Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT AN THẠNH </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b>
<b> Câu 1. </b>Thắng lợi của phong trào "Đồng khởi" dẫn đến sự ra đời của tổ chức nào?
<b>A.</b> Trung ương Cục miền Nam.
<b>B.</b> Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hịa bình.
<b>C.</b> Măt trận Dân tộc gải phóng miền Nam Việt Nam.
<b>D.</b> Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam.
<b> Câu 2.</b> "Việt Nam hóa chiến tranh" thực chất là tiếp tục thực hiện âm mưu nào của Đế quốc Mĩ?
<b>A.</b> Đề cao học thuyết Ních-xơn. <b>B.</b> "Tìm diệt" và "bình định".
<b>C.</b> "Dùng người Việt đánh người Việt". <b>D.</b> Sử dụng quân Mĩ là chủ yếu.
<b> Câu 3. </b>Trong chiến dịch Tây Nguyên, ta đã chọn địa điểm nào để đánh nghi binh quân địch?
<b>A.</b> Kon Tum và Gialai. <b>B.</b> Plâyku và KonTum.
<b>C.</b> Buôn Ma Thuột và Plâyku. <b>D.</b> Buôn Ma Thuột và Kon Tum.
<b> Câu 4. </b>Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong
<b>A.</b> Thực hiện "tìm diệt" và "bình định".
<b>B.</b> Sử dụng phổ biến các chiến thuật mới như "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
<b>C.</b> Lập "ấp chiến lược".
<b>D.</b> Tiến hành "tìm diệt" và "lấn chiếm".
<b> Câu 5. </b>Trong "Đơng Dương hóa chiến tranh", lực lượng nào được sử dụng như một lực lượng xung kích
để xâm lược Cam-pu-chia và tăng cường chiến tranh ở Lào?
<b>A.</b> Quân viễn chinh Mĩ. <b>B.</b> Quân đội Sài Gòn và quân đồng minh.
<b>C.</b> Quân đội Sài Gòn. <b>D.</b> Quân đội Mĩ và Đồng minh Mĩ.
<b> Câu 6. </b>Vì sao Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu
trong năm 1975?
<b>A.</b> Tây Ngun có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng của địch mỏng, bố phòng sơ hở.
<b>B.</b> Lực lượng chủ lực của ta tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên.
<b>C.</b> Giải phóng được Tây Nguyên ta sẽ làm chủ hoàn toàn các tỉnh duyên hải miền Trung.
<b>D.</b> Quân địch mạnh nhưng bố phòng sơ hở.
<b> Câu 7. </b>Nội dung nào là ý nghĩa của Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
năm 1973?
<b>A.</b> Kết thúc 15 năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.
<b>C.</b> Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
<b>D.</b> Giúp Việt Nam giành lại được Độc lập.
<b> Câu 8. </b>Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào ngày 18-8-1968, chứng tỏ điểu gì?
<b>B.</b> Quân viễn chinh Mĩ đã mất khá năng chiến đấu.
<b>C.</b> Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã trường thành nhanh chóng.
<b>D.</b> Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
<b> Câu 9. </b>Chiến thắng nào được coi là "phép thử" để Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn Miền
Nam?
<b>A.</b> Chiến thắng Buôn Ma Thuột. <b>B.</b> Chiến thắng Phước Long.
<b>C.</b> Chiến thắng tết Mậu Thân. <b>D.</b> Chiến thắng Plâycu.
<b> Câu 10. </b>Bộ chính trị Trung ương Đảng quyết địch gì sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên và Huế -
Đà Nẵng?
<b>A.</b> Giải phóng Sài Gịn sau năm 1975.
<b>B.</b> Mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
<b>C.</b> Giải phóng hồn toàn miền Nam trước mùa mưa (tháng 5-1975).
<b>D.</b> Giải phóng Sài Gịn trước mùa mưa năm 1975.
<b> Câu 11.</b> "Quốc sách" để Mĩ và chính quyền Sài Gịn bình định miền Nam Việt Nam là gì?
<b>A.</b> sử dụng chiến thuật mới "trực thăng vận", "thiết xa vận".
<b>B.</b> lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam (MACV).
<b>C.</b> trang bị các phương tiện chiến tranh hiện đại.
<b>D.</b> dồn dân lập ấp chiến lược.
<b> Câu 12. </b>Chiến dịch giải phóng Sài Gịn - Gia Định được Bộ chính trị quyết định mang tên gì?
<b>A.</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh.<i> </i> <b>B.</b> Chiến dịch Trần Hưng Đạo.
<b>C.</b> Chiến dịch Quang Trung. <b>D.</b> Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.
<b> Câu 13. </b>Sự kiện nào đánh dấu miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng sau năm 1954?
<b>A.</b> Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đơ. <b>B.</b> Tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏiHà
Nội.
<b>C.</b> Tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà. <b>D.</b> Trung ương Đảng, chính phủ ra mắt nhân
dân thủ đô.
<b> Câu 14. </b>Sự đúng đắn, linh hoạt của Đảng được thể hiện như thế nào trong chủ trương, kế hoạch giải
phóng miền Nam?
<b>A.</b> Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hồn tồn miền Nam.
<b>B.</b> Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
<b>C.</b> tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở
kinh tế, cơng trình văn hố… giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.
<b>D.</b> Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
<b> Câu 15. </b>Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961- 1965) ở miền Nam là
gì?
<b>A.</b> Mĩ hố cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>B.</b> Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
<b>C.</b> Phá hoại tình đồn kết liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương.
<b>D.</b> Dùng người Việt đánh người Việt.
<b>A.</b> đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH.
<b>B.</b> sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
<b>C.</b> quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
<b>D.</b> quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
<b> Câu 17.</b> Đâu là đặc điểm nổi bật củatình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954?
<b>A.</b> Pháp tiếp tục tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần 3.
<b>B.</b> Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.
<b>C.</b> Cả nước tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
<b>D.</b> Chiến tranh đã chấm dứt, hồ bình được lặp lại trên cả nước.
<b> Câu 18. </b>Phong trào "Đồng khởi" (1959-1960) diễn ra mạnh mẽ trên khắp miền Nam, tiêu biểu là ở tỉnh
nào?
<b>A.</b> Bến Tre. <b>B.</b> Ninh Thuận. <b>C.</b> Bình Định. <b>D.</b> Quảng Ngãi.
<b> Câu 19. </b>Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua những chiến dịch lớn nào?
<b>A.</b> Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Chiến dịch Hồ Chí Minh. <b>B.</b> Cà Mau, Tây Nguyên và Tây Ninh.
<b>C.</b> Quảng trị, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. <b>D.</b> Bình - Trị - Thiên, Tây Nguyên, Đà Nẵng.
<b> Câu 20. </b>Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch ở đâu?
<b>A.</b> Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn. <b>B.</b> Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
<b>C.</b> Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn. <b>D.</b> Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
<b> Câu 21. </b>Văn kiện nào đã được thông qua trong Đại hội lần III của Đảng (9-1960)?
<b>A.</b> Báo cáo chính trị, Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam<i>. </i>
<b>B.</b> Tun ngơn , Chính cương, Điều lệ mới.
<b>C.</b> Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng, kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất.
<b>D.</b> Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
<b> Câu 22. </b>Trong những điều khoản Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối
với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
<b>A.</b> Hoa Kì rút hết quân đội của mình, quân đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết khơng tiếp tục
dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
<b>B.</b> Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử tự do.
<b>C.</b> Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3
lực lượng chính trị.
