Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.47 KB, 2 trang )

Họ và tên : Lớp : 9 Đề 1
Môn : Đại S
Thời gian : 45 phút
Ngày thi, 21 tháng 02 năm 2011
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: (3 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc câu mà em chọn.
1. Nếu điểm P (1; -2) thuộc đờng thẳng x - y = m. Thì m bằng:
A. -1 B. 2 C. 1 D. 3
2. Nghiệm của hệ phơng trình



=
=+
2
12
yx
yx
là:
A. (1; -1) B. (3 ; -1)
C.
7 1
;
3 3




D. ( -1 ; 1)
3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập nghiệm của p/trình 0x + 2y = 6 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng
A. Là đờng phân giác của góc xOy


B. Đi qua điểm có toạ độ (3; 0) và song song với trục tung
C. Đi qua điểm có toạ độ ( 0; 3) và song song với trục hoành
D. Là đờng thẳng đi qua gốc tọa độ Oxy
4. Heọ phửụng trỡnh
2 1
2
x y
x y

=


+ =


coự nghieọm duy nhaỏt laứ
A. (0;
2
) B. (1;
2
-1) C. (1;
2
) D. (
2
;1)
5. Cặp số (3; -1) là nghiệm của phơng trình nào sau đây:
A. 3x - 2y = 7 B. x + 3y = 0 C. 2x + 0y = - 6 D. 0x + 4y = 4
6. Các p/t : 1) x
2
+y=0; 2) 3x+2y=0; 3) 3x=0; 4) 2y=0 p/t bậc nhất có hai ẩn số là:

A. 1 và 2 B. 2 C. 2; 3 và 4 D. 1; 2; 3 và 4
Phần II: ( 7đ). Học sinh trình bày lời giải đầy đủ khi làm các bài tập này
Bài 1: (2đ) Giải hệ phơng trình: a,
2 9
3 6
x y
x y
+ =


=

b,



=+
=
243
532
yx
yx
Bài 2: (2đ) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm A (1; 5) và B (-4; 0)
Bài 3: (3 đ) Một xe máy dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu tăng vận tốc thêm 14
km/h thì đến B sớm 2 giờ. Nếu giảm vận tốc 4km/h thì đến B muộn 1 giờ . Tính vận tốc và thời gian dự
định đi lúc đầu.
Bài làm
Họ và tên : Lớp : 9 Đề 2
Môn : Đại S
Thời gian : 45 phút

Ngày thi, 21 tháng 02 năm 2011
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: (3 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc câu mà em chọn

1. Cặp số (3; -1) là nghiệm của phơng trình nào sau đây:
A. 3x - 2y = 7 B. x + 3y = 0 C. 2x + 0y = - 6 D. 0x + 4y = 4
2. Heọ phửụng trỡnh
2 1
2
x y
x y

=


+ =


coự nghieọm duy nhaỏt laứ
A. (0;
2
) B. (1;
2
-1) C. (1;
2
) D. (
2
;1)
3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập nghiệm của p/trình -3x - 0y = 6 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng
A. Là đờng phân giác của góc xOy

B. Đi qua điểm có toạ độ (- 3; 0) và song song với trục tung
C. Đi qua điểm có toạ độ ( 0; - 3) và song song với trục hoành
D. Là đờng thẳng đi qua gốc tọa độ Oxy
4. Nghiệm của hệ phơng trình



=
=+
2
12
yx
yx
là:
A. (1; -1) B. (3 ; -1)
C.
7 1
;
3 3




D. ( -1 ; 1)
5. Nếu điểm P (1; -2) thuộc đờng thẳng x - y = m. Thì m bằng:
A. -1 B. 2 C. 1 D. 3
6. Các p/t : 1) x
2
+y=0; 2) 3x+2y=0; 3) 3x=0; 4) 2y=0 p/t bậc nhất có hai ẩn số là:
A. 1 và 2 B. 2 C. 2; 3 và 4 D. 1; 2; 3 và 4

Phần II: ( 7đ). Học sinh trình bày lời giải đầy đủ khi làm các bài tập này
Bài 1: (2đ) Giải hệ phơng trình: a,



=
=+
4
214
yx
yx
b,



=
=
232
543
yx
yx
Bài 2: (2đ) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm A (1; 3) và B (2; 2)
Bài 3: (3 đ) Một xe máy dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu tăng vận tốc thêm 10
km/h thì đến B sớm 2 giờ. Nếu giảm vận tốc 6km/h thì đến B muộn 2 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự
định đi lúc đầu.
Bài làm

×