Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.96 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>
<b>Câu 1. Glucozo có cơng thức hóa học </b>
A. C6H12O6


B. C6H11O6
C. C6H12O5
D. C5H12O6


<b>Câu 2. Chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có liên kết đơi </b>
A. Axetilen


B. Metan
C. Etilen
D. Propan


<b>Câu 3. Trong điều kiên thích hợp, axetilen có thể tác dụng được với các chất dãy nào sau đây </b>
A. H2, Br2, dung dịch H2SO4


B. H2, H2O, Br2, HCl


C. H2, H2O, Br2, HBr, dung dịch NaOH
D. H2, H2O, Br2, dung dịch H2SO4



<b>Câu 4. Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây </b>
A. Fe


B. Cu
C. Na
D. Zn


<b>Câu 5. Số ml rượu etylic có trong 100 ml rượu 45</b>o<sub> là </sub>
A. 9 ml


B. 25 ml
C. 45 ml
D. 55 ml


<b>Câu 6. Để nhận biết glucozo và saccarozo người ta dùng </b>
A. dung dịch Br2


B. Phản ứng tráng gương
C. O2


D. C2H2


<b>Câu 7. Có hỗn hợp gồm C2H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt </b>
các hóa chất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom.


D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.


<b>Câu 8. Thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được </b>
A. Fructozo


B. Ancol etylic
C. Saccarozo
D. Glucozo


<b>Câu 9. Khi cho etilen tác dụng với nước (có xúc tác) thu được </b>
A. Ancol etylic (C2H5OH)


B. Etan (C2H6)


C. Axit axetic (CH3COOH)
D. Etilen oxit (C2H4O)


<b>Câu 10. Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau? </b>
A. H2 và O2


B. H2 và Cl2
C. CH4 và H2
D. CH4 và O2


<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (kèm theo điều kiện phản ứng) </b>
C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4


<b>Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất khí sau: </b>


a) CH4 và SO2


b) CH4 và C2H2


<b>Câu 3. Hỗn hợp A gồm rượu metylic (CH3OH) và ancol etylic (C2H5OH). Cho 7,8 gam A tác dụng hết với </b>
Na thấy thoát ra 2,24 lít khí hidro (đktc).


a) Viết các phương trình hóa học xảy ra


b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A trên.


<b>Câu 4. Cho 8,84 kg một chất béo A tác dụng vừa đủ với NaOH thu được m kg hỗn hợp muối và 0,92 kg </b>
glixerol. Tính m và khối lượng NaOH đã dùng


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm </b>


1A 2C 3B 4C 5C


6B 7D 8B 9A 7D


<b>Phần 2. Tự luận </b>


<b>Câu 1. C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4 </b>
C6H12O6 → C2H5OH + CO2


C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3



CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
<b>Câu 2. </b>


a) Dẫn 2 khí trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khí nào làm dung dịch xuất hiện vẩn đục là SO2.
CH4 không phản ứng với Ca(OH)2.


SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 trắng + H2O


b) Dẫn 2 khí trên vào bình đựng dung dịch brom, chất làm mất màu dung dịch brom là C2H2. CH4 không
làm mất màu dung dịch brom


C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
<b>Câu 3. </b>


a) Các phương trình hóa học xảy ra:
2CH3OH + 2Na → 2CH3ONa + H2
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2


b) Gọi số mol của rượu metylic và ancol etylic lần lượt là a, b (mol). Theo đầu bài ta có: 32a + 46b = 7,8
(1).


Xét phản ứng với Na của các ancol:
2CH3OH + 2Na → 2CH3ONa + H2
a mol 0,5a mol


2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
b mol 0,5b mol


Ta có: nH2 = 0,5a + 0,5 b =0,1 mol (2)



Từ (1), (2) giải hệ phương trình được: a = b = 0,1 mol
Khối lượng của các ancol trong hỗn hợp A ban đầu là:
mCH3OH = 0,1.32 = 3,2 gam


mC2H5OH = 0,1.46 = 4,6 gam
<b>Câu 4. Số mol glixerol </b>
nglixerol = 920/92 = 10 mol.


(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → C3H5(OH)3 + 3RCOONa
30 mol 10 mol


Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là: mNaOH = 30.40 = 1200 g = 1,2 kg
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:


m chất béo + mNaOH = m glixerol + m muối
→ m muối = m chất béo + mNaOH - m glixerol
→ m = 8,84 + 1,2 - 0,92 = 9,12 kg
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<i><b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1. Etilen thuộc nhóm </b>


A. Hidrocacbon


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


C. Chất rắn
D. Chất lỏng



<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan? </b>


A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đơi.
C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.


D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
<b>Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là: </b>


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


<b>Câu 4. Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? </b>
A. Tinh bột.


B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozo.


<b>Câu 5. Ancol etylic tác dụng được với </b>
A. Na


B. Al
C. Fe
D. Cu


<b>Câu 6. Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới </b>


đây?


A. Etilen
B. Bezen
C. Metan
D. Axetilen


<b>Câu 7. Glucozơ có tính chất nào dưới đây? </b>
A. Làm đổi màu quỳ tím.


