Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De TV5 CKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TH </b>……


<b>Lớp:</b>...

<b>Kiểm tra nh kỡ cui hc kỡ 2</b>



<i><b> Năm học : 2008 -2009</b></i>


<b> Hä vµ tên: ... Môn: Tiếng Việt 5(Đọc hiểu, Luyện từ và câu)</b>
<b> Thêi gian: 30 phót </b>


<b>I-§äc hiĨu:</b>


<b> Đọc thầm đoạn văn sau:</b>


<i><b>Bui sm nng sỏng. Những cánh buồm nâu trên biển đợc nắng chiếu vào,</b></i>


<i><b>hồng rực lên nh đàn bớm múa lợn giữa trời xanh.</b></i>



<i><b>Lại đến một buổi chiều, gió mùa đơng bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy</b></i>


<i><b>nh mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền nh những hạt lạc ai đem</b></i>


<i><b>rắc lên trên.</b></i>



<i><b>Rồi ngày ma rào. Ma dăng dăng bốn phía. Có qng nắng xun xuống</b></i>


<i><b>biển, óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt , hồng, xanh biếc ... Có qng biển</b></i>


<i><b>thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khơi cơn ma ớt đẫm, thẫm lại, khỏe</b></i>


<i><b>nhẹ bồi hồi nh ngực áo bác nông dân cày xong ruộng về bị ớt.</b></i>



<i><b>Có buổi sớm nắng mờ, biển bốc hơi nớc, không nom thấy đảo xa, chỉ một</b></i>


<i><b>màu trắng đục. Không có thuyền, khơng có sóng, khơng có mây, khơng có sắc</b></i>


<i><b>biếc của da trời.</b></i>



<b>(Trích "Tuyển tập truyện viết cho thiếu nhi" - NXBGD trang 259)</b>
<b>Hãy khoanh vào chữ cái t trc cõu tr li ỳng.</b>



<i><b>1. Trong đoạn văn trên mấy câu văn có sử dụng hình ảnh so sánh?</b></i>


A. 4 câu B. 2 câu. C. 3 câu.
2. <i><b>Sự vật nào đợc so sánh với </b></i><b>" đàn bớm mỳa ln gia tri xanh"</b>


A. Đảo xa B. Con thuyÒn C. Những cánh buồm nâu


3-<i><b>Tìm những từ ngữ tả màu sắc của biển vào những ngày ma rµo?</b></i>


A. xanh lá mạ, tím phớt hồng, xanh biếc., thâm sì
B. xanh lá mạ, tím phớt, đỏ hồng, xanh ngắt, thâm sì.
C. xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc, thâm sì


<i><b>4. Buổi chiều </b></i><b>b</b><i><b>iển đợc miêu tả nh thế nào?</b></i>


A. Biển lặng, đỏ đục, đầy nh mâm bánh đúc
B. Nh những cánh buồm nâu trên biển
C. Chỉ một màu trắng đục.


<i><b>4-Em hãy đặt tên cho đoạn văn trên</b></i>


...
<b> II. LuyÖn tõ và câu</b>


<b>Hóy khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr lời đúng</b>


<i><b>6. H·y chän quan hƯ tõ thÝch hỵp điền vào chỗ chấm (...) trong câu:</b></i>


Mỡnh n nh bn ... bạn đến nhà mình?”



A. Hay B. Nhng C. Còn


<i><b>7. Dấu phẩy trong câu: </b><b></b></i><b>Thân nã xï x×, gai gãc, mèc meo.”</b><i><b> cã tác dụng gì?</b></i>


A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
B. Ngăn cách các vế câu.


C Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ


GK1:
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>8. Em đặt dấu gì cho câu sau: </b></i><b>"Các bạn hãy im lặng đi"</b>


A. Dấu chấm cảm B. Dấu chấm hỏi C. Dấu chấm
9<i><b>. Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ "</b></i><b>Công dân</b><i><b>"</b></i>


A. Ngời lao động chân tay làm công ăn lơng


B. Ngời dân của một nớc có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nớc
C. Ngời làm việc trong cơ quan nhà nớc.


<i><b>10. Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép có quan hệ tơng phản.</b></i>


... nhng các cô vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
...



<b>kiểm tra định kì cuối kì 2</b>



<b>M«n : Tiếng Việt lớp 5</b>

<b>(</b><i><b>Bài kiểm tra viết)</b></i>
<i><b>N</b>ăm học : 2008 - 2009</i>




<b>I- chÝnh t¶ (</b><i><b>nghe - viÕt</b></i>) : 15 phót .


Bµi viÕt : <b>Chim häa mi hãt </b>(TV5 -TËp 2, trang 123)


Viết đề bài và đoạn: “<i><b>Chiều nào cũng vậy </b><b>…… </b><b>rủ xuống cỏ cây.</b></i>”


GK1:
...


...
GK2:
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II- Tập làm văn </b>: 30 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hớng dẫn chấm Kiểm tra định kỳ cuối học kì 2</b>
<b>Nm hc 2008 - 2009</b>


Môn : Tiếng Việt lớp 5
...


<b>I/Đọc hiểu : ( 5 điểm)</b>



<b>Câu</b> <b>Điểm</b>


1 0.5 c


2 0.5 C


3 0.5 c


4 0.5 - Biển đẹp; ...


5 0.5 a


6 0.5 a


7 0.5 C


8 0.5 A


9 0.5 B


10 0.5 Ví dụ: Mặc dù mặt trời đã đứng bóng; ...


<b>II/ChÝnh t¶: </b><i><b>5.0 ®iĨm</b></i>


<i>*Cách đánh giá : </i> Bài viết khơng mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , đúng mẫu chữ ,trình bày đúng
đoạn văn : 5.0 điểm.


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh ,không viết hoa đúng quy định) trừ
0,5 điểm .



<b> </b>


<b> III/Tập làm văn : 5.0 ®iÓm</b>


<i>*Cách đánh giá : Đảm bảo các yêu cầu sau: 5.0 điểm</i>


- Học sinh viết đợc một bài văn tả ngời bạn thân thiết với em trong những năm em học ở tiểu học đủ
ba phần mở bài, thân bài, kết luận đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt rõ ràng, liên kết tốt, lời lẽ chân thực, tình
cảm, khơng mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bài sạch sẽ.


*Tuỳ mức độ bài làm của học sinh, có thể cho các mức điểm 4,5... 0,5
Đọc hiểu + Đọc tiếng = Đọc (làm tròn đến 0,5 )


Chính tả + Làm văn = Viết (làm tròn đến 0,5 )


Điểm kiểm ttra định kì mơn Tiếng Việt là trung bình cộng của 2 bài kiểm tra đọc và viết
(làm tròn 0,5 thành 1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×