<b>D.</b> Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973. Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân
sự chống miền Bắc Việt Nam.
<b> Câu 23. </b>Trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gịn, qn ta tiến cơng những căn cứ phịng thủ
trọng yếu của địch ở đâu?
<b>A.</b> Phan Thiết và Xuân Lộc. <b>B.</b> Xuân Lộc và Phan Rang.
<b>C.</b> Long Khánh và Ninh Thuận. <b>D.</b> Phan Rang và Phan Thiết.
<b> Câu 24. </b>Nội dung nào thể hiện cơ hội để Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
<b>A.</b> Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gịn.
<b>B.</b> So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
<b>D.</b> Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
<b> Câu 25. </b>Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống Chiến lược "Việt
Nam hoá chiến tranh" là
<b>A.</b> Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
<b>B.</b> Trung ương cục miền Nam được thành lập.
<b>C.</b> Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
<b>D.</b> Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.
<b> Câu 26. </b>Những thắng lợi quân sự của ta trong đơng xn 1964 - 1965 có ý nghĩa gì?
<b>A.</b> Đánh dấu sự phá sản về cơ bản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt cua Mĩ".
<b>B.</b> Chứng tỏ quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
<b>C.</b> Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
<b>D.</b> Làm phá sản hoàn toàn chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
<b> Câu 27. </b>Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963) có ý nghĩa gìđối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
<b>A.</b> Chứng tỏ qn đội Sài Gịn khơng đủ sức đứng vững trước sức tiến công của ta.
<b>B.</b> Làm phá sản hoàn toàn chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
<b>C.</b> Mở ra thời kì mới, thời kì kết hợp chiến tranh du kích với chiến tranh chính quy.
<b>D.</b> Chứng minh ta có khả năng đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
<b> Câu 28. </b>Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta được khẳng định trong Hiệp định Pari năm 1973 là gì?
<b>A.</b> Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. <b>B.</b> Thống nhất.
<b>C.</b> Độc lập, chủ quyền. <b>D.</b> Toàn vẹn lãnh thổ.
<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điêm) </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm).</b> Phân tích ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) trong sự phát triên chung của
cách mạng miền Nam.
<b>Câu 2 (1,0 điểm).</b> Nhận xét tác động của cách mạng mỗi miền và mối quan hệ khăng khít của cách mạng
hai miền Nam Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của dân tôc (1954-1975).
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
I. TRẮC NGHIỆM
01. C; 02. C; 03. B; 04. A; 05. C; 06. A; 07. C; 08. D; 09. B; 10. C; 11. D; 12. A; 13. C; 14. B; 15. D;
16. C; 17. B; 18. A; 19. A; 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. B; 25. D; 26. D; 27. D; 28. A;
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b><i>Phân tích ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) trong sự phát triên chung của cách </i>
<i>mạng miền Nam. </i>
+ “Đồng khởi” đã giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam, làn phá sản
chiến lược “Chiến tranh một phía” của chúng, phá vỡ từng mảng hệ thống chính quyền địch ở nơng thơn.
Nó thể hiện thời kì tạp ổn định của chính quyền địch đã chấm dứt, mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ
Mĩ - ngụy ở Sài Gòn.
+ “Đồng khởi” thắng lợi đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ
gìn lực lượng sang thế tiến công liên tục, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
lược đầu tiên của Mĩ - Diệm, tạo tiền đề quan trọng cho sự phát triển của cách mạng miền Nam trong giai
đoạn mới.
Nó chứng minh rằng đường lối bạo lực cách mạng của Đảng ta là hết sức sáng suốt, kịp thời, phù hợp với
yêu cầu lịch sử và nguyện vọng của quần chúng.
Câu 2: <i>Nhận xét tác động của cách mạng mỗi miền và mối quan hệ khăng khít của cách mạng hai miền </i>
- MB là hậu phương nên miền Bắc chi viện sức người sức của cho miền Nam đánh Mĩ và tay sai. Vì vậy,
miền Bắc có vai trị quyết định nhất đối với cách mạng cả nước; MN là tiền tuyến có vai trò quyết định
trực tiếp trong việc thực hiện nhiệm vụ chung, trước hết là đánh bại Mĩ giải phóng MN, bảo vệ miền Bắc
XHCN.
- Cách mạng 2 miền có mối quan hệ mật thiết, gắn bó tác động lẫn nhau, phối hợp với nhau tạo điều kiện
cho nhau phát triển, nhằm hoàn thành cuộc các mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện
hịa bình thống nhất đất nước. đó là mối quan hệ giữa hậu phương với tiền tuyến.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1 (NB): </b>Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân
tộc Việt Nam là
<b>A. </b> đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai ( 18 - (6 - 1919).
<b>B. </b> đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7 - 1920).
<b>C. </b> tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920).
<b>D. </b> thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925).
<b>Câu 2 (NB): </b>Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
<b>A. </b> tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào.
<b>B. </b> nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mácsan.
<b>C. </b> quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
<b>D. </b> tận dụng tốt cơ hội bên ngồi và áp dụng thành cơng khoa học kỹ thuật.
<b>Câu 3 (TH): </b>Việc có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên đã
thể hiện điều gì?
<b>A. </b> Niềm tin của nhân dân cịn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
<b>B. </b> Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thủ.
<b>C. </b> Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới, đồng thời phá vỡ âm mưu
chống phá của kẻ thù.
<b>D. </b> Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
<b>Câu 4 (NB): </b>Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?
<b>A. </b> Triển khai chiế lược toàn cầu với tham vọng lảm bá chủ thế giới.
<b>B. </b> Dung dưỡng một số nước.
<b>C. </b> Bắt tay với Trung Quốc.
<b>D. </b> Hịa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
<b>Câu 5 (TH): </b>Điểm khác nhau cơ bản của khoa học với kĩ thuật là gì?
<b>A. </b> Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
<b>C. </b> Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các vĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
<b>D. </b> Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
<b>Câu 6 (NB): </b>Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
<b>A. </b>Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. <b>B. </b>Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
<b>C. </b>Mĩ - Anh - Pháp. <b>D. </b>Mĩ - Đức - Nhật Bản.
<b>Câu 7 (NB): </b>Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô là cường quốc công nghiệp
<b>A. </b>đứng đầu thế giới. <b>B. </b>đứng thứ ba thế giới.
<b>C. </b>đứng thứ hai thế giới. <b>D. </b>đứng thứ tư thế giới.
<b>Câu 8 (NB): </b>Từ sau thế Chiến thứ hai (1945), phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất
ở khu vực
<b>A. </b>Đông Phi. <b>B. </b>Tây Phi. <b>C. </b>Nam Phi. <b>D. </b>Bắc Phi.
<b>Câu 9 (NB): </b>Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
<b>A. </b>trừng trị các hoạt động gây chiến tranh. <b>B. </b>ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
<b>C. </b>duy trì hịa bình và an ninh thế giới. <b>D. </b>thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
<b>Câu 10 (NB): </b>Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của phong trào công nhân
trong giai đoạn 1926 - 1929?
<b>A. </b> Giai cấp cơng nhân giác ngộ về chính trị.
<b>B. </b> Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, đặc biệt phong trào “vơ sản hóa”.
<b>C. </b> Tác động và ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc.
<b>D. </b> Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
<b>Câu 11 (VD): </b>Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa lịch sử của
<b>A. </b>Hội nghị Giơnevơ. <b>B. </b>cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ.
<b>C. </b>cuộc kháng chiến chống Mỹ. <b>D. </b>chiế thắng Điện Biên Phủ.
