Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT 1 TIET HKI DIA LI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI</b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 9</b>


Mức độ


<b>Bài học </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b>


<b>theo nội</b>
<b>dung</b>
TN


Câu số
(đ)


TL
Câu số


(đ)


TN
Câu số


(đ)


TL
Câu số


(đ)



TN
Câu số (đ)


TL
Câu số


(đ)
Bài 1: Cộng dồng các


dân tộc VN


1


(0,5đ) <b>0,5đ</b>


Bài 2: Dân số và sự gia
tăng DS


1


(2đ) <b>2đ</b>


Bài 6: Sự phát triển kinh


tế VN <sub>(0,5đ)</sub>5 <b>0,5đ</b>


Bài 7: Các nhân tố ảnh
hưởng... nông nghiệp


6


(0,5đ)


3


(1đ) <b>1,5đ</b>


Bài 10: Thực hành: Vẽ
và phân tích biểu đồ...


4


(3đ) <b>3đ</b>


Bài 11: Các nhân tố ảnh
hưởng ... công nghiệp


2


(0,5đ) <b>0,5đ</b>


Bài 12: Sự phát triển và


phân bố công nghiệp (0,5đ)4 <b>0,5đ</b>


Bài 14: GTVT và BCVT <sub>(1đ)</sub>2 <b>1đ</b>


Bài 15: Thương Mại và
du lịch


3



(0,5đ) <b>0,5đ</b>


<b>Tổng điểm theo mức </b>
<b>độ nhận thức</b>


<b>2,5 đ</b> <b>1 đ</b> <b>0,5 đ</b> <b>3đ</b> <b>3 đ</b>


<b>10 đ</b>


<b>3,5 đ</b> <b>3,5đ</b> <b>3 đ</b>


<b>Tỉ lệ</b> <b>35%</b> <b>35%</b> <b>30%</b> <b>100%</b>


<b> GVBM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS BA TIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> TỔ: KH TỰ NHIÊN Môn : Địa lý - Lớp 9</b>


<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Họ và tên: ... Ngày kiểm tra: ...</b>


<b>Lớp: 9 Buổi: ...</b> <b>SBD: ...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm):</b>


<b>* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau đây:</b>
<b>1. Dân tộc kinh sinh sống ở vùng:</b>



A. Trung du và miền núi, B. Đồng bằng, C. Ven biển, D. Cả A,B,C đều đúng
<b>2. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp khai khống là: </b>
A. Tài nguyên thiên nhiên, B. Nguồn lao động,


C. Thị trường tiêu thụ, D. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.


<b>3. Ba địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta là Hạ Long; Phong Nha- Kẻ Bàng; Mỹ Sơn- Hội An thuộc thứ </b>
<b>tự các tỉnh nào sau đây?</b>


A. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, B. Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng Bình,
C. Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Nam, D. Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ninh.


<b>4. Thành phố nào sau đây hiện nay là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?</b>


A. TP. Hồ Chí Minh, B. TP. Hà Nội,


C. TP. Biên Hòa, D. TP. Đà Nẵng.


<b>5. Nước ta bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới vào năm:</b>


A. 1985, B. 1986, C. 1987, D. 1988.


<b> 6. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên là do: </b>
A. Có mùa đơng lạnh và đất feralit.


B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và địa hình cao ngun.
C. Có khí hậu cận xích đạo và diện tích đất đỏ ba-dan rộng lớn.
D. Có khí hậu nhiệt đới và địa hình nhiều đồi núi.



<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm):</b>


<i><b>Câu 1(2 đ): Em hãy cho biết tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay? Dân số đơng và tăng nhanh gây ra </b></i>
những hậu quả gì?


<i><b>Câu 2(1 đ): Kể tên các loại hình giao thơng vận tải của nước ta hiện nay.</b></i>


<i><b>Câu 3(1 đ): Vì sao đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ?</b></i>
<i><b>Câu 4(3đ): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha).</b></i>


<b> Năm</b>
<b>Các nhóm cây</b>


<b>1990</b> <b>2002</b>


Nghìn ha % Nghìn ha %


<b>Tổng số</b>


Cây lương thực
Cây công nghiệp


Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác


<b>9040,0</b>
6474,6
1199,3
1366,1


<b>100%</b>


...
...
...


<b>12831,4</b>
8320,3
2337,3
2173,8


100%
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI</b>


<b>ĐỊA LÝ - 9</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM :(3Đ)</b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ


Câu 1 2 3 4 5 6


Ýù đúng D A C A B C


<b>II. TỰ LUẬN: (7Đ)</b>


<b>Câu 1(2đ): HS trả lời dựa vào các ý chính sau:</b>


* (1đ): Tình hình gia tăng dân số:


Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta hiện nay giảm, nhưng hàng năm dân số vẫn tăng thêm khoảng 1 triệu
người.


* (1đ): Hậu quả: + Khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm
+ Đất canh tác bị thu hẹp


+ TNTN suy giảm nhanh chóng


+ Gây bất ổn về mặt kinh tế -xã hội và mơi trường.


<b>Câu 2(1đ): Các loại hình GTVT ở nước ta hiện nay là: Đường Bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường </b>
hàng không, đường ống.


<b>Câu 3(1đ): Đàn trau được ni nhiều nhất ở TD&MNBB và BTB là vì:</b>


Địa hình của hai vùng có nhiều đồi núi và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho việc chăn thả.
<b>Câu 4(3đ):</b>


- Chuyển đổi đúng số liệu (1đ).


- Vẽ đúng biểu đồ và có chú thích, tên biểu đồ đầy đủ (2đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×