.
+ Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ông: đun nước, rút rạ
+ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm
giúp: xách xô nước, ôm rạ, dập lửa,
thổi khói
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nghe.
====================================
<b> Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010 </b>
<b>TỐN </b>
<b> Tiết 54: 52 – 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm toán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH :</b> Que tính, bảng gài, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. <b> Bài cũ:</b>
- Gọi 4 HS lên sửa bài.
82 – 4 52 – 3 62 – 7 72 – 8
- Nhận xét, chấm điểm.
<b> 2. Bài mới</b> :<b> </b>
*Giới thiệu phép tính 52 – 28:
- GV gắn lên bảng 5 bó 1 chục que tính và 2
que tính rời hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi số 52 dưới 52 que tính.
- Làm thế nào lấy đi 28 que tính?
- GV u cầu cả lớp thao tác trên que tính.
GV chốt cách làm như trong SGK: Để lấy
đi 28 que tính (2 bó 1 chục và 8 que tính rời),
ta lấy 8 que tính rời trước tức lấy 2 que tính
rời trước rồi tháo 1 bó 1 chục que tính để lấy
tiếp 6 que tính nữa, cịn lại 2 bó 1 chục que
tính và 4 que tính rời tức là 24 que tính.
- Có 52 que tính lấy đi 28 que tính còn lại bao
nhiêu que tính?
- GV vừa nói vừa ghi: 52 – 28 = 24.
- Ta đặt tính 52 – 28 theo cột dọc và tính
ntn?.
<b> Kết luận: </b>Nhớ trả 1 vào số chục của số
trừ.
<b>3: Thực hành </b>
<b>* Bài 1 : </b> Tính
- u cầu HS làm bảng con sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.
- GV nxét, sửa
<b>* Bài 2 :</b> Đặt tính rồi tính hiệu của :
- 72 và 27 ; 82 và 38.
_ HS lên thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- HS nxét.
_ Có 52 que tính.
_ Thao tác trên que tính lấy ra 52 que
để lên bàn.
_ HS nêu các cách làm khác nhau.
- Còn 24 que tính.
_ 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
52 + 2 không trừ được 8, lấy 12
. _ <sub> 28 </sub><sub> trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1.</sub>
24 + 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3
bằng 2, viết 2.
- HS nêu lại.
-HS nêu yêu cầu.
_ Nhìn bảng nêu miệng cách tính.
62 32 82 92
- 19 - 16 - 37 - 23
43 16 45 39
-HS lên bảng làm,dưới làm vào vở.
-HS nét, sửa.
<b>* Baøi 3</b>: <b> </b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì
+ Bài tốn thuộc dạng gì
+ Đơn vị của bài là gì?
- GV yêu cầu lớp làm vào vở, một HS lên làm
ở bảng phụ.
- GV chấm, nhận xét.
<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
45 44
_ HS đọc đề và gạch chân dưới đề.
_ Hai đội trồng được 92 cây, đội một
trồng ít hơn đội hai 38 cây.
_ Đội một trồng được bao nhiêu cây
_ Ít hơn.
_ Cây
Giải :
Số cây đội một trồng được là :
92 – 38 = 54 (cây)
Đáp số : 54 cây
- HS nghe.
<b> </b>
<b> </b> <b>TẬP VIẾT </b>
<b> Tiết 11: CHỮ HOA: </b><i><b>I</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: - Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : Ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở và biết làm những việc tốt đẹp cho đất nước, cho gia
đình.
<b> II .ĐỒ DÙNG DH :</b> Mẫu chữ <i><b>I</b></i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ích nước lợi nhà cỡ
nhỏ.Vở tập viết, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>
Chữ hoa: <i><b>H </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ H hoa, Hai
- Hãy nêu câu ứng dụng?
- Nhaän xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới</b> :<b> </b>
* Hoạt động 1 :
Hướng dẫn viết chữ I
- GV treo mẫu chữ <i><b>I</b></i>.
+ Chữ I cao mấy li?
+ Coù mấy nét?
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS
theo dõi :
+ Nét 1: Giống nét 1 chữ H. Đặt bút trên
đườøng kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn
ngang, dừng bút trên đường kẻ 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối
uốn vào trong như nét 1 của chữ B, dừng bút
trên đường kẻ 2.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
Nêu cụm từ ứng dụng?
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Đưa
ra lời khuyên nên làm những việc tốt cho đất
nước, cho gia đình.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ :
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2,5li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1
cụm từ là 1 con chữ o.
- Cần giữ khoảng cách vừa phải giữa chữ I
và c vì 2 chữ này khơng nối nét với nhau.