<b>Câu 12 (NB): </b>Mục tiêu lớn nhất của quân và dân trong cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ
tuyến 16 vào tháng 12/1946 nhằm
<b>A. </b> làm tiêu hao sinh lực địch, kha thông biên giới.
<b>B. </b> làm cho địch hoang mang lo s ợ , để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an tồn.
<b>C. </b> để cho ta có thời gian di huyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ Trung ương
Đảng, chính phủ về căn cứ an toàn.
<b>D. </b>quyết tâm t i ê u d i ệ t địch ở các thành phố lớn.
<b>Câu 13 (VD): </b> Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự thắng lợi của cả hai chiến dịch Việt Bắc
thu - đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
<b>A. </b> Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh.
<b>B. </b> Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
<b>C. </b> Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
<b>D. </b> Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
<b>Câu 14 (TH): </b>Mục tiêu của Mĩ khi phát động “Chiến tranh lạnh" là
<b>A. </b> phá hoại phong trào cách mạng thế giới.
<b>B. </b> chống lại ảnh hưởng của Liên Xô.
<b>Câu 15 (NB): </b>Những nước ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào năm 1945 là
<b>A. </b>Việt Nam, Lào, Campuchia. <b>B. </b>Thái Lan, Việt Nam, Lào.
<b>A. </b> hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc bước
vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
<b>B. </b> lật đổ chế độ phong kiến.
<b>C. </b> làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
<b>D. </b> hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
<b>Câu 17 (NB): </b>Trong cuộc cách mạng khoa học hiện đại, vật liệu mới nào được tìm ra trong các dạng
vật liệu dưới đây?
<b>A. </b>Bê tông. <b>B. </b>Polime. <b>C. </b>Sắt, thép. <b>D. </b>Hợp kim.
<b>Câu 18 (NB): </b>Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX
và khởi đầu từ nước
<b>A. </b>Anh. <b>B. </b>Pháp. <b>C. </b>Mĩ. <b>D. </b>Đức.
<b>Câu 19 (NB): </b>Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa họ - kĩ thuật ngày nay so với cuộc
cách mạng khoa học công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là
<b>A. </b> mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên các nghiên ứu khoa học.
<b>B. </b> mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
<b>C. </b> mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
<b>D. </b> mọi phát minh kỹ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
<b>Câu 20 (NB): </b>Bước vào thế kỉ XX , xu thế chung của thế giới hiện nay là
<b>B. </b> hịa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.
<b>C. </b> xu thế hịa hỗn, hịa dịu trong quan hệ quốc tế.
<b>D. </b> cùng tồn tại, phát triển hòa bình.
<b>Câu 21 (NB): </b>"Luận cương chính trị" của Đảng cộng sản Đông Dương được thông qua tại hội nghị nào?
<b>A. </b> Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
<b>B. </b> Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5/1941.
<b>C. </b> Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời, tháng 10/1930.
<b>D. </b> Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam tháng 2/1930.
<b>Câu 22 (NB): </b>Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu tư nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc
địa lần thứ hai ở Đông Dương?
<b>A. </b>Công nghiệp và thương nghiệp. <b>B. </b>Nông nghiệp và khai mỏ.
<b>C. </b>Nông nghiệp và công nghiệp. <b>D. </b>Nông nghiệp và giao thông vận tải.
<b>Câu 23 (NB): </b>Hướng đi tìm đường đi nước của Nguyễn Ái Quốc khác với các bậc tiền bối là sang
<b>A. </b>phương Đông. <b>B. </b>Nhật Bản. <b>C. </b>phương Tây. <b>D. </b>Trung Quốc.
<b>Câu 24 (TH): </b>Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam
vì đã chấm dứt
<b>C. </b> vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
<b>D. </b> thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
<b>Câu 25 (NB): </b>Tổ chức không phải biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa là
<b>A. </b> Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
<b>B. </b> Hiệp định thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
<b>C. </b> Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
<b>D. </b> Hiệp định thương mại tự do ASEAN (AFTA).
<b>Câu 26 (TH): </b>Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có ý nghĩa quan trọng đối với
sự thành công của cách mạng tháng Tám năm 1945?
<b>A. </b> Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
<b>B. </b> Hồn chỉnh q trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được để ra từ Hội nghị Trung ương
tháng 11/1939.
<b>C. </b> Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân .
<b>D. </b> Cùng cổ được khối đoàn kết nhân dân,
<b>Câu 27 (TH): </b>Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp
nặng ở Việt Nam?
<b>A. </b> Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
<b>B. </b> Để cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
<b>C. </b> Để phục vụ nhu cầu cơng nghiệp chính quốc.
<b>D. </b> Do đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
<b>Câu 28 (NB): </b>Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam gồm các văn kiện nào?
<b>B. </b> Chính cương văn tất, Điều lệ vắn tắt.
<b>C. </b> Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt.
<b>D. </b> Chính cương vẫn tắt, Sách lược vắn tắt vả Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
<b>Câu 29 (NB): </b>Tại Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941), Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập
mặt trận nào?
<b>A. </b>Mặt trận Liên Việt. <b>B. </b>Mặt trận Đồng Minh.
<b>C. </b>Mặt trận Việt Minh. <b>D. </b>Mặt trận thống nhất dân tộc phản để Đông
Dương. <b>Câu 30 (NB): </b>Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết được thông qua tại Hội nghị
Trung ương Đảng tháng 5/1941?
<b>A. </b> Giải phóng dân tộc.
<b>B. </b> Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
<b>C. </b> Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
<b>D. </b> Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
<b>Câu 31 (TH): </b>Hai khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "ruộng đất dân cày" được thể hiện rõ nét nhất
trong thời kì cách mạng nào?
<b>A. </b>1930 - 1931. <b>B. </b>1932 - 1935. <b>C. </b>1939 - 1945. <b>D. </b>1936 - 1939.
<b>Câu 32 (VDC): </b>Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
<b>A. </b> Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
<b>C. </b> Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
<b>D. </b> Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
<b>Câu 33 (NB): </b>Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhắt trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở
Việt Nam?
<b>A. </b>Tư sản. <b>B. </b>Công nhân. <b>C. </b>Tiểu tư sản. <b>D. </b>Nông dân.
<b>Câu 34 (VD): </b>Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
<b>A. </b> Thay đổi một cách cơ bản các nhân tổ sản xuất.
<b>B. </b> Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
<b>C. </b> Đưa lồi người sang nền văn minh trí tuệ
<b>D. </b> Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
<b>Câu 35 (TH): </b>Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào để thông qua đó truyền bá chủ nghĩa Mác
- Lênin vào trong nước?
<b>A. </b>Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. <b>B. </b>Việt Nam cách mạng đồng chí hội.
<b>C. </b>Tân Việt cách mạng Đảng. <b>D. </b>Tâm tâm xã.
<b>Câu 36 (NB </b> Mục tiêu của các cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật trong lịch sử nhằm
<b>A. </b>giải quyết vấn đề bùng nổ dân số.
<b>B. </b> giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
<b>C. </b> đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
<b>D. </b> giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của
<b>Câu 37 (NB): </b>Phong trào cách mạng 1930 – 1931 đạt đến đỉnh cao trong thời điểm lịch sử nào?
<b>A. </b>Từ tháng 9 – 10/1930. <b>B. </b>Từ tháng 1 - 5/1931.
<b>C. </b>Từ tháng 2 – 4/1930. <b>D. </b>Từ tháng 5 – 8/1930.
<b>Câu 38 (VD): </b>So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phương thức đấu tranh của thời kì
1936
– 1939 là kết hợp đấu tranh
<b>A. </b> chính trị và đấu tranh vũ trang.
