Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án năm 2017 - Đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MÔN: TIN HOC 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 32 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng: </b>


A. Hệ QTCSDL là một phần của của ngôn ngữ CSDL
<b>B. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng </b>


C. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Dữ liệu và hệ QTCSDL thực chất là một


<b> Câu 2. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi: </b>
A. Tên trường thay đổi


B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
<b>C. Tất cả các phương án</b>


D. Một trong những thuộc tính của trường thay đổi
<b>Câu 3. Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu trữ ở: </b>


A. Tất cả đều đúng B. Biểu mẫu C. Báo cáo <b>D. Bảng </b>
<b> Câu 4. Báo cáo được thiết kế dùng để: </b>


A. tạo giao diện để nhập hoặc hiễn thị dữ liệu
B. lưu dữ liệu


C. sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất thơng tin<b> </b>



<b>D. định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b>Câu 5. Hệ CDSL có bao nhiêu yêu cầu cơ bản: </b>


A. 4 B. 7 C. 5 <b>D. 6 </b>


<b>Câu 6. Mức vật lý của CSDL: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. cho biết dữ liệu được lưu trữ như thế nào</b>


B. cho biết giữa các dữ liệu đó có mối quan hệ như thế nào
C. cho biết dữ liệu nào được lưu trữ trong hệ CSDL


D. thể hiện phần CSDL mà người dùng cần khai thác


<b>Câu 7. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . .) cho câu sau: "Thay đổi . . . . có thể dẫn đến </b>
<b>mất dữ liệu"; </b>


A. tên bảng B. sao chép bảng C. tất cả đều đúng <b>D. cấu trúc bảng </b>
<b>Câu 8. Trong một CSDL quản lý hồ sơ lí lịch học sinh có một trường lưu ngày sinh, một </b>
<b>trường lưu tuổi. quy tắùc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL đó </b>


A. Tính độc lập B. Tính tồn vẹn


<b>C. Tính khơng dư thừa </b> D. Tính nhất quán


<b>Câu 9. Access là: </b>


<b>A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu </b>
B. Cơ sở dữ liệu



C. Phần mềm ứng dụng
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu10. Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào? </b>
A. Mức khung nhìn, mức vật lý, mức khái niệm


B. Mức khái niệm, mức vật lý, mức khung nhìn
<b>C. Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn </b>
D. Mức khung nhìn, mức khái niệm, mức vật lý
<b>Câu 11. Muốn thay đổi tên trường ta mở bảng ở chế độ </b>


A. Chế độ nhập dữ liệu B. Datasheet View
<b>C. Design View </b> D. Câu A, B,C đều được


<b>Câu 12. Kết thức phiên làm việc với Access: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là: </b>


A. một sản phẩm phần mềm <b>B. một tệp </b>


C. khơng có đáp án nào đúng D. tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau
<b>Câu 14. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì? </b>


<b>A. Kích thước và cấu trúc giống nhau</b>


B. Kích thước giống nhau những có thể cấu trúc khác nhau
C. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc
D. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau
<b>Câu 15. Xây dựng cơ sở dữ liệu có bao nhiêu bước: </b>



<b>A. 3 </b> B. 2 C. 4 D. 5


<b>Câu16.Tạo cơ sở dữ liệu mới trong Access ta thao tác: </b>
A. Vào File chọn Open chọn Blank Database chọn Create
B. Vào File, chọn New, chọn Blank Database chọn OK
C. Câu A, D đúng


<b>D. Kích chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ chọn → Blank Database chọn → </b>
<b>Create </b>


<b>Câu 17.Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi cần xóa và: </b>
<b>A. Vào Edit chọn Delete Record </b>


B. Nhấn phím Ctrl + Delete
C. Vào Edit chọn Delete Table
D. Câu A, B, C đúng


<b>Câu18.Phát biểu nào sau đây là sai: </b>


A. Để thay đổi cấu trúc bảng ta phải mở bảng ở chế độ thiết kế


B. Độ dài của một trường kiểu Text , hoặc Number được quy định trong thuộc tính Field
Size


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu19.Phát biểu nào sau đây là sai: </b>


A. Tên trường trong một bảng không được quá 64 ký tự


B. Trong Access trường khóa chính khơng cho phép nhập trùng



<b>C. Thuộc tính Validation Rule dùng để định dạng cách nhập dữ liệu cho trường </b>
D. Trong một CSDL không cho phép đặt tên bảng cùng tên với bảng đã có


<b>Câu20.Thay đổi khóa chính trong bảng, chọn trường cần thay đổi, rồi: </b>
A. Vào Edit chọn Primary key


B. Kích chuột vào biểu tượng Primary key trên thanh công cụ
C. Vào File chọn Primary key


<b>D. Câu A, B, đúng </b>


<b>Câu21. Thay đổi cấu trúc bảng là: </b>


A. Tất cả đều đúng B. Cập nhật thêm các bản ghi


C. Xóa bớt các bản ghi<b> </b> <b>D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường </b>
<b>Câu22.Một trường có kiểu dữ liệu là kiểu Memo, thì độ dài tối đa của trường đó là: </b>


<b>A. 65536 ký tự </b> B. 65535 ký tự C. 65525 ký tự D. 256 ký tự


<b>Câu23.Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: </b>
A. Vào Insert chọn New B. Vào File chọn New


<b>C. Vào Insert chọn Rows </b> D. Vào Insert chọn Column
<b>Câu 24. Đổi tên bảng, ta kích chuột vào tên bảng cần đổi, rồi : </b>


A. Vào File chọn Rename, rồi gõ tên mới B. Vào Edit chọn Rename, rồi gõ tên mới
C. Nhấn phím F2, rồi gõ tên mới <b>D. Câu B, C đúng </b>


<b>Câu25.Khi nào có thể nhập dữ liệu vào cho bảng: </b>



A. Tất cả đều đúng B. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
<b>C. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL </b> D. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
<b>Câu 26.Mở cơ sở dữ liệu đã có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Câu A, B đúng </b>


D. Vào File chon New sau đó tìm và nháy đúp vào tên CSDL cần mở
<b>Câu27.Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện : </b>


A. Vào Edit chọn Replace, rồi kích chọn thẻ Find
B. Vào Edit chọn Find


C. Nhấn Ctrl + F
<b>D. Tất cả đều đúng </b>


<b>Câu28.Để thay đổi kích thước tối đa cho một trường, ta có thể thay đổi ở chế độ nào? </b>


<b>A. Trong chế độ thiết kế </b> B. Không thể thay đổi


được


C. Trong chế độ trang dữ liệu D. Câu A, C đúng
<b>Câu29. Xóa bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và: </b>


A. Vào Edit chọn Delete Table <b>B. Vào Edit chọn Delete </b>
C. Câu A, B đúng D. Nhấn Ctrl + Delete
<b>Câu30.Thuộc tính Input Mask của trường dùng để: </b>


A. Quy định điều kiện nhập dữ liệu cho trường


B. Định dạng cách hiễn thị của trường


C. Quy định kiểu dữ liệu cho trường


<b>D. Định dạng cách nhập dữ liệu cho trương </b>
<b>Câu11.Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>


A. Các trường trong một bảng phải có kiểu dữ liệu khác nhau
<b>B. Trong một bảng có thể tạo được 2 khóa chính </b>


C. Một bảng có thể có 2 trường cung kiểu AutoNumber.
D. Trong một bảng không thể tạo được 2 khóa chính
<b>Câu32. Một trường sẽ thay đổi khi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×