Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.77 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MÔN TIN HỌC LỚP 10 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:


A. Chọn lệnh File/ Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai


Câu 2: Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Home Font và chọn kiểu
chữ trong ô:


A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps
Câu 3: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
Câu 4: Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:


A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 5: Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:


A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + C


Câu 6: Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong
mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất”


A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thơng / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.
A. tài nguyên chung B. máy chủ C. máy khách D. máy con



Câu 8:Chức năng chính của Microsoft Word là gì?


A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa


C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 9:Phơng chữ Time New Roman thuộc bảng mã :


A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII
Câu 10: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:


A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn
bản


Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có
thể u cầu ………cung cấp……..


A. máy khách/ tài nguyên chung B. máy chủ/máy khách
C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung


Câu 12: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm


C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 14: Để tách một ô thành nhiều ơ ta chọn table tools sau đó thực hiện lệnh :
A. Layout Merge cell B. Layout Split cell



C. Format Split cell D. Các câu trên sai
Câu 15:Để kết nối mạng khơng dây đơn giản cần có:


A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng khơng dây
C. Môđem D. A và B


Câu 16:Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta ta chọn table tools sau đó thực hiện lệnh :
A. Layout Merge cell B. Layout Split cell


C. Format Spit cel D. Các câu trên đều sai
Câu 17:Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:


A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup
C. Layout / Page Setup D. File/ Print Setup


Câu 18: Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh:


A. Ctrl + H B. Editing Replace C. File Replace D. A,B đúng
Câu 19:Để chọn một ơ nào đó trong bảng, ta thực hiện:


A. Nháy chuột tại cạnh phải của ơ đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ơ đó
C. Table Select Select Cell D. B, C đúng


Câu 20:Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:


A. File Print B. File Page Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn



B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè


D. Khơng có câu nào đúng


Câu 22:Microsoft Word là phần mềm:


A. ứng dụng B. Hệ thống C. Tiện ích D. Đóng gói
Câu 23:Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:


A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
B. Là một trang chủ


C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web khơng cung cấp chức năng tìm kiếm


Câu 24:Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng B. Mođem C. WebCam D. Hub


Câu 25:Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh:
A. Insert AutoCorrect B. Format AutoCorrect


C. File Optionà Proofing àAutoCorrect Options D. Table AutoCorrect
Câu 26:WWW là từ viết tắt của?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Word Area NetWork D. Web Wide World


Câu 27: Phần mềm nào dưới đây khơng phải là trình duyệt Web
A. Netscape Navigator B. Internet Explorer
C. Microsoft FrontPage D. A và B



Câu 28:Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:
A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete


C. Table Delete D. Edit Delete


Câu 29: Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh:
A. Home Font Font Set As Default B. Font Font color Default
C. Format Font Default D. Font Font style Default
Câu 30:Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:


A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng


C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB.
D. Nếu Hub bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng truyền thơng


Câu 31:Khi trình bày văn bản, khơng thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả


C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy
Câu 32:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau:


" Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)


A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D. trang đứng
Câu 33:Chọn các câu đúng trong các câu sau:


A. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước



B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu


D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
Câu 34:Đối tượng nào dưới đây giúp ta tìm kiếm thơng tin trên Internet?


A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai


Câu 35:Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dưới đây?
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản


B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành


D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành


Câu 36: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột,
cần nhấn giữ phím nào khi kéo thả chuột?


A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Alt


C. Nhấn giữ đơng thời phím Shift và Alt D. Nhấn giữ phím Ctrl
Câu 37:Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Có nhiều cách để mở tệp văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Để kết thúc phiên làm việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit


D.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File/Save người dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản
Câu 38:Các công cụ định dạng nội dung văn bản chứa trong thẻ?



A. Insert
B. Home
C. Layout
D. Design


Câu 39:Khởi động Word bằng cách:


A. Nháy chuột vào biểu tượng My computer C. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng Word
B. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng Word D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng Unikey
Câu 40:Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:


A. Home/ Goto B. Home/ Search C. Home/ Replace D. Home/ Find
Câu 41:Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn trong Word, ta thực hiện:


A. Insert/ Drop Cap B. Format/ Drop Cap
C. Format/Characters/ Drop Cap D. Tools/ Drop Cap
Câu 42:Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn lệnh:


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P B. Nhấn phím Insert


C. Chọn lệnh Insert/ Pictures D. Chọn lệnh Format/ Picture/ From File
Câu 43:Phát biểu nào sau đây sai:


A. Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng cáp


B. Mạng khơng dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ
tinh


C. Mạng khơng dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động


D. Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và không gian nào


Câu 44:Muốn khôi phục thao tác vừa thực hiện ta chọn lệnh:


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
C. Chọn Edit/ Undo D. Cả A, B đều đúng.


Câu 45:Theo em giao diện của Word thuộc loại nào?