<b>B. </b> ngoại giao với vận động quần chúng.
<b>C. </b> nghị trường và đấu tranh trên mặt trận báo chí.
<b>D. </b> cơng khai và nửa công khai.
<b>Câu 39 (TH): </b>Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thất bại ở Việt Nam vì
<b>A. </b> chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
<b>B. </b> không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
<b>C. </b> giai cấp tư sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo.
<b>D. </b> không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
<b>Câu 40 (NB): </b>“Cách mạng xanh” là thuật ngữ dùng để chỉ
<b>A. </b>cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp. <b>B. </b>cách mạng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.
<b>C. </b>cách mạng trong lĩnh vực khoa học vũ trụ. <b>D. </b>cách mạng trong lĩnh vực công cụ sản xuất.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
11-B 12-C 13-A 14-B 15-D 16-A 17-B 18-C 19-A 20-B
21-C 22-C 23-C 24-D 25-A 26-B 27- 28-C 29-C 30-C
31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-D 37-A 38-C 39-B 40-A
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1 (NB): </b>Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền hợp pháp khi
<b>A. </b> Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1930.
<b>B. </b> Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1936 - 1939.
<b>C. </b> Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931.
<b>D. </b> Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
<b>Câu 2 (VD): </b>Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là tính
<b>A. </b>dân chủ. <b>B. </b>dân tộc. <b>C. </b>cải lương. <b>D. </b>cách mạng.
<b>Câu 3 (TH): </b>Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì nơi
đây có
<b>A. </b> các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
<b>B. </b> nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
<b>C. </b> Mặt trận Việt Minh được xây dựng thí điểm.
<b>D. </b> có điều kiện thuận lợi để phát triển lực lượng.
<b>Câu 4 (TH): </b>Tháng 6/1950, Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định mở chiến dịch Biên giới trong
<b>A. </b> Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp Đông Dương.
<b>B. </b> quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường.
<b>C. </b> biên giới Việt - Trung được khai thông và mở rộng.
<b>D. </b> Chủ nghĩa xã hội t r ở thành hệ thống thế giới.
<b>Câu 5 (NB): </b>Một trong những nội dung của Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga Xơ viết
là
<b>A. </b>Nhà nước không thu thuế lương thực. <b>B. </b>bãi bỏ chính sách trung thu lương thực thừa.
<b>C. </b>Nhà nước nắm độc quyền nền kinh tế. <b>D. </b>Nhà nước chỉ nắm ngành ngân hàng.
<b>Câu 6 (TH): </b>Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương là
quyết định của
<b>A. </b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936.
<b>B. </b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
<b>C. </b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
<b>D. </b> Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3/1945.
<b>Câu 7 (VD): </b>Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
đều
<b>A. </b>thành lập ra nhà nước cơng- nơng-binh. <b>B. </b>góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít.
<b>C. </b>xóa bỏ được giai cấp thống trị. <b>D. </b>là cuộc cách mạng vô sản.
<b>B. </b> ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
<b>C. </b> ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
<b>D. </b> giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
<b>Câu 9 (NB): </b>Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Sắc lệnh thành lập
<b>A. </b>Chính phủ liên hiệp kháng chiến. <b>B. </b>Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
<b>C. </b>Nha bình dân học vụ. <b>D. </b>Khu giải phóng Việt Bắc.
<b>Câu 10 (NB): </b>Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, tư bản Pháp đầu tư
mở mang một số ngành công nghiệp như dệt, muối, xay xát...nhằm
<b>A. </b> tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
<b>B. </b> làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
<b>C. </b> tận dụng nguồn nhân cơng và ngun liệu có sẵn.
<b>D. </b> du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất tư bản.
<b>Câu 11 (VDC): </b>Nhận xét nào sau đây là không đúng về phong trào cách mạng 1930 – 1931 của nhân
dân Việt Nam?
<b>A. </b> Đảng Cộng sản Việt Nam được Quốc tế cộng sản công nhận phân bố độc lập.
<b>B. </b> Diễn ra dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản trên quy mô cả nước.
<b>C. </b> Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng.
<b>D. </b> Được Quốc tế Cộng sản đánh giá cao trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
<b>Câu 12 (VD): </b>Cương lĩnh chính trị và Lu ận c ương chính trị năm 1930 của Đảng đều xác định
<b>A. </b> nhiệm vụ chiến lược là đánh đế quốc và phong kiến.
<b>B. </b> Đảng Cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo.
<b>C. </b> nhiệm vụ của cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của đế quốc.
<b>D. </b> lực lượng của cách mạng bao gồm toàn thể dân tộc.
<b>Câu 13 (NB): </b>Giai cấp mới nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp ở Vi t Nam?
<b>A. </b>Nông dân. <b>B. </b>Tư sản dân tộc. <b>C. </b>Địa chủ. <b>D. </b>Công nhân.
<b>Câu 14 (VD): </b>Ngày 9/7/1925, Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà yêu nước Triều Tiên, Inđônêxia...lập
ra Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông đã chứng tỏ Người
<b>A. </b> tiếp tục tạo dựng mối quan hệ với cách mạng thế giới.
<b>B. </b> trực tiếp truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
<b>C. </b> trực tiếp tạo ra sự phân hóa của các tổ chức tiền cộng sản.
<b>D. </b> bắt đầu xây dựng lí luận giải phóng dân tộc.
<b>Câu 15 (VDC): </b>Nhận xét nào sau đây là không đúng về trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai-Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?
<b>A. </b> Quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
<b>B. </b> Là hệ quả của những cuộc chiến tranh thế giới.
<b>C. </b> Ra đời gắn liền với những hội nghị quốc tế.
<b>D. </b> Các cường quốc chi phối có cùng chế độ chính trị.
<b>Câu 16 (NB): </b>Chiến thắng Việt Bắc thu-đơng 1947 của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn
kế hoạch nào sau đây của thực dân Pháp?
<b>C. </b>Rơve. <b>D. </b>Đờ Lát đơ Tátxinhi.
<b>Câu 17 (VD): </b>Ý nào sau đây là điểm khác nhau giữa Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương tháng 5/1941 với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Đơng Dương đầu
năm 1930?
<b>A. </b> Sử dụng phương pháp cách mạng bạo lực.
<b>B. </b> Thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
<b>C. </b> Giải quyết đúng đắn vấn đề độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
<b>D. </b> Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
<b>Câu 18 (NB): </b>Sau khi giành được độc lập, quốc gia nào sau đâ thực hiện đường lối đối ngoại hịa bình,
trung lập, tích cực ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới?
<b>A. </b>Ấn Độ. <b>B. </b>Hàn Quốc. <b>C. </b>Nhật Bản. <b>D. </b>Campuchia.
<b>Câu 19 (NB): </b>Một trong những thế lực ngoại xâm có mặt trên đất nước Việt Nam từ sau ngày
2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946 là
<b>A. </b>Hà Lan. <b>B. </b>Cộng hòa Liên bang Đức.
<b>C. </b>Bồ Đào Nha. <b>D. </b>Pháp.
<b>Câu 20 (VD): </b>So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của phong
trào 1936 – 1939 là có s ự kết hợp giữa đấu tranh
<b>A. </b>cơng khai bí mật. <b>B. </b>chính trị và vũ trang.
<b>C. </b>nghị trường và đấu tranh báo chí. <b>D. </b>bí mật và bất hợp pháp.
