Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.32 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hai đ ờng chéo
vng góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là


giao điểm của 2
đ ờng chéo vuông góc
1


2


Hai trc i xng
l hai


đ ờng trung bình
3


Hai trc i xứng
là hai đ ờng chéo
1 tâm đối xứng là


giao ®iĨm cđa 2
® êng chÐo b»ng nhau


4


5


2 ® ờng chéo
bằng nhau, cắt nhau



tại trung điểm
mỗi đ ờng


Cột B

Cột A

Cột C



Hình


thoi


Hình chữ


nhật


a)


b)


6


HÃy nối các hình ở cột A với các câu t ¬ng øng ë cét B, cét C.


Hai trục đối xứng
l hai


đ ờng trung bình


1 tõm i xng l
giao điểm của 2
đ ờng chéo bằng nhau


2 ® ờng chéo
bằng nhau, cắt nhau


tại trung điểm
mỗi ® êng


Hai ® êng chÐo


vng góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là


giao ®iĨm của 2
đ ờng chéo vuông góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



1. Định nghĩa<b>:</b>(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau


Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900


AB = BC = CD = DA


Hình vuông là hình chữ nhật có bốn


cạnh bằng nhau

Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông


A <sub>B</sub>



C
D


A B


C
D


Tứ giác <sub>4</sub> <sub>góc vuông</sub> <sub>4</sub> <sub>cạnh bằng nhau</sub>


Hình chữ nhật 4 cạnh bằng nhau <sub>Hình vuông</sub> <sub>Hình thoi</sub> 4 góc vuông <sub>Hình vuông</sub>


<i>Hỡnh ch </i>
<i>nht cú phi </i>


<i>l Hỡnh </i>
<i>vuụng </i>
<i>khụng?</i>


<i>Hỡnh thoi </i>
<i>có phải là </i>
<i>Hình vng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TiÕt 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



1. Định nghĩa<b>:</b>(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau



Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900


AB = BC = CD = DA


A <sub>B</sub>


C
D


Hình vuông


4 góc v


uông


4 cạnh bằng nhau
4 <sub>cạnh</sub>


bằn


g nh<sub>au</sub>


4 <sub>góc v</sub>


uông



Tứ giác


Hình chữ nhật


Hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



1. Định nghĩa<b>:</b>(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau


Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900


AB = BC = CD = DA


A <sub>B</sub>


C
D


2. TÝnh chÊt


<b><sub>Cạnh</sub><sub>Cạnh</sub></b>


- Các cạnh đối song song


- Các cạnh đối song song


- Các cạnh đối bằng nhau


- Các cạnh đối bằng nhau


<b><sub>Góc</sub><sub>Góc</sub></b>


- Các góc bằng nhau (=90


- Các góc bằng nhau (=9000)<sub>)</sub>


 <b><sub>Đường chéo</sub><sub>Đường chéo</sub></b>


- Hai đường chéo cắt nhau


- Hai đường chéo cắt nhau


tại trung điểm mỗi đường


tại trung điểm mỗi đường


- Hai đường chéo bằng nhau


- Hai đường chéo bằng nhau


<b><sub> </sub><sub> </sub><sub>Cạnh</sub><sub>Cạnh</sub></b>



- Các cạnh đối song song


- Các cạnh đối song song


- Các cạnh bằng nhau


- Các cạnh bằng nhau



<b>Góc Góc </b>


- Các góc đối bằng nhau


- Các góc đối bằng nhau


<b><sub>Đường chéo</sub><sub>Đường chéo</sub></b>


- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường


- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường


- Hai đường chéo vng góc với nhau


- Hai đường chéo vng góc với nhau


- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc


- Hai đường chéo là các đường phân giác ca cỏc gúc
Hình thoi



Hình vuông
Hình chữ nhật


2 1


Cnh:
Cnh:


- Cỏc cnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:


Góc:


- Các góc bằng nhau và bằng 90
- Các góc bằng nhau và bằng 90oo<b>..</b>
Đường chéo:


Đường chéo:


--Hai đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt nhau Hai đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường


tại trung điểm mỗi đường



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tính chất đối xứng của hình vuụng