- GV viết mẫu chữ Ích
_ HS quan sát.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.
_ HS viết bảng con chữ I(cỡ vừa và nhỏ
).
_ Ích nước lợi nhà.
- GV hướng dẫn HS viết chữ Ích.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>* 3:</b>
<b> Thực hành </b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để
vở và tư thế ngồi viết.
- GV yêu cầu HS viết vào vở : 1dòng chữ I
cỡ vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ; 1 dịng Ích cỡ
vừa, 1 dịng Ích cỡ nhỏ; 2 dòng cụm từ ứng
dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết
yếu.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: K
- Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi.
_ HS viết bảng con.
_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
- HS viết bài.
- HS nghe.
<b></b>
<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Tieát 11</b>: <b>GIA ÑÌNH</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Kể được một số cơng việc thường ngày của từng người trong gia
đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
.- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
- Yêu quý và kính trọng những người thân trong gia đình.
<b>II.ĐỒ DÙNG DH</b> <b>:</b> Tranh vẽ, SGK, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Bài cũ</b>:
- Ôn tập: “Con người và sức khỏe”
nào để khỏe mạnh?
- GV nhận xét bài cũ
<b>2.</b> <b>Bài mới:</b>
<b> * Hoạt động 1: </b>
-Làm việc với SGK (theo nhóm)
<i>* Nhận biết những người trong gia đình.</i>
- GV treo tranh.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
+ Nội dung thảo luận: chỉ và nói về việc làm
của từng người trong gia đình Mai.
- GV chốt: gia đình Mai gồm có: ơng bà, cha
mẹ, Mai và em Mai. Mọi người trong gia
đình làm việc tùy theo sức khỏe và khả năng
của mỗi người.
+ Những người trong gia đình Mai thường
làm gì lúc nghỉ ngơi?
- GV chốt: Mọi người đều thương yêu và đỡ
đần nhau để có cuộc sống vui vẻ đầm ấm.
<b> *Hoạt động 2: </b>
Nói về cơng việc thường ngày của những
người trong gia đình mình.
* Chia sẻ với các bạn trong lớp về người
thân và việc làm của từng người trong gia
đình của mình.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi:
+ Quan sát việc làm của người thân trong gia
đình mình và viết vào chổ trống trong bảng.
+ Tình cảm của mọi người trong gia đình em
như thế nào?
+ Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia
đình em thường làm gì?
- GV chốt lại.
Mỗi người đều có 1 gia đình. Mỗi gia đình
có thể có 2, 3 thế hệ cùng sinh sống. Mỗi
người đều có cơng việc riêng và có trách
nhiệm chung với mọi người trong gia đình.
- Nhận xét bạn
- HS quan sát tranh.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung ý kiến nhóm bạn
-Xem hình 5 SGK và nêu ý kiến: sum
họp, nói chuyện vui vẻ.
- Các nhóm thảo luận và ghi vào bảng,
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét bạn, bổ sung ý kiến.
Vì vậy mọi người phải hết lịng u thương
nhau, giúp đỡ nhau để góp phần xây dựng
gia đình ấm no hạnh phúc.
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>- Làm vở bài tập
- Chuẩn bị bài: Đồ dùng trong gia đình
- Nhận xét tiết học.
<b></b>
<b>Thủ công</b>
<b>TIẾT 11</b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG 1: KĨ THUẬT GẤP HÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.
- Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Gấp hình cân đối.
- HS hứng thú, u thích gấp hình.
<b> II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Mẫu: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền
phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình các bài ở chương I. Giấy
thủ công.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.<b>Bài mới: </b>
- GV nêu mục đích yêu cầu bài ôn tập
+ Gấp một trong các hình đã học. Hình gấp
phải đúng qui định các nếp gấp phải thẳng
phẳng.
- GV cho HS nhắc lại các bước gấp và quan sát
mẫu các hình: Tên lửa, máy bay đi rời máy
bay phản lực, thuyền phẳng đáy có mui,
thuyền phẳng đáy không mui
- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản phẩm.
Y/ c HS trưng bày sp gấp.
- Gv đánh giá sp của những HS các tiết trước
chưa đạt bằng các mức:
+ Hoàn thành:
.Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu thực hành
.Hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng phẳng
+ Chưa hồn thành:
- HS lắng nghe
- HS quan sát mẫu nhắc lại quy trình
gấp các bài đã học.
Gấp chưa đúng qui định
Nếp gấp không thẳng, phẳng hình gấp
khơng đúng hoặc khơng làm ra sản phẩm
<b>2. Củng cố – dặn dò:</b>- GV tổng kết bài, gdhs.
