Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.32 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hai đ ờng chéo
vng góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là
giao điểm của 2
đ ờng chéo vuông góc
1
2
Hai trc i xng
l hai
đ ờng trung bình
3
Hai trc i xứng
là hai đ ờng chéo
1 tâm đối xứng là
giao ®iĨm cđa 2
® êng chÐo b»ng nhau
4
5
2 ® ờng chéo
bằng nhau, cắt nhau
tại trung điểm
mỗi đ ờng
HÃy nối các hình ở cột A với các câu t ¬ng øng ë cét B, cét C.
Hai trục đối xứng
l hai
đ ờng trung bình
1 tõm i xng l
giao điểm của 2
đ ờng chéo bằng nhau
2 ® ờng chéo
bằng nhau, cắt nhau
tại trung điểm
mỗi ® êng
vng góc và
là phân giác
của các góc
1 tâm đối xứng là
giao ®iĨm của 2
đ ờng chéo vuông góc
1. Định nghĩa<b>:</b>(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn
cạnh bằng nhau
A <sub>B</sub>
C
D
A B
C
D
Tứ giác <sub>4</sub> <sub>góc vuông</sub> <sub>4</sub> <sub>cạnh bằng nhau</sub>
Hình chữ nhật 4 cạnh bằng nhau <sub>Hình vuông</sub> <sub>Hình thoi</sub> 4 góc vuông <sub>Hình vuông</sub>
<i>Hỡnh ch </i>
<i>nht cú phi </i>
<i>l Hỡnh </i>
<i>vuụng </i>
<i>khụng?</i>
<i>Hỡnh thoi </i>
<i>có phải là </i>
<i>Hình vng </i>
1. Định nghĩa<b>:</b>(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
A <sub>B</sub>
C
D
Hình vuông
4 góc v
uông
4 cạnh bằng nhau
4 <sub>cạnh</sub>
bằn
g nh<sub>au</sub>
4 <sub>góc v</sub>
uông
Tứ giác
Hình chữ nhật
Hình thoi
1. Định nghĩa<b>:</b>(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
A <sub>B</sub>
C
D
2. TÝnh chÊt
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau
<b><sub>Góc</sub><sub>Góc</sub></b>
- Các góc bằng nhau (=90
- Các góc bằng nhau (=9000)<sub>)</sub>
<b><sub>Đường chéo</sub><sub>Đường chéo</sub></b>
- Hai đường chéo cắt nhau
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau
<b><sub> </sub><sub> </sub><sub>Cạnh</sub><sub>Cạnh</sub></b>
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
<b><sub>Đường chéo</sub><sub>Đường chéo</sub></b>
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vng góc với nhau
- Hai đường chéo vng góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
- Hai đường chéo là các đường phân giác ca cỏc gúc
Hình thoi
Hình vuông
Hình chữ nhật
2 1
Cnh:
Cnh:
- Cỏc cnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau.
- Các cạnh bằng nhau.
Góc:
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90
- Các góc bằng nhau và bằng 90oo<b>..</b>
Đường chéo:
Đường chéo:
--Hai đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt nhau Hai đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
tại trung điểm mỗi đường
Tính chất đối xứng của hình vuụng
1 tõm i xng 4 trc i xng
Là giao điểm
của hai trơc
đối xứng
Hai
® êng chÐo
Hai ® êng
trung bình
Bài tập 80/SGK
Hình
vuông
Hình chữ nhật Hình thoi
Hình
vuông
3. Dấu hiệu nhận biết
Hai
đ ờng chéo
vuông góc
với nhau
Hai cạnh kề
bằng nhau
Một
đ ờng chéo
là phân giác
của một góc
Một
góc vuông
Hai
đ ờng chéo
bằng nhau
(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh b»ng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
A <sub>B</sub>
C
D
Hình chữ nhật Hình thoi
Hình
vuông
3. Dấu hiệu nhận biết
Hai
đ ờng chéo
vuông góc
với nhau
bằng nhau
Một
đ ờng chéo
là phân giác
của một góc
Một
góc vuông
Hai
đ ờng chéo
bằng nhau
(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
A <sub>B</sub>
C
D
2. Tính chất
1. Định nghĩa<b>:</b>
Mt t giỏc l hỡnh vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa là hỡnh ch nht
vừa là hình thoi.
