Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp giải và các bài tập Xác định các giá trị trong phương trình chuyển động của vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>1. Phương pháp </b>



- Ta có phương trình chuyển động của một vật x x <sub>0</sub>vt
- Nếu thiết lập phương trình chuyển động của một vật


+ Chọn hệ quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian)
+ Xác định các giá trị trong phương trình chuyển động


Nếu t<sub>0</sub>  0 x x<sub>0</sub>vt
Nếu t<sub>0</sub>  0 x x<sub>0</sub>v t t

 <sub>0</sub>


<b>2. Ví dụ minh họa: </b>



<b>Câu 1: </b>Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h.
a. Viết phương trình chuyển động.


b. Sau khi chuyển động 30ph, người đó ở đâu ?
c. Người đó cách A 60km lúc mấy giờ


<b>Giải: </b>


a. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc tọa độ tại vị trí A, gốc thời gian là lúc 8h sáng.
Ta có phương trình chuyển động của xe x x <sub>0</sub>vt


với x<sub>0</sub>0; v 40 km / h

 x 40t


b. Sau khi chuyển động 30ph tức là t = 0,5h
 x 40.0,5 20(km)



Vậy sau 0,5h xe cách vị trí A 20 km


c. Người đó cách A 60km tức là x = 60km    60
40


60 40t t 1,5(h)
Vậy sau 1,5h (lúc 9h30) xe cách vị trí A 60km


<b>Câu 2: </b>Hãy viết phương trình chuyển động của một ôtô chuyển động thẳng đều biết rằng.
a. Ơtơ chuyển động theo chiều âm với vận tốc 36 km/h và ở thời điểm 1,5h thì vật có tọa độ 6km
b. Tạit<sub>1</sub>2hthì x<sub>1</sub>40kmvà tạit<sub>2</sub>3hthì x<sub>2</sub>90km


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Ta có phương trình chuyển động của vật x x <sub>0</sub>vt


a. Ơ tơ chuyển động theo chiều âm với vận tốc 36 km/h nên v 36(km / h)
Với t 1,6; x 6km  Nên 6 x <sub>0</sub>36.1,5x<sub>0</sub>60km


Vậy phương trình chuyển động của vật x 60 36t 
b. Tạit<sub>1</sub>2hthì x<sub>1</sub>40km 40 x <sub>0</sub>2v (1)
Tạit<sub>2</sub>3hthì x<sub>2</sub>90km 90 x <sub>0</sub>3v (2)
Từ ( 1 ) và (2 ) ta có x<sub>0</sub> 60km; v 50km / h
Vậy phương trình chuyển động là x  60 50t

<b>3. Bài Tập Tự Luyện: </b>



<b>Câu 1:</b> Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x 35 5t (m)  . Xác
định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó?



<b>Câu 2:</b> Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ôtô một khởi hành từ A đến B với v = 72 km/h. Xe ôtô thứ 2
từ B đi về A với v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe trên một
cùng hệ quy chiếu.


<b>Câu 3: </b>Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ôtô chuyển động thẳng đều, biết Ôtô chuyển động
theo chiều dương với vận tốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.


<b>Câu 4: </b>Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB, biết tạit<sub>1</sub>2s thì x<sub>1</sub>8mvà tạit<sub>2</sub>3s
thì x<sub>2</sub>10m. Hãy viết phương trình chuyển động của vật.


<b>Câu 5: </b>Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục khơng nghỉ thì sau 3h người đó sẽ
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người
đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để kịp đến B.


<b>4. Hướng Dẫn Giải </b>



<b>Câu 1:</b> Tạo độ của vật sau t = 2s là x 35 5.2 25 m  

 



Vật cách gốc 25m và quãng đường vật đi được trong 2s là s v.t 5.2 10m  


<b>Câu 2:</b> Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe khởi hành từ A, gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc 2
xe xuất phát.


Phương trình chuyển động: x x <sub>0</sub>vt


Với xe từ A xuất phát : x<sub>0</sub>0km; v<sub>A</sub>72km / h x 72t


Với xe từ B xuất phát : x<sub>B</sub>80km; v<sub>B</sub> 45km / hx<sub>B</sub>80 45t
<b>Câu 3: </b>Ta có phương trình chuyển động x x <sub>0</sub>vt



Ơ tơ chuyển động theo chiều dương với vận tốc 8m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m. Ta có
 <sub>0</sub>  <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Vậy phương trình chuyển động x 30 10t 


<b>Câu 4: </b>Ta có phương trình chuyển động của vật x x <sub>0</sub>vt
Tạit<sub>1</sub>2sthì x<sub>1</sub>8m  8 x<sub>0</sub>2v (1)


Tạit<sub>2</sub> 3sthì x<sub>2</sub>10m 10 x <sub>0</sub>3v (2)
Từ ( 1 ) và (2 ) ta có x<sub>0</sub>4m; v 2m / s
Vậy phương trình chuyển động là x 4 2t 


<b>Câu 5: </b>Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km đi liên tục khơng nghỉ thì sau 3h người đó sẽ đến
B, hì người đó đi với vận tốc 24


3


v 8(km / h)


Sau 30 phút người đó đi được quãng đường s v.t 8.0,5 4km  
Vậy còn lại 24-4=20km mà thời gian còn lại là <sub>1</sub>  3 9


4 4
t 3 h
Vậy vận tốc lúc sau người đó đi để đến kịp B là


s12080


1 t<sub>1</sub> 9 9


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×