-Dặn: về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi tự chọn.
==================<b>==================</b>
<b>Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TOÁN</b>
<i><b> </b></i><b>Tiết 55:</b><i><b> </b></i><b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> <b>Kiến thức </b>
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Thực hiện giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
<b>ä</b>- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH :</b> -Vở toán, bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
-GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2, 3 / 54.
Nhận xét, ghi điểm.
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>* Baøi 1</b>:<b> </b> Tính nhẩm
- u cầu HS tự làm sau đó nêu miệng.
Nhận xét, tun dương.
<b>* Bài 2:</b>
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- GVnxét, sửa bài.
<b>* </b>
<b> Bài 3:</b>
_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của
GV.
_ HS làm bài và nêu miệng kết quaû.
12 – 3 = 9
12 – 4 = 8
_ HS đọc yêu cầu
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 62 72 b) 53 36
- 27 - 15 +19 +36
35 55 72 72
_ HS đọc yêu cầu bài.
+ Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta
làm như thế nào?
- u cầu HS làm bài vào vở, nhóm cử đại
diện lên làm (một dãy 1 HS).
- GV nxét, sửa bài.
<b>* Baøi 4 </b>:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
làm ở bảng .
Nhận xét.
<b>3.Củng cố –Dặn dò</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm bài tập
- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ.
- Nhận xét tiết học.
lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.
_ 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) x + 18 = 52 b) x + 24 = 62
x = 52 – 18 x = 62 – 24
x = 34 x = 38
_1 HS đọc đề và gạch chân theo yêu cầu.
_ HS thực hiện.
Giaûi
Số con gà có laø :
42 – 18 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
<b> </b>
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b> Tiết 22: CÂY XOAØI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:- HS nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được các BT2 ; BT(3) a.
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH :</b>Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ : </b>
- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: màu
nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.
<b>2. Bài mới: </b>
* : Hướng dẫn nghe viết.
_ HS viết bảng con.
- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
GV ghi bảng từ khó viết: cây xồi, trồng,
xồi cát, lẫm chẫm, cuối GV hướng dẫn
- HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
- GV đọc bài lần 2
- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- Đọc bài cho HS viết.
- GV đọc cho HS dò bài.
- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Baøi 2</b>:<b> </b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Hướng dẫn lớp sửa bài.
Kết luận: gh được dùng trước những
nguyên âm i, e, ê.
<b> Baøi 3a: s hay x</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm tờ giấy bià cứng ghi nội dung bài 3a.
- Các nhóm chuyền nhau làm theo yêu cầu
bài. Nhóm nào làm đúng và nhanh thì thắng.
GV nhận xét, tun dương.
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gv tổng kết baøi, gdhs.
- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dịng).
- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.
- Nhận xét tiết học.
hè, quả sai lúc lắc. Từng chùm quả to
đu đưa theo gió.
_ HS tìm và trả lời.
_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
+ ghềnh, gà, gạo, ghi
_ Mỗi dãy nhận 1 băng giấy điền vào
chỗ trống đính lên bảng.
_ Đại diện nhóm đọc bài làm của mình,
nhóm khác nhận xét.
+ Sạch, saïch, xanh, xanh.
- HS nghe.
<b> </b>
<i> </i><b>TẬP LÀM VĂN</b>
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể (BT1
; BT2).
- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.(BT3)
- Có thái độ quan tâm, ân cần. Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp : cởi mở, tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến của người khác
<b>II.ĐỒ DÙNG DH :</b> - Mỗi HS có 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu thiếp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>
- GV yêu cầu 3 HS đọc lại bài viết về người
thân của mình.
Nhận xét, ghi điểm.
<b>2 . Bài mới </b>:
<b> * Bài 1 : (Miệng)</b>
GV hướng dẫn HS nói lời chia buồn, đơn
giản với ơng, bà trong những tình huống cụ
thể.
<b>* Bài 2:(Miệng)</b>
- GV treo tranh, nêu u cầu và nói lời theo
yêu cầu theo nội dung yêu cầu của tranh.
Khi nói lời an ủi, em nên có thái độ chân
_ 3 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét
<b>-</b>HS đọc yêu cầu BT
- Nói theo sự chỉ dẫn của GV.
-Thảo luận nhóm , trình bày ý kiến cá
nhân.
VD: Ôâng ơi, ông có mệt lắm không?
Cháu bóc cam cho ông ăn nhé!
-Bà mệt lắêm hả bà?Bà cừ nằm nghỉ đi,
cháu sẽ pha cho bà một cốc sữa...