A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. A và B đúng D. A và B sai


Câu 46:Để định dạng cụm từ “ Độc lập “ thành “<b>Độclập</b>” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp
phím nào dưới đây:


A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C.
Câu 47: Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh:


A. File Print B. Home Print
C. Layout/One Page D. A, C đúng


Câu 48:Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản , ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ


B. Lệnh Insert Bullest and Numbering…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 49:Lệnh Format Borders and shading… dùng để:
A. Tạo đường viền và tơ màu nền cho kí tự


B. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
C. Định dạng văn bản



D. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng


Câu 50:Để canh đều các dòng trong văn bản ta chọn thẻ home sau đó chọn tham số:
A. Spacing B. Indentation C. Justify D. Line Spacing
Câu 51:Nội dung gói tin bao gồm:


A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài
C. Thông tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin khác D. Cả A, B, C


Câu 52: Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:


A. Nhấn chuột phải -> Merge cell B. Nhấn chuột phải -> Paste
C. Nhấn chuột phải -> Split cell D. Các câu trên sai


Câu 53:Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta bôi đen các ơ cần gộp sau đó thực hiện lệnh :
A. Table Merge cell B. Table Split cell


C. Format Spit cell D. Các câu trên sai


Câu 54:Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới


B. Là mạng có hàng triệu máy chủ


C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất


D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP


Câu 55:Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, thực hiện xố tồn bộ dữ liệu trong bảng:


A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete


C. Table Delete D. Edit Delete
Câu 56 Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?


A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều được


Câu 57: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào trong các
phím sau:


A. f, s, r, x, j B. f, j, s, x, r C. j, x, r, s, f D. r, s, x, j, r
Câu 58Website là gì?


A. Là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập
B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản khác hoặc với hình ảnh
, âm thanh...


C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW


D. Là dãy ký tự thể hiện một đường dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng Internet
Câu 59:Trang chủ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet
Câu 60:Siêu văn bản là gì?


A. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh.


B. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết tới các
siêu văn bản khác



C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản


D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn bản khác
Câu 61:Máy tìm kiếm là gì?


A. Một loại máy giúp người tìm kiếm thơng tin dễ dàng


B. Một loại trang web giúp người tìm kiếm thơng tin trên Internet một cách dễ dàng
C. Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên Internet


D. Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc trên Internet
Câu 62:Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:


A. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng một mật khẩu
B. Hộp thư điện tử được đặt ở ngoài máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư
điện tử cũng duy nhất


C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối


D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là một trong những cách bảo mật an toàn
Câu 63Nội dung thư điện tử( E- mail) có thể đính kèm:


A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh/video D. Cả A, B, C
Câu 64:Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí:


A. B. www.dantri.org C. www.moet.edu.vn D.www.mail.google.co
m


Câu 65:Để bảo vệ máy tính mình trước nguy cơ trên Internet, người dùng cần phải:


A. Cảnh giác với các thư điện tử không rõ nguồn gốc


B. Thường xuyên truy cập các chương trình duyệt virus
C. Sử dụng đồng thời nhiều chương trình duyệt vius
D. Cả A, B, C


Câu 66:Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?


A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C
Câu 67:Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?


A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt
Câu 68:Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?


A. Ln chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thường xuyên


B. Khơng mở các tệp đính kèm thư điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
C. Khơng cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C


Câu 69:Khi gửi E-mail:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Không gửi được tệp hảnh
D. Không gửi được tệp âm thanh


Câu 70:Để chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh:


A. Insert/ Symbol B. Insert/ Object C. Insert/ Special Character D. Tất cả đều sai
Câu 71:



Để tham gia vào mạng máy tính cần có:


A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
Câu 72:Trong Word để tạo một bảng ta dùng:


A. Insert/ Table/ insert Table.... B. Layout/ Insert/ Table... C. Home/ Insert/ Table.. D. A và B
đúng


Câu 73:Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK


B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 74:Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:


A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 75:Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 76:Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:


A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 77:Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh:


A. Layout/ Column B. Home/ Font C. Home/ Drop Cap D. Insert/ Column
Câu 78:Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:


A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN



C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 79:Để tạo thêm dịng vào bảng đã có ta thực hiện:


A. Edit/ Insert/ Rows B. Table tools/ Layout/Insert belows C. Insert/ Rows D. Insert/
Column


Câu 80:Chủ sở hữu mạng Internet là ai?


A. Các tập đồn viễn thơng B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
Câu 81:Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C
Câu 82:Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:


A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản
Câu 83:


Tên miền được phân cách bởi:


A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy
Câu 84:Đánh số trang trong Word, ta chọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number...
Câu 85:Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:


A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ
C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng


Câu 86:Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:



A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 87: Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào?


A. Các ký tự B. Các cơng thức tốn học C. Hình ảnh, âm thanh D. Cả A, B, C
Câu 88: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?


A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Nhanh hơn D. Cả B và C


Câu 89; Cách nào sau đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị
trí khác?


A. Ấn ctr+C và Ấn ctr+V


B. Ấn ctr+X, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Ấn ctr+V
C. Ấn ctr+C


D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste
Câu 90: Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:


A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó
C. Chọn tồn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


Câu 1: Hãy nêu sự giống và khác nhau của các mạng LAN và WAN.


Câu 2: Địa chỉ thưc điện tử bao gồm những thành phần nào? Phần nào quyết định tính duy nhất của địa
chỉ thư điện tử? Giải thích?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng



đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Tân Tiến
  • 4
  • 50
  • 0
  • ×