Sở giáo dục đào tạo Quảng Nam
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đề kiểm tra 45'-Năm học 2006-2007
Môn :Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ – 20’)
Hãy chọn các phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho.
1. Cho các câu sau:
a. 2^13 là số nghuyên tố.
b. Căn 3 là số vô tỉ.
c. x + 5 = 4.
d. Phương trình x2 + x +1 = 0 có nghiệm.
e. Paris là thủ đô của nước Lào.
Số câu là mệnh đề trong câu trên là:
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
2. Cho mđ chứa biến P(x): “x2 – 2 < 0” với x là số thực. Mđ đúng là mệnh đề:
A. P(3)
C. P(1/2)
B. P (căn 2)
D. P(2)
3. Cho mđ “"xÎR, x2 > 0”. Mệnh đề phủ định mđ trên là:
A. $xÎR, x2 < 0.
B. $xÎR, x2 =< 0.
C. "xÎR, x2 =< 0.
D. "xÎR, x2 < 0.
4. Mđ “$xÎR, x > x2”, khẳng định rằng:
A. Mỗi số thực lớn hơn bình phưong của nó.
B. Nếu x là số thực thì x > x2.
C. Có ít nhất 1 số thực lớn hơn bình phương của nó.
D. Chỉ có một số thực lớn hơn bình phương của nó.
5. Trong các mđ sau, mđ nào đúng:
A. "xÎR, x > -1 Þ x2 > 1
B. "xÎR, x > 1 Þ x2 > 1
C. "xÎR, x2 > 1 Þ x > 1
D. "xÎR, x2 > 1 Þ x > 1
6. Cho tập A= ía;b;cý. Số tập con của A là:
A. 2
C. 8
B. 4
D. 16
7. Cho các tập A=ínÎZ/ n=2k, kÎZý; B=ínÎZ/ n=2k, kÎNý; C=ínÎZ/ n=2k-2, kÎZý.
Khăng định đúng là:
A. A = B.
B. B = C.
C. A = Z
D. A = C.
8. Cho các tập A=í1;2;3;4;5;6ý; B=í2;4;6;8ý; C=í0;1;3;5;7ý. Khẳng định đúng là:
A. B Ì A
B. (A Ç B) È C = (A È C) Ç (B È C)
C. B È C = A
D. C Ì A
9. Cho các tập A=í1;2;3;4;5;6ý; B=í2;4;6;8ý; C=í0;1;3;5ý. Khẳng định đúng là:
A. (A È B) Ç C = (A Ç C) È (B Ç C)
B. B Ì A
C. B È C = A
D. C Ì A
10. Cho các tập A=í1;2;3;4;5;6ý; B=í0;2;4;6;8ý; C=í1;3;5;7ý. Khẳng định đúng là:
A. (A Ç B) Ç C = A Ç (B Ç C)
B. B Ì A
C. B È C = A
D. C Ì A
11. Cho tập A={xÎR/ ïxï³ 2}. Khi đó ta cũng có:
A. A= [2;+¥)
B. A= (-¥; 2]
C. A= (-¥;-2] È [2;+¥)
D. A= (-¥;-2) È (2;+¥)
12. Cho các tập A={xÎR/ ïx-4ï< 0} v à B={xÎR/2x –3 ³ 0}. Kết quả A Ç B là:
A. [3/2; 4)
B. (4;+¥)
C. (3/2;+¥)
D. [3/2;+¥)
13. Cho các tập A={xÎR/ ïx - 1ï< 0} và B={xÎR/ ï2x –3ï > 1}. Kết quả A Ç B là:
A. (-¥;2)
B. (-¥;3)
C. (4;+¥)
D. (-1;2)
14. Cho các khoảng A=(-3;4); B= (1;+¥) và C= (+¥;3).
Khi đó (A Ç B) Ç C là:
A. { xÎR/ 1 < x < 3}
B. { xÎR/ -3 < x < 3}
C. { xÎR/ 1 < x < 4}
D. { xÎR/ -3 < x < 1}
15. Cho số thực a > 0. điều kiện cần và đủ để hai khoảng (-¥;a) và (1/a;+¥) có giao
khác rỗng là:
A. 0 < a £ 1
B. 1 < a
C. 0 < a < 1
D. 1 £ a
16. Người ta sấp xỉ số căn 5 bởi số 210/94. Sai sô tuyệt đối của 210/94 so với căn 5
nhỏ hơn:
A. 2,1*10^-3.
B. 1.9*10^-3
C. 0.0002
D. 0.001
17. Trong một thí nghiệm, hằng số C được xác định là 42,253671 với độ cính xác d=
0,0006. Kết quả quy tròn số 42,253671 là:
A. 42,2537
B. 42,25367
C. 42,254
D. 42,25
18. Độ cao của một ngọn núi là h = 1456,834 m +- 2m. Só chữ số chắc của h là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
19. Cho giá trị gần đúng của số căn 3 là 1,7320508 với 5 chữ số chắc. Giá trị gần đúng
của căn 3 dưới dạng chuẩn là:
A. 1,7320
B. 1,7321
C. 1,73205
D. 1,732
20. Biết rằng tốc độ a/sáng trong chân không là 300 000 km/s. Một ngày a/sáng đi
được trong chân không (kết quả viết dưới dạng kí hiệu khoa học) là:
A. 2692.10^7 (km)
B. 2,292.10^7 (km)
C. 0,2692.10^11 (km)
D. 2,692.10^10 (km)
II. TỰ LUẬN: (5Đ – 25’)
1. (2Đ)
Cho các mđ P(n): “n là số chẵn” và Q(n): “3n + 2 là số chẵn”.
a. Phát biểu và chứng minh định lý “"nÎN, P(n) Þ Q(n).
b. SỬ dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu định lý (nếu có) “"nÎN, P(n) Û
Q(n).”
2. (1đ)Mỗi hs của lớp 10A đều học tôt môn Toán hoặc học tốt môn Văn. Biết rằng 30
bạn học tót môn Toán, 17 bạn học tốt môn Văn và 15 bạn học tôt cả 2 môn. Hỏi lớp
10A có bao nhiêu hs?
3. (1đ)Một miếng đất hình chữ nhật có ác kích thước là a = 2,6m +- 0,1m; b = 4,2m
+- 0,1m
Tính chu vi của miếng đất dó (Hãy viết kết quả dưới dạng chuẩn).
4. (1đ)C/m bằng phản chứng định lí:
“ Nếu m, n là 2 số nguyên dương và m2 + n2 chia hết cho 3 thì cả m và n đều chia hết
cho 3”
Người cung cấp: babylovex_123 (Olympia)