Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra Hóa12 Cacbohidrat Trường THPT Chu Văn An có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...Lớp………….


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>
<b>A/PHẦN CHUNG</b>: <b>( dành cho tất cả các học sinh)</b>


<b>Câu 1:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v{ axit nitric đặc có xúc t|c axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của a là <b>A. </b>10,5kg <b>B. </b>42,52kg <b>C. </b>52,5kg <b>D. </b>25,5kg


<b>Câu 2:</b> Mô tả n{o dưới đ}y <b>không</b> đúng với glucozơ ?


<b>A. </b>Có 0,1% trong m|u người <b>B. </b>Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
<b>C. </b>Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín


<b>D. </b>Cịn có tên l{ đường nho


<b>Câu 3:</b> Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được
thực hiện phản ứng tr|ng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tr|ng gương l{ 50%).
Tính m ?


<b>A. </b>2,62 gam. <b>B. </b>6,48 gam. <b>C. </b>2,53 gam. <b>D. </b>10,125 gam.


<b>Câu 4:</b> 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH
8%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng



<b>A. </b>88% <b>B. </b>42,3% <b>C. </b>44,94% <b>D. </b>49,44%


<b>Câu 5:</b> Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>C2H4, CH3COOH, C2H5OH <b>B. </b>CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
<b>C. </b>CH3CHO, C2H4, C2H5OH <b>D. </b>CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<b>Câu 6:</b> Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ
mất nhãn, ta dùng thuốc thử là


<b>A. </b>dung dịch iôt <b>B. </b>O2 <b>C. </b>O3 <b>D. </b>dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 7:</b> Khi x{ phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H35COOH và glixerol. <b>B. </b>C17H35COONa và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C15H31COONa và etanol.
<b>Câu 8:</b> Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là


<b>A. </b>metyl propionat <b>B. </b>propyl axetat <b>C. </b>metyl axetat <b>D. </b>etyl axetat


<b>Câu 9:</b> Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y


<b>A. </b>8,2g muối <b>B. </b>14,4g muối <b>C. </b>4,1g muối <b>D. </b>9,6g muối
<b>Câu 10:</b> Glucozơ t|c dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất n{o sau đ}y?


<b>A. </b>H2/Ni,t0<sub>; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H</sub>+<sub>,t</sub>0
<b>B. </b>H2/Ni,t0<sub>; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2 </sub>
<b>C. </b>H2/Ni,t0<sub>; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 2
<b>Câu 11:</b> Nhận xét đúng l{:



<b>A. </b>Xenlulozơ v{ tinh bột đều có phân tử khối nhỏ
<b>B. </b>Xenlulozơ có ph}n tử khối nhỏ hơn tinh bột
<b>C. </b>Xenlulozơ v{ tinh bột có phân tử khối bằng nhau


<b>D. </b>Xenlulozơ v{ tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng ph}n tử khối của xenlulozơ lớn hơn
nhiều so với tinh bột


<b>Câu 12:</b> Một số este được l{m trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
<b>A. </b>có thể bay hơi nhanh khi sử dụng <b>B. </b>có mùi thơm,an to{n với người
<b>C. </b>đều có nguồn gốc từ thiên nhiên <b>D. </b>là chất lỏng dễ bay hơi


<b>Câu 13:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần


<b>A. </b>CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. <b>B. </b>CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
<b>C. </b>CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
<b>Câu 14:</b> Xà phịng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D. </b>300 ml.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) v{ 0,9 g
nước. CTPT của X là <b>A. </b>C4H8O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C5H8O2


<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là
<b>A. </b>glucozơ, etyl axetat <b>B. </b>mantozơ, glucozơ


<b>C. </b>glucozơ, ancol etylic <b>D. </b>ancol etylic, anđehit axetic
<b>Câu 17:</b> Chất <i><b>không</b></i> tan được trong nước lạnh là