<b>Câu 21 (NB): </b>Một trong những tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam là
<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Hà Nội. <b>D. </b>Hải Dương.
<b>Câu 22 (NB): </b>Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) đã chủ
trưởng thành lập
<b>A. </b> Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
<b>B. </b> Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
<b>C. </b> Hội Đồng minh phản đế Đông Dương.
<b>D. </b> Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
<b>Câu 23 (VD): </b>Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX (đến
1918) chứng tỏ
<b>A. </b> các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nước.
<b>B. </b> kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp vơ sản.
<b>C. </b> các trí thức Việt Nam không thể tiếp thu hệ tư tưởng mới để đấu tranh giành độc lập.
<b>D. </b> giai cấp tư sản không đủ khả năng lãnh đạo phong trào dân tộc.
<b>Câu 24 (NB): </b>Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trung tâm kinh tế - tài
chính lớn nhất thế giới là
<b>A. </b>Anh. <b>B. </b>Pháp. <b>C. </b>Mĩ. <b>D. </b>Nhật.
<b>Câu 25 (NB): </b>Sau khi Liên Xô tan rã, “quốc gia kế tục Liên Xơ” là
<b>A. </b>Ucraina. <b>B. </b>Lítva. <b>C. </b>Cadắcxtan. <b>D. </b>Liên bang Nga.
<b>Câu 26 (NB): </b>Một trong những quốc gia tham dự hội nghị Ianta (2-1945) là
<b>Câu 27 (NB): </b>Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng Cộng
sản Đông Dương đã
<b>A. </b> thay đổi phương pháp đấu tranh cho phù hợp với tình hình.
<b>B. </b> thương lượng với Nhật để thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
<b>C. </b> phát động nhân dân cả nước tiến hành tổng khởi nghĩa.
<b>D. </b> xác định lại kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
<b>Câu 28 (NB): </b>Từ đầu những năm 90, Nhật Bản nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc
<b>A. </b>quân sự. <b>B. </b>công n hệ <b>C. </b>chính trị <b>D. </b>kinh tế.
<b>Câu 29 (NB): </b>Nước đầu tiên trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa là
<b>A. </b>Trung Quốc <b>B </b>Ấn Độ. <b>C. </b>Liên Xô. <b>D. </b>Cuba.
<b>Câu 30 (NB </b> Ngày 18 và 19/12/1946, Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương họp đã quyế định
<b>A. </b> tiếp tục hồ hỗn với Pháp.
<b>B. </b> Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
<b>C. </b> ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.
<b>D. </b> phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>Câu 31 (NB): </b>Trong giai đoạn 1950-1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập,
đánh dấu thời kì
<b>A. </b>“phi thực dân hóa”. <b>B. </b>“tái thực dân hóa”.
<b>C. </b>“bắt đầu thực dân hóa”. <b>D. </b>“nhất thể hóa”.
<b>Câu 32 (NB): </b>Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 của quân dân Việt Nam đã
<b>A. </b> khai thông con đường liên lạc giữa ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>B. </b> làm thất bại chiến tranh cục bộ.
<b>C. </b> làm phá sản kế hoạch Nava.
<b>D. </b> kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
<b>Câu 33 (TH): </b>Trong những năm đầu thế kỷ XXI, nền kinh tế của quốc gia nào sau ở khu vực Đơng
Bắc Á có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới?
<b>A. </b>Trung Quốc. <b>B. </b>Nhật Bản. <b>C. </b>Mĩ. <b>D. </b>Anh.
<b>Câu 34 (TH): </b>Thời cơ của Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam năm 1945 kết thúc khi
<b>A. </b>Nhật đảo chính Pháp. <b>B. </b>Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
<b>C. </b>Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện. <b>D. </b>quân Đồng minh vào giải giáp phát xít Nhật.
<b>Câu 35 (NB): </b>Kết quả đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam trong mấy thập kỉ
đầu của thế kỉ XX là sự ra đời của
<b>A. </b>Xô viết Nghệ Tĩnh. <b>B. </b>Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
<b>C. </b>Đảng Cộng sản Việt Nam. <b>D. </b>Việt Nam Quốc dân đảng.
<b>Câu 36 (NB): </b>Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là
nét nổi bật của
<b>A. </b>trật tự hại cực Ianta. <b>B. </b>xu thế tồn cầu hóa
<b>C. </b>cách mạng khoa học - công nghệ. <b>D. </b>tổ chức Liên h ợp quốc.
đã
<b>A. </b> chấm dứt hồn tồn tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
<b>B. </b> đánh dấu phong trào cơng nhân chuyển sang đấu tranh tự giác hồn tồn.
<b>C. </b> góp phần giải quyết khủng hoảng về đường lối cho cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX.
<b>D. </b> làm cho khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế trong cách mạng nước ta.
<b>Câu 38 (NB): </b>Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô viết Nghệ Tĩnh đã
<b>A. </b>thành lập hội phản đế. <b>B. </b>xây dựng hệ thống trường học các cấp.
<b>C. </b>xóa nợ cho người nghèo. <b>D. </b>chia lại ruộng đất cho nông dân.
<b>Câu 39 (NB): </b>Một trong những nước sáng lập “Cộng đồng than - thép châu Âu” (18/4/1951) là
<b>A. </b>Canađa. <b>B. </b>Nhật. <b>C. </b>Pháp. <b>D. </b>Mĩ.
<b>Câu 40 (NB): </b>Sự chuyển hóa của tổ chức nào sau đây đưa tới sự ra đời của tổ chức Đông Dương
Cộng sản liên đoàn (9-1929)?
<b>A. </b>Việt Nam Nghĩa đoàn. <b>B. </b>Tân Việt Cách mạng đảng.
<b>C. </b>Việt Nam Quốc dân đảng. <b>D. </b>Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
1-D 2-B 3-D 4-D 5-B 6-B 7-C 8-B 9-C 10-C
11-A 12-C 13-B 14-A 15-D 16-B 17-B 18-A 19-D 20-B
21-D 22-B 23-A 24-C 25-D 26-A 27-D 28-D 29-A 30-D
31-A 32-A 33-A 34-D 35-C 36-B 37-C 38-C 39-C 40-B
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1:</b> Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950?
<b>A. </b>Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
<b>B. </b>Khai thông biên giới Việt - Trung, con đường liên lạc quốc tế giữa ta với Trung Quốc và các nước dân
chủ trên thế giới.
<b>C. </b>Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng và củng cố căn cứ
địa cách mạng.
<b>D. </b>Để đánh bại kế hoạch Rơ-ve.
<b>Câu 2:</b> Chiến dịch Biên giới bắt đầu vào ngày:
<b>A. </b>15-9-1950 <b>B. </b>16-9-1950 <b>C. </b>17-9-1950 <b>D. </b>18-9-1950
<b>Câu 3:</b> Điền thêm từ cịn thiếu trong câu nói sau của Hồ Chủ Tịch: "Chúng ta càng đánh, chính quyền
nhân dân càng thêm vững chắc, tinh thần quân dân ngày càng cao, các lực lượng ... trên thể giới càng ủng
hộ nhiệt liệt".
<b>A. </b>Cách mạng. <b>B. </b>u chng hồ bình.
<b>C. </b>Xã hội chủ nghĩa. <b>D. </b>Hồ bình và dân chủ.
<b>Câu 4:</b> Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và cuộc kháng chiến chuyển từ thế
phòng ngự sang thế tiến cơng. Đó là ý nghĩa lịch sử của chiến dịch nào?
<b>A. </b>Chiến dịch Việt Bắc 1947. <b>B. </b>Chiến dịch Biên giới 1950.
