Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuát và tính giá thành sản phẩm tại tổng công ty cổ phần dệt may hà nội (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.86 KB, 16 trang )

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC CHƢ̃ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
TÓM TẮT LUẬN VĂN
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀ I NGHIÊN CƢ́UError! Bookmark not defined.
1.1 Lý do chọn đề tài ...............................................Error! Bookmark not defined.

1.2 Tổng quan các công trin
̀ h nghiên cƣ́u có liên quan đế n đề tài Error! Bookmark not def
1.3 Mục tiêu nghiên cứu .........................................Error! Bookmark not defined.
1.4 Câu hỏi nghiên cƣ́u ...........................................Error! Bookmark not defined.
1.5 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................Error! Bookmark not defined.
1.6 Phƣơng pháp nghiên cƣ́u .................................Error! Bookmark not defined.
1.7 Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu .........................Error! Bookmark not defined.
1.8 Kế t cấ u của Luâ ̣n văn .......................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2 - CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍ NH GIÁ THÀ NH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT ..................................................Error! Bookmark not defined.
2.1 Bản chất chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong các doanh
nghiêp̣ sản xuấ t........................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Bản chất chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất ... Error! Bookmark not
defined.
2.1.2 Bản chất giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm trong các doanh
nghiê ̣p sản xuấ t ........................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Mố i quan hê ̣ giữa chi phí sản xuấ t và giá thành sản phẩ m trong doanh nghiê ̣p
sản xuất ....................................................................... Error! Bookmark not defined.

2.2 Đối tƣợng, phƣơng pháp tâ ̣p hơ ̣p chi phí sản xuấ t và tính giá thành
sản phẩm ..................................................................Error! Bookmark not defined.




2.2.1 Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ........ Error! Bookmark not
defined.
2.2.2 Đối tượng, kỳ tính giá thành sản phẩm ............. Error! Bookmark not defined.
2.2.3 Mố i quan hê ̣ giữa đố i tươ ̣ng tâ ̣p hơ ̣p chi phí sản xuấ t và đố i tươ ̣ng tính giá
thành sản phẩm ........................................................... Error! Bookmark not defined.

2.3 Kế toán chi phí sản xuấ t trong doanh nghiêp̣ sản xuấ tError! Bookmark not defined.
2.3.1 Kế toán chi phí nguyên vâ ̣t liê ̣u trực tiế p ........... Error! Bookmark not defined.
2.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiế p ................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3 Kế toán chi phí sản xuấ t chung.......................... Error! Bookmark not defined.
2.3.4 Kế toán tổ ng hơ ̣p chi phí sản xuấ t, đánh giá sản phẩ m dở dang ................Error!
Bookmark not defined.
2.3.5 Phương pháp tiń h giá thành sản phẩ m ............... Error! Bookmark not defined.

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3 - THƢ̣C TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍ NH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SỢI TẠI TỔ

NG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT

MAY HÀ NỘI ..............................................................Error! Bookmark not defined.
3.1 Tổ ng quan về Tổ ng công ty cổ phầ n Dêṭ may Hà Nô ̣iError! Bookmark not defined.
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty cổ phần Dệt may Hà Nội
.................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng công ty .. Error! Bookmark
not defined.
3.1.2.1 Đặc điểm hoạt động ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.2.2 Đặc điểm về các loại sản phẩm của Tổng công ty ........ Error! Bookmark not

defined.
3.1.2.3 Cơng nghệ sản x́t và mơ hình tổ chức sản xuất – kinh doanh..............Error!
Bookmark not defined.
3.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Tổng công ty ....... Error! Bookmark not
defined.
3.1.4 Đặc điểm tổ chức kế toán của Tổng công ty cổ phần Dệt may Hà Nội .....Error!
Bookmark not defined.


3.2 Thƣ ̣c tra ̣ng kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản phẩ m sơ ̣i
tại Tổng công ty cổ phần Dệt may Hà Nội ............Error! Bookmark not defined.
3.2.1 Phân loa ̣i chi phí sản xuấ t và giá thành sản phẩ m sơ ̣i ta ̣i Tổ ng công ty cổ phầ n
Dê ̣t may Hà Nô ̣i .......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
sơ ̣i ta ̣i Tổ ng công ty CP Dê ̣t may Hà Nô ̣i ................... Error! Bookmark not defined.

3.3 Kế toán chi phí sản xuấ t ta ̣i Tổ ng công ty ......Error! Bookmark not defined.
3.3.1 Kế toán chi phí nguyên vâ ̣t liê ̣u trực tiế p ........... Error! Bookmark not defined.
3.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiế p ................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3 Kế toán chi phí sản xuấ t chung.......................... Error! Bookmark not defined.
3.3.4 Tổ ng hơ ̣p chi phí sản xuấ t ................................. Error! Bookmark not defined.