B. Tác dụng với dung dịch axit.
C. Phản ứng thủy phân.


D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b>Câu 8. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime? </b>


A. Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
B. Các polime có phân tử khối rất lớn.


C. Các polime dễ bay hơi.


D. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 8.69 lít
D. 11,2 lít



<b>Câu 10. Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là: </b>
A. Ancol etylic.


B. Axit axetic.
C. Grixerol.
D. Amino axit.


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau: </b>
Glucozơ → Rượu etylic → Axit axetic → Natri axetat Metan


<b>Câu 2. (1,5 điểm) Nhận biết các chất dưới đây bằng phương pháp hóa học: </b>
Acol etylic, axit axetic, glucozơ


<b>Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một hợp chất hữu cơ A sau phản ứng thu được 6,6 gam </b>
CO2 và 5,4 gam H2O. Biết rằng khi hóa hơi ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí A nặng 3,2 gam.


a) Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A.


b) Biết rằng A có phản ứng với Na. Tính thể tích khí hidro (đktc) thoát ra khi cho lượng chất A ở trên phản
ứng hoàn toàn với Na dư.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>



<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b>


(1) C6H12O6→ 2C2H5OH + CO2


(2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O


(3) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(4) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
<b>Câu 2. </b>


Nhúng quỳ tím vào các chất trên, chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic. Các chất cịn lại khơng
làm đổi màu quỳ tím.


Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào các chất cịn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương là glucozơ.
C6H12O6 + Ag2O → C6H12O7 + 2Ag ↓


Ancol etylic không phản ứng với AgNO3/NH3
<b>Câu 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


2


2


2 2 2 2


0, 3



12 0,15 12 1,8


12, 2 1, 12 2 1 2 0, 3 0, 6


2, 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>H O</i>


<i>C H O</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>C</i> <i>CO</i>


<i>C</i> <i>CO</i> <i>H</i> <i>H O</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H</i> <i>H O</i>


<i>O</i> <i>C H O</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>C H O</i> <i>C</i> <i>H</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>g</i>



         
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>


 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
4
4
: ( )
: : : : : :


12 1 16


3, 2


32 :
1,8 0, 6 2, 4


: : 1: 4 :1 0,1


12 1 16


<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i>


<i>A</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>A CH O</i>


<i>x y z</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>M</i> <i>A CH O</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





b) A phản ứng với Na =>A có nhóm -OH: CH3OH


2 3


2


1 1


0,15 0, 075


2 2


0, 075 22, 4 1, 68



<i>H</i> <i>CH OH</i>


<i>H</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>V</i> <i>l</i>
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<i><b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1. Trong phân tử metan có </b>


A. 4 liên kết đơn C-H


B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H


<b>Câu 2. Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đơi nCO2. Tìm cơng thức hydrocacbon đó là: </b>
A.C2H6


B. CH4


C. C2H4
D. C2H2


<b>Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có cơng thức C4H8O là: </b>
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 4. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: </b>
A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom


B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4


C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp


<b>Câu 5. Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không </b>
tác dụng với kẽm. Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


B. CH3COOH.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH.


<b>Câu 6. Dãy chất tác dụng với axit axetic là: </b>
A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4; C2H5OH.
B. CuO; Cu(OH)2; Zn; H2SO4; C2H5OH.


C. CuO; Cu(OH)2; Zn; Na2CO3; C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
<b>Câu 7. Cho sơ đồ sau: </b>


CH2 = CH2 + H2O → X


X + Y → CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2 → Y + H2O


Vậy X, Y có thể là:
A. C2H6, C2H5OH.


B. C2H5OH, CH3COONa.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. C2H4, C2H5OH.


<b>Câu 8. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau) </b>
A. CH3COOH và NaOH.


B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.


<b>Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được </b>
A. glixerol và một số loại axit béo.


B. glixerol và một loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo.
D. glixerol và xà phòng



<b>Câu 10. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là </b>
A. C3H7O2N.


B. C4H9O2N.
C. C5H11O2N.
D. C6H13O2N.


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau: </b>
C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH →CH3COOH → CH3COOC2H5


<b>Câu 2. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: C2H5OH, C6H12O6, C12H22O11 . </b>
<b>Câu 3. (2 điểm) Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho sản </b>
phẩm đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 27,58 gam kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


b) Tính thành phần, phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. (2 điểm) </b>



(1) C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
(2) C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2


(3) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O


(4) CH3COOH(l) + C2H5OH(l) → CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
<b>Câu 2. (2 điểm) </b>


Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.