<b>A. </b>Loại khỏi vịng chiến đấu hơn 8000 qn địch.
<b>B. </b>Giải phóng vùng biên giới Việt - Trung dài 750 km từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân.
<b>C. </b>Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc.
<b>D. </b>Kế hoạch Rơ-ve của Pháp bị phá sản.
<b>Câu 6:</b> Trong chiến dịch Tây Bắc, quân ta đã giải phóng được các tỉnh nào?
<b>A. </b>Toàn bộ tỉnh Nghĩa Lộ, gần hết tỉnh Sơn La và một phần tỉnh Lai Châu.
<b>B. </b>Gần hết tỉnh Nghĩa Lộ, toàn bộ tỉnh Sơn La và một phần tỉnh Lai Châu.
<b>C. </b>Gần hết tỉnh Lai Châu, một phần tỉnh Nghĩa Lộ và Sơn La.
<b>D. </b>Gần hết các tỉnh Nghĩa Lộ, Sơn La, Lai Châu.
<b>Câu 7:</b> Làng kháng chiến Vật Lại thuộc tỉnh nào ?
<b>A. </b>Quảng Bình. <b>B. </b>Sơn Tây. <b>C. </b>Hải Dương. <b>D. </b>Tây Nguyên.
<b>Câu 8:</b> Từ năm 1951 đến 1952, về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất?
<b>A. </b>Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2 - 1951).
<b>B. </b>Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3 - 3 - 1951).
<b>C. </b>Hội nghị thành lập “Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào”.
<b>D. </b>Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lân thứ I (1 - 5 - 1952).
<b>Câu 9:</b> Tháng 11 - 1951, dịch mở chiến dịch Lô-tuyt (Hồ Bình) với âm mưu gì?
<b>A. </b> Mở rộng địa bàn chiêm đóng.
<b>B. </b>Cơ lập căn cứ địa Việt Bắc với liên khu III và IV.
<b>C. </b>Giành thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
<b>D. </b>Giành lại quyền chủ động, nối lại “Hành lang Đông - Tây” chia cắt Việt Bắc với Liên khu III và IV.
<b>Câu 10:</b> Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2 - 1951) họp tại đâu?
<b>A. </b>Hương Cảng (Trung Quốc). <b>B. </b>Ma Cao (Trung Quốc).
<b>C. </b>Pắc Bó (Cao Bằng). <b>D. </b>Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
<b>Câu 11:</b> Trong 7 anh hùng được chọn để biểu dương trong phong trào thi đua ái quốc (1 - 5 - 1952), có
anh hùng nào tham gia trong chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950?
<b>A. </b>Cù Chính Lan, Trần Đại Nghĩa. <b>B. </b>La Văn Cầu.
<b>C. </b>Nguyễn Thị Chiên, Nguyễn Quốc Trị. <b>D. </b>Ngơ Gia Khảm, Hồng Hanh
<b>Câu 12:</b> Nhân vật tiêu biểu trong phong trào phản đối cuộc chiến tranh mà Pháp đeo đuổi ở Đông
Dương là :
<b>A. </b>Pơn-múyt. <b>B. </b>F. Mít-tơ-răng <b>C. </b>Ra-ma-điê. <b>D. </b>Raymôngđien.
<b>Câu 13:</b> Yếu tố nào sau đây là mỗi lo sợ nhất mà Pháp và Mĩ thực hiện âm mưu “khoá cửa biên giới
Việt - Trung” thiết lập “Hành lang Đông - Tây” chuẩn bị kế hoạch tấn công Việt Bắc lần thứ hai?
<b>A. </b>Ngày 1 - 10 - 1949, cách mạng Trung Quốc thành cơng, nước Cộng hồ Nhân dân Trung Hoa ra đời.
<b>B. </b>Cuộc kháng chiến của nhân dân Lào và Cam-pu-chia phát triển mạnh.
<b>C. </b>Phong trào phản đối chiến tranh Đông Dương của nhân dân Pháp lên cao
<b>D. </b>Mĩ ngày càng can thiệp sâu và “dính líu trực tiếp” vào cuộc chiến tranh Đơng Dương
<b>Câu 14:</b> Vì sao Đại hội đại biểu lần II của Đảng đánh dấu một mốc quan trọng trong quá trình lãnh đạo
và trưởng thành của Đảng ta?
<b>C. </b>Đảng ta đã hoạt động công khai.
<b>D. </b>Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam.
<b>Câu 15:</b> Ai được bầu làm Tổng Bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II?
<b>A. </b>Hồ Chí Minh. <b>B. </b>Phạm Văn Đồng. <b>C. </b>Trường Chinh. <b>D. </b>Trần Phú.
<b>Câu 16:</b> Phái đoàn cố vấn quân sự đầu tiên của Mĩ đến Đông Dương là phái đoàn nào ?
<b>A. </b>A.M.A.A.G <b>B. </b>M.A.C.V <b>C. </b>T.R.I.M <b>D. </b>Tất cả các ý trên
<b>Câu 17:</b> Từ cuối năm 1950 đến giữa năm 1951, quân ta liên tiếp mở các chiến dịch đánh địch ở Trung
du và đồng bằng, đó là những chiến dịch nào?
<b>A. </b>Chiến địch Trung du, chiến dịch Đường số 18 và chiến dịch Hồ Bình.
<b>B. </b>Chiến dịch Trung du, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Đường số 18.
<b>C. </b>Chiến dịch Trung du, chiến dịch Đường số 18 và chiến dịch Hà - Nam - Ninh.
<b>D. </b>Chiến dịch Đường số 18, chiến dịch Hà - Nam - Ninh.
<b>Câu 18:</b> Trong chiến dịch Thượng Lào, quân dân Việt - Lào đã giải phóng:
<b>A. </b>Toàn bộ tỉnh Xiêng Khoảng, một phần tỉnh Sầm Nưa và Phong Xa Lì.
<b>B. </b>Tồn bộ tỉnh Phong xa lì, gần hết tỉnh Sầm Nưa và Xiêng Khoảng.
<b>C. </b>Toàn bộ tỉnh Sầm Nưa, một phần tỉnh Xiêng Khoảng và Phong Xa Lì.
<b>D. </b>Tồn bộ tỉnh Sâm Nưa, gần hết tỉnh Xiêng Khoảng và một phần tỉnh Phong Xa Lì.
<b>Câu 19:</b> Đề bồi dưỡng sức dân trước hết là nông dân, đầu năm 19583, Đảng, Chính phủ đã có chủ
trương gì?
<b>A. </b>Chấn chỉnh chế độ thuế khoá.
<b>B. </b>Cuộc vận động lao động sản xuất, thực hành tiết kiệm.
<b>C. </b>Xây dựng nên tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.
<b>D. </b>Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
<b>Câu 20:</b> Ngày 11 - 3 - 1951, Hội nghị đại biểu của nhân dân ba nước Đông Dương đã thành lập tổ chức
nào?
<b>A. </b>Liên minh Việt - Miên - Lào. <b>B. </b>Mặt trận Việt - Miên - Lào.
<b>C. </b>Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào. <b>D. </b>Mặt trận thống nhất Việt - Miên - Lào.
<b>Câu 21:</b> Người anh hùng dân tộc Trần Hưng Đạo được đặt tên cho chiến dịch nào?
<b>A. </b>Chiến dịch đường số 18. <b>B. </b>Chiến dịch Hà - Nam - Ninh,
<b>C. </b>Chiến dịch Hịa Bình. <b>D. </b>Chiến dịch Trung du.
