Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Phan Thiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS PHAN THIẾT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Có 1,2 mol Fe, 6,5 gam kẽm, 3,2 gam khí oxi. Nhận định nào cho dưới đây đúng?
A.Bằng nhau.


B. Số nguyên tử sắt nhiều nhất,
C. Số nguyên tử kẽm nhiều nhất.
D. Số nguyên tử oxi nhiều nhất.


<b>Câu 2.</b> Có 22,4 lít khí hiđro ; 3,36 lít nitơ ; 1,12 lít khí NH3 (các khí ở đktc). Khí nào sau đây có khối lượng


nhỏ nhất?


A. Nitơ. B. NH3.


C. Hiđro. D. Các khí nặng bằng nhau.


<b>Câu 3.</b> Có một lượng những oxit kim loại sau: 28 gam CuO ; 1,25 mol Fe2O3. Khối lượng kim loại tối đa


có thể điểu chế được từ những oxit trên là


A. 2,24 gam Cu và 60 gam Fe. B. 22,4 gam Cu và 6 gam Fe.
C. 22,4 gam Cu và 60 gam Fe. D. 3,36 gam Cu và 60 gam Fe.



<b>Câu 4.</b> Hỗn hợp khí H2và N2 có tỉ.khối so với CH4 là 1,1. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là


A. 17. B. 18,2. C. 16,5. D. 17,6.


<b>Câu 5</b>. Ba bình đựng 3 khí khác nhau: SO2, C3H8, C4H10 có khối lượng bằng nhau. Điều khẳng định nào


sau đây đúng?


A. Số phân tử khí C4H10 nhiều nhất.


B. Số mol khí C3H8 nhiều nhất, số mol khí SO2 ít nhất,


C. Thể tích khí ở 3 bình như nhau.
D. Khối lượng moi của 3 khí bằng nhau.
<b>Câu </b>6. Cho phương trình hố học sau:
AI + 02 →→ A1203


Tỉ lệ số mol nguyên tử và phân tử trong phương trình hố học trên là.
A. 1: 1: 1


B. 2: 1: 1
C. 3: 4: 2
D. 4: 3: 2.


<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. (3,5 điểm)</b> Ghép mệnh đề ở cột B với mệnh đề ở cột A để được câu trả lời đúng?


A B Trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


2 0,2 mol H9S (đktc) b) chiếm thể tích 22,4 lít


3 0,5 mol 07 ở 20°c, latm c) chiếm thể tích 26,88 lít


4 1,5 mol Cl2 ở 20°c, latm d) chiếm thể tích 44,8 lít


e) khối lượng 6,8 gam


f) có chứa 7,2.1023 phân tử


g) chiếm thể tích 36 lít


<b>Câu 2.</b> (3,5 điểm) Khử hồn tồn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO theo sơ đồ sau:


Fe2O3 + CO → Fe + CO2.


Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 22,4 gam. Hỏi thể tích khí CO cần đê khử chất rắn trên là
bao nhiêu lít (đktc)?


(Biết Fe = 56 ; O = 16).
<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


<b>Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau có dung tích bằng nhau, lần lượt đựng các khí nitơ, ịxi, khí
cacbonoxit. Điều khắng định nào sau đây là đúng?



A. Khối lượng 3 bình bằng nhau.


B. Số phân tử khí trong 3 bình bằng nhau,
Số mol khí trong 3 bình khác nhau.
D. Khơng xác định được.


<b>Câu 2.</b> Khối lượng (gam) của 9.1023 phân tử của các chất NaHSO4, Ca3(PO4)2 lần lượt là


A.180 gam và 310 gam. B. 120 gam và 465 gam.
C. 240 gam và 310 gam D. 180 gam và 465 gam.
Câu 3. Cho các khí sau đây: N2 CO2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3


Dãy các khí nặng hơn khí oxi là


A. N2, co2, Cl2. B. co2, Cl2, co.


C. H2S, CH4, NH3. D. CO2, Cl2, H2S.


<b>Câu4</b>. Khối lượng của hỗn hợp gồm 1,2.1023 phân tử N2 và 1,8.1023phân tử co là


A. 12 gam. B. 14 gam.
C. 15 gam. D. 20 gam.


<b>Câu 5.</b> Natri hiđrocacbonat có cơng thức hố học là NaHCO3. Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong


0,2 mol phân tứ lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Cu(NO3)2 CuO + O2 + NO2



Số mol Cu(NO3)2 cần dùng để điều chế 0,15 mol O2 là


A. 0,2 mol. B. 0,3 mol.
C.0,1 mol. D.0,05mol.
Phần tự luận (7 điểm)


<b>Câu 1. (3,5 điểm</b>) Có một lượng những oxit kim loại sau:
a) 12,75 gam A12O3.


b) 48 gam CuO.


Tính khối lượng kim loại tối đa có thể điều chế được từ những oxit trên.


<b>Câu 2. (3,5</b> điểm) Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với 0,56 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng tạo


thành MgO. Tính khối lượng MgO thu được theo hai cách.
<b>ĐỀ SỐ 3:</b>


<b>Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>. Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là
A. 48 gam và 14 gam. B. 24 gam và 21 gam.


C. 48 gam và 21 gam. D. 48 gam và 42 gam.
<b>Câu 2.</b> Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.


Dãy khí nào dưới đây nặng hơn khơng khí?


A. N2, O2, Cl2. B. O2, Cl2, H2S.



C. H2S, CH4, NH3. d. Cl2, CO, H2S.


<b>Câu 3</b>. Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?


A. H2S. B. S02. C.C4H10 D. NH4


<b>Câu 4.</b> 0,2 mol muối A12(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là


A. 68,4 gam và 6.1023 phân tử.
B. 34,2 gam và 1,2.1023 phân tử.
C. 68,4 gam và 1,2.1023 phân tử.
D. 6,84 gam và l,2.1022 phân tử.


<b>Câu 5</b>. Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng 6 gam. Kim loại X là
A. C = 12. B. Mg = 24.


C. Fe = 56. D. AI = 27.


<b>Câu 6.</b> Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B (dA/ B) cho biết:


A. khí A đặc hơn khí B bao nhiêu lần.


B. khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B bao nhiêu lần.
C. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.


D. thể tích của 1 gam khí A lớn hơn thể tích của 1 gam khí B bao nhiêu lần.
<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
b) FeS, FeCl3, FeSƠ4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.



<b>Câu 2.</b> (3,5 điểm) Có một lượng những oxit kim loại sau:
a) 12,75 gam A12O3


b) 28 gam CuO.


c) 1,25 mol Fe2O3.


d) 0,15 mol Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 – môn Hóa học pot
  • 3
  • 1
  • 9
  • ×