1 tõm i xng 4 trc i xng


Là giao điểm
của hai trơc


đối xứng


Hai
® êng chÐo


Hai ® êng
trung bình


<b>.</b>



O


d

<sub>1</sub>


d

<sub>2</sub>

d

<sub>3</sub>


d

<sub>4</sub>


Bài tập 80/SGK


Hình
vuông



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hình chữ nhật Hình thoi
Hình


vuông
3. Dấu hiệu nhận biết


Hai
đ ờng chéo
vuông góc


với nhau
Hai cạnh kề


bằng nhau


Một
đ ờng chéo
là phân giác


của một góc


Một
góc vuông


Hai
đ ờng chéo


bằng nhau


<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>




(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh b»ng nhau


Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900


AB = BC = CD = DA


A <sub>B</sub>


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hình chữ nhật Hình thoi
Hình


vuông
3. Dấu hiệu nhận biết


Hai
đ ờng chéo
vuông góc


với nhau


Hai cạnh kề


bằng nhau


Một
đ ờng chéo
là phân giác


của một góc


Một
góc vuông


Hai
đ ờng chéo


bằng nhau


<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau


Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900



AB = BC = CD = DA


A <sub>B</sub>


C
D


2. Tính chất
1. Định nghĩa<b>:</b>


Mt t giỏc l hỡnh vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa là hỡnh ch nht


vừa là hình thoi.


<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>


<b>nhật</b>


<b>Hình </b>
<b>vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Dấu hiệu nhận biết


<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



(<i>Sgk - Tr107</i>)


2. Tính chất


1. Định nghĩa<b>:</b>


Hình chữ nhật Hình thoi


Hình
vuông
Hai


đ ờng chéo
vuông góc


với nhau
Hai cạnh kề


bằng nhau


Một
đ ờng chéo
là phân giác


của một góc


Một
góc vuông


Hai
đ ờng chéo



bằng nhau


Mt t giỏc l hình vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa l hỡnh ch nht


vừa là hình thoi.


<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>


<b>nhật</b>


<b>Hình </b>
<b>vuông</b>


<b>Bi tập áp dụng: </b>Trong các hình sau, hình nào là hình vng? Hãy khoanh trịn vào chữ
cái t ơng ứng với hình đó.


450


450


b c d e


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình chữ nhật Hình thoi
Hình


vuông
3. Dấu hiệu nhận biết



Hai
đ ờng chéo
vuông góc


với nhau
Hai cạnh kề


bằng nhau


Một
đ ờng chéo
là phân giác


của một góc


Một
góc vuông


Hai
đ ờng chéo


bằng nhau


<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau



Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900


AB = BC = CD = DA


A <sub>B</sub>


C
D


2. Tính chất
1. Định nghĩa<b>:</b>


Mt t giỏc l hỡnh vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa là hỡnh ch nht


vừa là hình thoi.


<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>


<b>nhật</b>


<b>Hình </b>
<b>vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b>Dùng êke vẽ 1 góc vuông


D



A

B



C



<b>-</b>V cung trũn tâm D bán kính tuỳ ý
theo độ dài cạnh hình vng cắt hai
cạnh góc vng tại A và C


<b>-</b>Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán
kính bằng bán kính đ ờng tròn tâm
D cắt nhau tại B


<b>-</b>Nối AB, BC ta đ ợc hình vuông ABCD.


x



y



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tứ giác


Hình thang


2cạnh đối
Song song



Góc vng
2 góc


kề mộ
t


đáy b
ằng n


hau


2 đườ
ng ch


éo


bằng
nhau


Hai c


ạnh b<sub>ên</sub>
Song


song


Hình bình hành
Hình thang


vng


Hình thang


cân


Hình chữ nhật


Hình thoi
- Các cạnh đối song song


- Các cạnh đối bằng nhau


- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau


- 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường


-2 cạnh kề bằng nhau


- 2 đường chéo vng góc
- 1 đường chéo là đường
phân giác của một góc


1 góc
vn


g


2 đườ
ng ch



éo


bằng
nhau


1 gó<sub>c vu</sub>
ơng


Hai cạnh bên
Song song


3 góc vng +


?



4 cạnh bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


Làm bài tập 79, 81,8


2. (SGK/108 )


Chuẩn bị tiết sau luy


ện tập.


Về học định nghĩa, tín



h chất,
dấu hiệu nhận biết hì


nh chữ
nhật, hình thoi, hỡnh v


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hình chữ nhật Hình thoi
Hình


vuông
3. Dấu hiệu nhận biết


Hai
đ ờng chéo
vuông góc


với nhau
Hai cạnh kề


bằng nhau


Một
đ ờng chéo
là phân giác


của một góc


Một
góc vuông



Hai
đ ờng chéo


bằng nhau


<i>Tiết 22:</i>

<b>Hình vuông</b>



(<i>Sgk - Tr107</i>)


Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau


Tứ giác ABCD là hình vng 


B C D


A = = = = 900


AB = BC = CD = DA


A <sub>B</sub>


C
D


2. Tính chất
1. Định nghĩa<b>:</b>


Mt t giỏc l hỡnh vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa là hỡnh ch nht



vừa là hình thoi.


<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>


<b>nhật</b>


<b>Hình </b>
<b>vuông</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×