<b>Câu 22:</b> Khẩu hiệu nào dưới đây được nêu ra trong chiến dịch Biên giới Thu-đông 1950?
<b>A. </b>"Phải phá tan cuộc tấn công vào mùa đông của giặc Pháp".
<b>B. </b>"Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược".
<b>C. </b>"Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng".
<b>D. </b>"Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng".
<b>Câu 23:</b> Từ năm 1951 đến năm 1956, Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam là ai?
<b>A. </b>Nguyễn Văn Cừ. <b>B. </b>Hồ Chí Minh. <b>C. </b>Trường Trinh. <b>D. </b>Lê Duẩn.
<b>Câu 24:</b> Ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong trận đánh tiêu diệt cứ điểm Đông Khê ngày
17/9/1950 ?
<b>A. </b>La Vân Cầu. <b>B. </b>Trừ Văn Thố. <b>C. </b>Phan Đình Giót. <b>D. </b>Trần Cừ.
Dương là ai?
<b>A. </b>Lơ-cơ-léc. <b>B. </b>Na-va.
<b>C. </b>Đờ-Lát đơ Tát-xi-nhi. <b>D. </b>Đác-giăng-li-ơ.
<b>Câu 26:</b> Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo, đánh dấu bước phát
triển mới của cuộc kháng chiến chồng Pháp, là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”. Đó là ý nghĩa của:
<b>A. </b>Hội nghị thành lập Đảng (3 - 2 - 1930). <b>B. </b>Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10 - 1930).
<b>C. </b>Đại hội lần thứ I của Đảng (1933). <b>D. </b>Đại hội lần thứ II của Đảng (2- 1951)
<b>Câu 27:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng họp vào thời gian nào? Ở đâu?
<b>A. </b>Từ ngày 9 đến 19 - 2 - 1951. Tại Bắc Pó (Cao Bằng).
<b>B. </b>Từ ngày 10 đến 20 - 2 - 1951. Tại Hà Nội.
<b>C. </b>Từ ngày 10 đến 19 - 5 - 1951. Tại Tân Trào (Tuyên Quang).
<b>D. </b>Từ ngày 11 đến 19 - 2 - 1951. Tại Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
<b>Câu 28:</b> Lúc nào Đảng ta có quyết định tạm thời rút vào hoạt động bí mật?
<b>A. </b>1930 <b>B. </b>1936 <b>C. </b>1945 <b>D. </b>1951
<b>Câu 29:</b> Viện trợ của Mĩ cho Pháp trong cuộc chiến tranh ở Đông Dương năm 1954 là bao nhiêu?
<b>A. </b>54%. <b>B. </b>73%. <b>C. </b>65% . <b>D. </b>60% .
<b>Câu 30:</b> Tháng 10 - 1950, “Kế hoạch Đờ-lát đờ Tát-xi-nhi” ra đời là kết quả của
<b>A. </b>Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
<b>B. </b>Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
<b>C. </b>Sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
<b>D. </b>Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
1 C 11 B 21 D
2 B 12 D 22 C
3 D 13 A 23 D
4 B 14 D 24 C
5 D 15 C 25 C
6 A 16 A 26 D
7 B 17 C 27 D
8 A 18 C 28 C
9 D 19 D 29 B
10 D 20 C 30 A
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1:</b> Sự kiện đánh dấu Mĩ đã can thiệp sâu và từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương ?
<b>A. </b>Ngày 13/5/1950, Pháp thông qua kế hoạch Rơ-ve dưới sự đồng ý của Mĩ.
<b>B. </b>Ngày 7/2/1950, Mĩ chính thức cơng nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp lập nên.
<b>C. </b>Tháng 7/1950, Mĩ đặt phái đoàn cố vấn quân sự đặc biệt MAAG ở Việt Nam.
<b>D. </b>Ngày 23/12/1950, Mĩ kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đông Dương.
<b>A. </b>Đông Khê. <b>B. </b>Thất Khê.
<b>C. </b>Phục kích đánh địch trên đường số 4. <b>D. </b>Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy.
<b>Câu 3:</b> Để thực hiện bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, năm 1953 Đảng và Chính phủ có chủ trương
gì?
<b>A. </b>Triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất.
<b>B. </b>Thực hiện khai hoang với khẩu hiệu “Tấc đất tấc vàng”.
<b>C. </b>Thực hành tiết kiệm.
<b>D. </b>Tất cả các chủ trương trên.
<b>Câu 4:</b> Đảng và chính phủ chủ trương phát động quần chúng triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và ải
cách ruộng đất vì nhiều lí do, lí do nào sau đây khơng đúng?
<b>A. </b>Xố bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân.
<b>B. </b>Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”,
<b>C. </b>Nơng dân phấn khởi, ủng hộ cụơc kháng chiến.
<b>D. </b>Vì giai cấp địa chủ là trở lực cho cuộc kháng chiến.
<b>Câu 5:</b> Đến đầu năm 1950, cuộc kháng chiến của ta có nhiều thuận lợi, thuận lợi nào có liên quan nhiều
nhất đối với chiến dịch Biên giới?
<b>A. </b>Ngày 1 - 10 - 1949, nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời.
<b>B. </b>Đầu năm 1950, Trung Quốc, Liên Xô và một số nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ
ngoại giao với ta.
<b>C. </b>Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp lên cao.
<b>D. </b>Cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia phát triển mạnh.
<b>Câu 6:</b> Tháng 11 - 1953, Hội nghị toàn quốc của Đảng thơng qua vấn đề gì?
<b>A. </b>Cương lĩnh ruộng đất. <b>B. </b>Luật cải cách ruộng đất.
<b>C. </b>Quyết định cải cách ruộng đất ở vùng tự do. <b>D. </b>Thực hiện giảm tô và đợt 1 cải cách ruộng đất.
<b>A. </b>1936 <b>B. </b>1939 <b>C. </b>1945 <b>D. </b>1951
<b>Câu 8:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần II quyết định đổi tên Đảng thành:
<b>A. </b>Đảng Cộng sản Đông Dương. <b>B. </b>Đảng Lao động Việt Nam.
<b>C. </b>Đảng Cộng sản Việt Nam. <b>D. </b>Cả A, B và C đều đúng:
<b>Câu 9:</b> Thành tựu của phong trào bình dân học vụ năm 1952 ?
<b>A. </b>Hồn thành xóa mù cho 10 triệu dân. <b>B. </b>Hồn thành xóa mù cho 12 triệu dân.
<b>C. </b>Hồn thành xóa mù cho 14 triệu dân. <b>D. </b>Hồn thành xóa mù cho 15 triệu dân.
<b>Câu 10:</b> "Hành lang Đông - Tây" do thực dân Pháp xây dựng không đi qua tỉnh nào dưới dây ?
<b>A. </b>Hà Nội. <b>B. </b>Tỉnh Sơn La. <b>C. </b>Tỉnh Quảng Ninh. <b>D. </b>Tỉnh Hồ Bình.
<b>Câu 11:</b> Trong kháng chiến chống Pháp, trên mặt trận kinh tế Đảng và Chính phủ đã đề ra một cuộc vận
động lớn về sản xuất và tiết kiệm được diễn ra trong thời gian nào?
<b>A. </b>1951 <b>B. </b>1952 <b>C. </b>1953 <b>D. </b>1954
<b>Câu 12:</b> Để động viên và bổi dưỡng sức dân, năm 1953, Đảng và Chính phủ đã quyết định gì?