<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>
<b>nhật</b>
<b>Hình </b>
<b>vuông</b>
3. Dấu hiệu nhận biết
(<i>Sgk - Tr107</i>)
1. Định nghĩa<b>:</b>
Hình chữ nhật Hình thoi
Hình
vuông
Hai
đ ờng chéo
vuông góc
với nhau
Hai cạnh kề
bằng nhau
Một
đ ờng chéo
là phân giác
của một góc
Một
góc vuông
Hai
đ ờng chéo
bằng nhau
Mt t giỏc l hình vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa l hỡnh ch nht
vừa là hình thoi.
<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>
<b>nhật</b>
<b>Hình </b>
<b>vuông</b>
<b>Bi tập áp dụng: </b>Trong các hình sau, hình nào là hình vng? Hãy khoanh trịn vào chữ
cái t ơng ứng với hình đó.
450
450
b c d e
Hình chữ nhật Hình thoi
Hình
vuông
3. Dấu hiệu nhận biết
Hai
đ ờng chéo
vuông góc
với nhau
Hai cạnh kề
bằng nhau
Một
đ ờng chéo
là phân giác
của một góc
Một
góc vuông
Hai
đ ờng chéo
bằng nhau
(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
A <sub>B</sub>
C
D
2. Tính chất
1. Định nghĩa<b>:</b>
Mt t giỏc l hỡnh vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa là hỡnh ch nht
vừa là hình thoi.
<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>
<b>nhật</b>
<b>Hình </b>
<b>vuông</b>
<b>-</b>Dùng êke vẽ 1 góc vuông
<b>-</b>V cung trũn tâm D bán kính tuỳ ý
theo độ dài cạnh hình vng cắt hai
cạnh góc vng tại A và C
<b>-</b>Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán
kính bằng bán kính đ ờng tròn tâm
D cắt nhau tại B
<b>-</b>Nối AB, BC ta đ ợc hình vuông ABCD.
Tứ giác
Hình thang
2cạnh đối
Song song
Góc vng
2 góc
kề mộ
t
đáy b
ằng n
hau
2 đườ
ng ch
éo
bằng
nhau
Hai c
ạnh b<sub>ên</sub>
Song
song
Hình bình hành
Hình thang
vng
cân
Hình chữ nhật
Hình thoi
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường
-2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vng góc
- 1 đường chéo là đường
phân giác của một góc
1 góc
vn
g
2 đườ
ng ch
éo
bằng
nhau
1 gó<sub>c vu</sub>
ơng
Hai cạnh bên
Song song
3 góc vng +
4 cạnh bằng nhau
14
Làm bài tập 79, 81,8
2. (SGK/108 )
Chuẩn bị tiết sau luy
ện tập.
Về học định nghĩa, tín
h chất,
dấu hiệu nhận biết hì
nh chữ
nhật, hình thoi, hỡnh v
Hình chữ nhật Hình thoi
Hình
vuông
3. Dấu hiệu nhận biết
Hai
đ ờng chéo
vuông góc
với nhau
Hai cạnh kề
bằng nhau
Một
đ ờng chéo
là phân giác
của một góc
Một
góc vuông
Hai
đ ờng chéo
bằng nhau
(<i>Sgk - Tr107</i>)
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình vng
B C D
A = = = = 900
AB = BC = CD = DA
A <sub>B</sub>
C
D
2. Tính chất
1. Định nghĩa<b>:</b>
Mt t giỏc l hỡnh vng khi và chỉ khi
tứ giác đó vừa là hỡnh ch nht
vừa là hình thoi.
<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ</b>
<b>nhật</b>
<b>Hình </b>
<b>vuông</b>