-1 HS đọc.
_ HS nói lời chia buồn, an ủi theo u
cầu.
VD:
a) Ơng đừng tiếc để cháu trồng cho ơng
cây hoa khác đẹp hơn.
- Ơâng ơi ơng đừng tiếc q. Mai cháu
với ông sẽ đi chợ mua cây khác về
trồng. . .
tình, quan tâm.
Kết luận: Khi nói lời chia buồn, an ủi
chúng ta nên có thái độ phù hợp với hồn
<b>* Bài 3:</b> (Viết)
- GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS viết
bưu thiếp theo nội dung của baøi 3.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của
mình lên. Lớp lắng nghe, nhận xét.
Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn
gọn, từ chính xác, nội dung phù hợp, thể
hiện tình cảm chân thành.
<b>3. Củng cố –Dặn dò:</b>
- Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta có thái
độ như thế nào?
- Khi viết bưu thiếp, nên viết ntn?
- Nhận xét giờ học.
-Trình bày ý kiến cá nhân
-HS viết bưu thiếp.
_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe, nhận
xét.
_ HS trả lời.
- HS nghe.
Tiết 5 <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b> (Tiết 11)
<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 11.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.
II<b> Khởi động </b>
<b>Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.
<b>III. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mó:
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
- Thực hiện phịng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.
<b>IV Kế hoạch tuần 12 :</b>
* Neà nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 12
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Veä sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngồi
………
Rèn
<i> </i><b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>CHIA BUỒN, AN ỦI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà…ø khi em biết tin quê nhà bị bão.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
Tranh minh họa bài tập 2. Mỗi HS có 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu thiếp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:<b> </b> 1’
<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> 3’
* Bài 3: (Viết)
- GV nêu và yêu cầu HS viết bưu thiếp theo
nội dung của bài 3.
- GV u cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của
Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn
gọn, từ chính xác, nội dung phù hợp, thể
hiện tình cảm chân thành.
<b>4.Hoạt động nối tiếp 4’</b>
- Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta có thái
độ như thế nào?
- Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết như
thế nào?
GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
* HS viết bưu thiếp.
_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe, nhận
xét.
_ HS trả lời.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
<b> Reøn </b>
CHÍNH TẢ (nghe - viết)
<b>Bài : Đi Chợ </b>
I. MỤC TIÊU:- HS nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn truyện vui.
- Làm VBT, Sách tham khảo
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : 1’
2. Bài cũ : 3’
Bà cháu
3. Bài mới: 27’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc tồn bài một lần.
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
- HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
- GV đọc bài lần 2
- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- Đọc bài cho HS viết.
- GV đọc cho HS dò bài.
- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập
<b>Lớp làm VBT</b>
- Hướng dẫn lớp sửa bài.
Bài 3b:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm tờ giấy bià cứng ghi nội dung bài 3b.
GV nhận xét, tuyên dương.
4/ Hoạt động nối tiếp 3’
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng).
- Nhận xét tiết học.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
_ Mỗi dãy nhận 1 băng giấy điền vào
chỗ trống đính lên bảng.
_ Đại diện nhóm đọc bài làm của mình,
nhóm khác nhận xột.
- HS nghe.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
HẹNGLL
hát về thầy cô và mái trờng
a.mục tiêu:
- Giỳp HS hiu Ni dung v ý nghĩa các bài hát về thầy cô và nhà trờng,thầy cơ đối với học
sinh.
- Giáo dục tình cảm kính uthầy cơ;Giáo dục ý chí vơn lên trong học tập,Thái độ học tập
nghiêm túc.
b.Nội dung và hình thức hoạt động:
1.Nội dung:Hát múa,đọc thơ ,kể chuyện về:Công lao và tình cảm của thầy cơ đối với
HS.Tình cảm thầy trị.Tình cảm với trờng lớp
2.H×nh thøc:
a.Hát,múa,đọc thơ ,kể chuyện,đóng tiểu phẩm..
b.Tổ chức giao lu văn nghệ
1.Ph¬ng tiƯn: Khăn trải bàn,lọ hoa,ảnh Bác Hồ.
Câu hỏi và đáp án(có thể dùng hình thức bắt thăm hoặc quay số)
2.Tổ chức:
- GV Nêu mục đích,yêu cầu,nội dung và cách tiến hành chủ đề.Phân công chuẩn bị
- Cử ngời dẫn chơng trỡnh
- Trang trí:Kê bàn hình chữ U.
- Mời giáo viên âm nhạc làm cố vấn cho chơng trình.
D.tiến hành:
-Hát tập thể