Cho các dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, chất nào có phản ứng tráng bạc tạo thành
kết tủa bạc là C6H12O6


C6H12O6(dd) + Ag2O(dd) → C6H12O7(dd) + 2Ag(r)


Cho vài giọt dung dịch H2SO4 vào 2 dung dịch còn lại, đun nóng một thời gian rồi cho dung dịch
AgNO3 trong NH3 vào, dung dịch có phản ứng tráng bạc là saccarozo


<b>Câu 3. (2 điểm) </b>


a) CH4 + 2O2 → CO2 + H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O


b) Gọi số mol của metan, etilen trong hỗn hợp là x, y (mol).
CH4 + 2O2 → CO2 + H2O


x mol x mol


C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
y mol 2y mol



Dẫn sản phẩm đốt cháy đi qua Ba(OH)2 tạo kết tủa BaCO3
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O


(x + 2y) mol (x + 2y) mol
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b><i><b>(4 điểm)</b></i>


<i><b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là </b>


A. 78,3oC
B. 7,3oC
C. 73,5oC
D. 73,7oC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.


D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
<b>Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau </b>


A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.


C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng khơng tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.



<b>Câu 4. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm </b>
xúc tác


A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O → C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O → 3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O → 3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O → 3C3H5OH + R-(COOH)3


<b>Câu 5. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng </b>
cách nào sau đây?


A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.


D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 6. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl </b>
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:


A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc


C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất


<b>Câu 7. Phản ứng tráng gương là </b>


A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2H2O.
B. C2H5OH + K → C2H5OK + H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


D. C6H12O6 + Ag2O → C6H12O7 + 2Ag
<b>Câu 8. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là </b>
A. tơ tằm, bông vải.


B. tơ tằm, sợi đay.
C. bông vải, sợi đay.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.


<b>Câu 9. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%) </b>
A. 1 tấn


B. 0,9 tấn
C. 0,1 tấn
D. 1,11 tấn


<b>Câu 10. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là </b>
A. C2H4


B. CH4
C. C2H2
D. C2H6


<b>Phần 2. Tự luận </b><i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1.</b><i><b> (2 điểm)</b></i> Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (?) và hồn thành các phương trình hóa học của các
phản ứng hóa học sau:



A. C2H5OH + ? → C2H5OK + ?
B. C2H5OH → ? + H2O


C. ? + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + ?
D. C11H22O11 + H2O → ? + ?


<b>Câu 2. </b><i><b>(1 điểm)</b></i>Chỉ dùng nước và một hóa chất khác, hãy phân biệt các chất sau.
Etyl axetat, ancol etylic, axit axetic


<b>Câu 3. </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một rượu A có cơng thức phân tử là CnH2n+1OH. Cho 16,6
gam X tác dụng hết với Na thấy thốt ra 3,36 lít khí hidro (đktc).


a) Xác định công thức phân tử của rượu A.
b) Tính khối lượng rượu có mặt trong hỗn hợp X.
c) Viết cơng thức cấu tạo có thể có của rượu X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b><i><b>(4 điểm)</b></i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A C B A D A D B A A


<b>Phần 2. Tự luận </b><i><b>(6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


a) C2H5OH + 2K → C2H5OK +H2
b) C2H5OH CH2=CH2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11



d) C11H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
<b>Câu 2. </b><i><b>(1 điểm)</b></i>


Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.


Cho các dung dịch trên tác dụng với nước: etyl axetat không tan trong nước, axit axetic và ancol etylic tan
trong nước.


Dùng Na2CO3 để phân biệt axit axetic và ancol etylic: axit axetic giải phóng khí CO2.
<b>Câu 3. </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


a) Gọi số mol của C2H5OH và CnH2n+1OH lần lượt là x, y (mol).
CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2


x mol 0,5x mol


CnH2n+1OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2
y mol 0,5y mol


c) Công thức cấu tạo có thể có của X là: CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm). Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có) để thực hiện sơ đồ chuyển </b>
hóa sau:


CaCO3 → CO2 → Tinh bột → Glucozơ → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5.


<b>Câu 2 (3,5 điểm). Hãy nhận biết các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn bằng phương </b>
pháp hóa học: Axit axetic, glucozơ, rượu etylic, nước vôi trong.



<b>Câu 3 (3,5 điểm). Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít hỗn hợp khí CH4 và H2 ở đktc thu được 16,2g H2O. </b>
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính thành phần % về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp đầu.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1: </b>


<b>Câu 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Nhúng giấy quỳ tím vào các mẫu, nếu giấy quỳ tím:
 Chuyển sang màu đỏ dung dịch axit axetic.
 Chuyển sang màu xanh dung dịch nước vôi trong.
 Không đổi màu các dung dịch: glucozơ, rượu etylic(*)
Lấy các mẫu ở (*) thử bằng dung dịch AgNO3/NH3, nếu thấy:
Xuất hiện chất rắn màu trắng bạc dung dịch glucozơ.


C6H12O6 + Ag2O → C6H12O7 + 2Ag↓


Khơng có hiện tượng gì dung dịch rượu etylic.
<b>Câu 3: </b>


a) PTHH: CH4 + O2 → CO2 + 2H2O
2H2 + O2 → 2H2O


b) nhh khí = 11,2/ 22,4 = 0,5 (mol); nH20 = 16,2/18 = 0,9 (mol)
Gọi số mol của CH4; H2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là x, y (mol).
ĐK: 0 < x, y < 0,5 => x + y = 0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Văn Thiêm
  • 11
  • 43
  • 0
  • ×