3.4 Đánh giá sản phẩ m dở dang và tính giá thành sản phẩm sợiError! Bookmark not defi
3.4.1 Đánh giá sản phẩ m dở dang .............................. Error! Bookmark not defined.
3.4.2 Tính giá thành sản phẩm sợi ta ̣i Tổ ng công ty... Error! Bookmark not defined.

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 4 - THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢI
PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM SỢI TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY

HÀ NỘI ........................................................................Error! Bookmark not defined.
4.1 Đánh giá thƣ ̣c tr ạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩ m sơ ̣i ta ̣i Tổ ng công ty cổ phầ n Dêṭ may Hà Nô ̣iError! Bookmark not defined.
4.1.1 Ưu điể m ............................................................. Error! Bookmark not defined.
4.1.2 Hạn chế .............................................................. Error! Bookmark not defined.

4.2 Các giải pháp hoàn thiêṇ kế toán tâ ̣p hơ ̣p chi phí sản xuấ t và tính giá

thành sản phẩm sợi tại Tổng công ty cổ phần Dệt may Hà Nội.Error! Bookmark not defin
4.3 Điề u kiêṇ thƣc̣ hiêṇ các giải pháp hoàn thiêṇ Error! Bookmark not defined.
4.3.1 Về phía Nhà nước .............................................. Error! Bookmark not defined.
4.3.2 Về phía công ty .................................................. Error! Bookmark not defined.

4.4 Đóng góp của đề tài nghiên cƣ́u .......................Error! Bookmark not defined.
4.5 Kế t luâ ̣n về Đề tài nghiên cƣ́u ..........................Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC TÀ I LIỆU THAM KHẢO ...................Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHƢ̃ VIẾT TẮT
CHƢ̃ VIẾT TẮT

DIỄN GIẢI

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp


BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CP

Cổ phầ n

CPCB

Chi phí chế biế n

CPSX

Chi phí sản xuấ t

DN

Doanh nghiê ̣p

ĐHKTQD

Đa ̣i ho ̣c Kinh tế Quố c dân

GTGT


Giá trị gia tăng

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

NCTT

Nhân công trực tiế p

NLĐ

Người lao đô ̣ng

NM

Nhà máy

NVL

Nguyên vâ ̣t liê ̣u

NVLTT

Nguyên vâ ̣t liê ̣u trực tiế p

NXB

Nhà xuất bản


SPDD

Sản phẩm dở dang

SXC

Sản xuất chung

TNHH – MTV

Trách nhiệm hữu hạn – mô ̣t thành viên

TSCĐ

Tài sản cố định


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ

Trang

Bảng 3.1: Mô ̣t số chỉ tiêu tài chin
́ h ta ̣i Tổ ng công ty cổ phầ n Dê ̣t may Hà Nô ̣i Error! Bookmark

Bảng 3.2: Mã đối tượng của các nhà máy sản xuất sợi tại Tổng công ty Error! Bookmark not d
Bảng 3.3: Bảng tỷ lệ trích các khoản trích theo lươngError! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.1 Trình tự kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.2 Trình tự kế toán chi phí nhân công trực tiếpError! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.3: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất chungError! Bookmark not defined.


Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Error! Bookmark no
Sơ đồ 3.1 : Quy trình cơng nghệ sản x́t sợi tại Tổ ng công ty cổ phầ n Dê ̣t may
Hà Nội ......................................................Error! Bookmark not defined.

Sơ đồ 3.2 : Bô ̣ máy tổ chức của Tổ ng công ty cổ phầ n Dê ̣t may Hà Nô ̣i Error! Bookmark not d

Sơ đồ 3.3: Bô ̣ máy kế toán Tổ ng công ty cổ phẩ n Dê ̣t may Hà Nô ̣i Error! Bookmark not define


TĨM TẮT LUẬN VĂN
CHƢƠNG 1 – TỞNG QUAN VỀ ĐỀ TÀ I NGHIÊN CƢ́U
Kinh tế Viê ̣t Nam đã bước vào giai đoa ̣n phát triể n mới khi nước ta ngày càng hô ̣i
nhâ ̣p sâu rô ̣ng vào nề n kinh tế thế giới với nhiề u cơ hô ̣i mới mở ra cho doanh nghiê ̣p Viê ̣t
Nam tham gia sâu hơn vào chuỗi giá tri toa
̣ ̀ n cầ u