<b>A. </b>tinh bột <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>fructozơ
<b>Câu 18:</b> Cho các phát biểu sau:


a) C|c triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro


b) Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phản ứng cộng hiđro


c) Các trigixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường


d) Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó
Những phát biểu đúng l{


<b>A. </b>c, d <b>B. </b>a, b, c, d <b>C. </b>a, c, d <b>D. </b>a, b, d


<b>Câu 19:</b> Nếu dùng một tấn khoai chứa 25% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ
thu được là ( biết hiệu suất của cả quá trình là 75%)


<b>A. </b>208,33kg <b>B. </b>370,37kg <b>C. </b>155,55kg <b>D. </b>150,64kg


<b>Câu 20:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với


<b>A. </b>AgNO3/NH3, đun nóng <b>B. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường <b>D. </b>NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B/ PHẦN RIÊNG ( Học sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho </b>
<b>chương trình đó, nếu làm khơng đúng hoặc làm nhiều phần thì sẽ khơng được chấm điểm) </b>
<b>I/ Dành cho lớp CB </b>


<b>Câu 21:</b> Thuỷ ph}n saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ v{ fructozơ. Khối lượng saccarozơ


đ~ thuỷ phân là <b>A. </b>513g <b>B. </b>427,5g <b>C. </b>42,75g <b>D. </b>47,25g


<b>Câu 22:</b> Lên men một tấn khoai chứa 81% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình
sản xuất là 75%. Khối lượng ancol thu được là


<b>A. </b>0,345 tấn <b>B. </b>0,435 tấn <b>C. </b>0,383 tấn <b>D. </b>0,613 tấn


<b>Câu 23:</b> Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 27,3g sobitol với
hiệu suất 90% là <b>A. </b>22,5 gam <b>B. </b>3 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>24,3 gam


<b>Câu 24:</b> 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối
natri có cơng thức C2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có cơng thức là


<b>A. </b>C6H10O4. <b>B. </b>C6H8O4. <b>C. </b>C7H12O4. <b>D. </b>C7H10O4.
<b>Câu 25:</b> Loại thực phẩm <i><b>không</b></i> chứa nhiều saccarozơ l{


<b>A. </b>đường phèn <b>B. </b>mật mía <b>C. </b>mật ong <b>D. </b>đường kính
<b>---II/ Dành cho lớp NC </b>


<b>Câu 26:</b> Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ CO2 sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 675g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 75%. Khối lượng
tinh bột phải dùng là <b>A. </b>927g <b>B. </b>972g <b>C. </b>729g <b>D. </b>792g


<b>Câu 27:</b> 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3
muối natri có cơng thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có cơng thức phân tử
phân tử là


<b>A. </b>C8H10O4. <b>B. </b>C10H12O6. <b>C. </b>C9H14O6. <b>D. </b>C9H12O6.
<b>Câu 28:</b> Một phân tử saccarozơ có



<b>A. </b>hai gốc -glucozơ. <b>B. </b>một gốc glucozơ v{ một gốc
-fructozơ.


<b>C. </b>một gốc -glucozơ v{ một gốc -fructozơ. <b>D. </b>một gốc -glucozơ v{ một gốc
-fructozơ.


<b>Câu 29:</b> Lên men b gam glucozơ, cho to{n bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 15g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,2g so với ban đầu. Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80%. Giá trị của b là


<b>A. </b>22,5 <b>B. </b>14,4 <b>C. </b>25 <b>D. </b>25,2


<b>Câu 30:</b> Thuỷ phân hồn tồn 95g dung dịch saccarozơ 18% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dd NH3 vào dung dịch X v{ đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được


<b>A. </b>18,0g <b>B. </b>10,8g <b>C. </b>21,6g <b>D. </b>26,1g


<i>(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, Ca = 40, Ag = 108)</i>----


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 4
<b>PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>Mã đề: 132 </b>


<b>1 </b> <b>2 3 4 </b> <b>5 </b> <b>6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>


<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


JJJJJJJJJ


DFĐFDDFD546646464


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường h<b>ọc trực tuyến </b>sinh động, nhiều ti<b>ện ích thông minh, </b>
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×