<b>A. </b>Phát động giảm tô 25%, ban hành quy chế lĩnh canh của tá điền.
<b>D. </b>Phát dộng triệt để giảm tô, tiến hành cải cách ruộng đất ngay trong kháng chiến.
<b>Câu 13:</b> Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam trong Báo cáo chính trị do Chủ tịch Hồ
Chí Minh trình bày tại Đại hội Đảng lần thứ II là gì?
<b>A. </b>Đánh đồ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.
<b>B. </b>Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
<b>C. </b>Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất độc lập hồn tồn, bảo vệ hồ
bình thê giới.
<b>D. </b>Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có để quốc Mĩ giúp sức.
<b>Câu 14:</b> Báo nhân dân trở thành cơ quan ngôn luận của Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào ?
<b>A. </b>Năm 1930 <b>B. </b>Năm 1931 <b>C. </b>Năm 1951 <b>D. </b>Năm 1952
<b>Câu 15:</b> “Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mi, giành thống - nhất, độc lập hồn tồn,
bảo vệ hịa bình thế giới”. Đó là nhiệm vụ được nêu ra trong văn kiện nào?
<b>A. </b>Báo cáo chính trị của Ban chấp hành Trung ương Đảng do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày.
<b>B. </b>Báo cáo “Bàn về cách mạng Việt Nam” do Tổng Bí thư Trường Chinh trình bày.
<b>C. </b>Tun ngơn của Đảng.
<b>D. </b>Chính cương và Điều lệ mới của Đảng.
<b>Câu 16:</b> Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Hồ Bình?
<b>A. </b>Ta giành được thế chủ động trên chiến trường.
<b>B. </b>Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc.
<b>C. </b>Lực lượng của ta trưởng thành nhanh chóng về mọi mặt.
<b>D. </b>Căn cứ du kích của ta được mở rộng và nối liền nhau thành thế liên hoàn vững chắc.
<b>Câu 17:</b> Tên của nhà yêu nước và anh hùng dân tộc nào sau đây được dùng để đặt tên cho cuộc Chiến
dịch Trung du (tháng 12 - 1950)?
<b>A. </b>Trần Hưng Đạo. <b>B. </b>Hồng Hoa Thám. <b>C. </b>Quang Trung. <b>D. </b>Ngơ Quyền.
<b>Câu 18:</b> Hệ thống phòng thủ của Pháp trên đường số 4 được bố trí theo trình tự nào?
<b>A. </b>Cao Bằng ⇒ Thất Khê ⇒ Đông Khê ⇒ Na Sầm.
<b>B. </b>Cao Bằng ⇒ Đông Khê ⇒ Thất Khê ⇒ Na Sầm.
<b>C. </b>Cao Bằng ⇒ Đông Khê ⇒ Na Sầm ⇒Thất Khô.
<b>D. </b>Cao Bằng ⇒ Thất Khe ⇒ Na Sầm ⇒ Đông Khê.
<b>Câu 19:</b> Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là :
<b>A. </b>Trung Quốc. <b>B. </b>Lào. <b>C. </b>Liên Xô. <b>D. </b>Tiệp Khắc.
<b>Câu 20:</b> Sau khi chiến dịch Biên giới thu - đồng 1950, quân dân ta giành nhiều thắng lợi trên mặt trận
quân sự, Hãy cho biết chiến dịch nào là thắng lợi lớn nhất?
<b>A. </b>Chiến dịch Trung du (Trần Hưng Đạo). <b>B. </b>Chiến dịch đường số 18 (Hoàng Hoa Thám).
<b>C. </b>Chiến dịch Hà - Nam - Nịnh (Quang Trung). <b>D. </b>Chiến dịch Hịa Bình.
<b>Câu 21:</b> Từ tháng 4 - 1953 đến tháng 7 - 1954 ta đã thực hiện tất cả:
<b>A. </b>4 đợt giảm tô và 11 đợt cải cách ruộng đất. <b>B. </b>5 đợt giảm tô.
<b>C. </b>5 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất. <b>D. </b>4 đợt giảm tô.
<b>Câu 22:</b> Từ 1951 đến 1952, về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất?
<b>B. </b>Đại hột thống nhất Việt minh - Liên Việt (3 - 3 - 1951).
<b>C. </b>Hội nghị thành lập “Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào”.
<b>D. </b>Đại hội anh hùng và chiến sỹ thi đua toàn quốc lần thứ I (1 - 5 - 1952).
<b>Câu 23:</b> Đại hội tổng kết, biểu dương thành tích thi đua yêu nước đã chọn được
<b>A. </b>5 anh hùng. <b>B. </b>6 anh hùng. <b>C. </b>7 anh hùng. <b>D. </b>8 anh hùng.
<b>Câu 24:</b> Việc hoàn thành cơ bản thống nhất hai mặt trận Việt Minh và Liên Việt vào thời gian nào?
<b>A. </b>Năm 1948. <b>B. </b>Năm 1949. <b>C. </b>Năm 1950. <b>D. </b>Năm 1951.
<b>Câu 25:</b> Năm 1950, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm mục đích gì?
<b>A. </b>Mở một cuộc tiến cơng quy mơ lớn vào căn cứ địa Việt Bắc.
<b>B. </b>Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
<b>C. </b>“Khoá cửa biên giới Việt - Trung”, thiết lập “Hành lang Đông - Tây” (từ Hải Phòng đến Sơn La).
<b>D. </b>Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ
<b>Câu 26:</b> Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới, Pháp có âm mưu gì mới?
<b>A. </b>Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
<b>B. </b>Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
<b>C. </b>Bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng.
<b>D. </b>Bình định kết hợp phản cơng và tiễn cơng lực lượng cách mạng.
<b>Câu 27:</b> Bước vào thu - đơng 1950, tình hình thế giới và Đơng Dương có ảnh hưởng gì đến cuộc kháng
chiến chống Pháp của nhân dân ta?
<b>A. </b>Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc ngày 1 - 10 - 1949, Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội
chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
<b>B. </b>Cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia phát triển mạnh.
<b>C. </b>Pháp lệ thuộc Mĩ, đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.
<b>D. </b>Cả 3 ý trên đều đúng.
<b>Câu 28:</b> Chiến dịch Biên giới có gì khác so với chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947?
<b>A. </b>Là chiến dịch lớn đầu tiên do ta chủ động mở.
<b>B. </b>Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính và các chiến trường cả nước.
<b>C. </b>Là chiến dịch áp dụng phương thức hợp đồng tác chiến lớn giữa các bình chủng.
<b>D. </b>Tất cả các ý trên.
<b>Câu 29:</b> “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” ngày 23 - 12 - 1950 được kí kết giữa:
<b>A. </b>Pháp và Nhật. <b>B. </b>Pháp - Tưởng Giới Thạch.
<b>C. </b>Mĩ và Pháp. <b>D. </b>Mĩ và Nhật.
<b>Câu 30:</b> “Gấp rút tập trung quân Âu - Phi, xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh, ra sức phát
triển ngụy quân”. Đó là một trong bơn điểm chính của kế hoạch nào?
<b>A. </b>Rơ-ve. <b>B. </b>Na-va.
<b>C. </b>Đờ-lat đơ Tát-xi-nhi. <b>D. </b>Đờ-cát Tơ-ri.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
1 D 11 B 21 C
2 A 12 C 22 A
4 D 14 D 24 D
5 D 15 A 25 C
6 A 16 D 26 B
7 D 17 A 27 A
8 B 18 A 28 A
9 C 19 A 29 C
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
<b>I.Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>