. Trong bố i cảnh đó , buô ̣c các doanh

nghiê ̣p Viê ̣t Nam , đă ̣c biê ̣t là các doanh nghiê ̣p ngành dê ̣t may phải nỗ lực

vươ ̣t qua

những thách thức để đứng vững và phát triể n trong giai đoa ̣n này . Tổ ng công ty cổ phầ n
Dê ̣t may Hà Nô ̣i là mô ̣t doanh nghiê ̣p sản xuấ t mă ̣c dù đa ̣t nhiề u thành tựu to lớn , nhưng
cũng đang phải đối mặt với rất nhiều sức ép như vấn đề cạnh tranh gay gắt của thị trường ,
vấ n đề về chấ t lươ ̣ng sản phẩ m ... Vấ n đề đă ̣t ra đố i với Tổ ng công ty trong giai đoa ̣n hiê ̣n
nay là làm thế nào kiể m soát tố t các khoản chi phí , trong đó có chi phí sản x uấ t nhằ m ha ̣
giá thành gắn liền cải thiện chất lượng sản phẩm để nâng cao năng lực cạnh tranh

, đảm


bảo phát triển bền vững. Do vâ ̣y,”tổ chức tố t công tác kế toán chi phí sản xuấ t và tin
́ h giá
thành sản phẩ m là rấ t cầ n thiế t đố i”với doanh nghiê ̣p.
Nhâ ̣n”thấ y tầ m quan tro ̣ng của công tác kế toán tâ ̣p hơ ̣p chi phí sản xuấ t và tính
giá thành sản phẩ m trong viê ̣c giúp nhà quản ”trị đưa ra các quyết định sản xuất kinh
doanh đa ̣t hiê ̣u quả cao , đồ ng thời chưa có mô ̣t công trình nghi ên cứu nào ta ̣i Tổ ng công
ty”về kế toán chi phí sản xuấ t và tin
́ h giá thành sản phẩ m

, từ đó tác giả nghiên cứu và

chọn đề”tài: “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sả n phẩ m sợi ta ̣i
Tổ ng công ty cổ phầ n Dê ̣t may Hà Nội”.
Nô ̣i dung chương 1 bao gồ m Lý do cho ̣n đề tài , tổ ng quan các công trin
̀ h nghiên
cứu có liên quan đế n đề tài , mục tiêu nghiên cứu , câu hỏi nghiên cứu, đố i tươ ̣ng và pha ̣m
vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu , ý nghĩa của đề tài nghiên cứu , kế t cấ u của Luâ ̣n
văn.
Trên cơ sở nghiên cứu mô ̣t cách khoa ho ̣c chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản
phẩ m trong Luâ ̣n văn hướng tới những mu ̣c đić h cu ̣ thể sau:
- Hê ̣ th ống hóa ”cơ sở lý luâ ̣n về kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản


phẩ m trong các doanh nghiê ̣p”sản xuất;
- Phân tić h, đánh giá thực tra ̣ng công tác kế toán chi phí sản xuấ t và tin
́ h giá thành
sản phẩm tại Tổng công ty cổ phần Dê ̣t may Hà Nô ̣i;
- Đề xuấ t mô ̣t số giải pháp phù hơ ̣p để đưa ra thông tin mô ̣t cách nhanh chóng


,

chính xác, kịp thời về chi phí sản xuất , giá thành sản phẩm phục vụ cho công tác quản lý
của Tổng công ty cổ phầ n Dê ̣t may Hà Nô ̣i.

CHƢƠNG 2 - CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
Chi phí sản xuấ t trong các doanh nghiêp̣ sản xuấ t
Chi”phí sản xuất - kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí mà doanh
nghiê ̣p phải tiêu dùng trong mô ̣t kỳ để thực hiê ̣n quá trình sản xuấ t

, tiêu thu ̣ sản phẩ m .

Thực chấ t chi phí là sự dich
̣ chuyể n vố n – dịch chuyển giá trị các yếu tố sản xuấ t và o các
đố i tươ ̣ng tính giá (sản phẩm, lao vu ̣, dịch vụ)”.
Phân loa ̣i chi phí sản xuấ t
Phân”loại chi phí sản xuất là việc sắp xếp chi phí sả
nhóm khác nhau theo những đặc trưng nhất định

n xuấ t vào từng loa ̣i , từng

. Các cách phân loa ̣i chi phi sản xuấ t

như”sau:
 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế (theo yếu tố chi phí)
 Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục (theo công dụng của chi phí)
 Phân loa ̣i theo phương pháp tâ ̣p hơ ̣p chi phí vào đố i tươ ̣ng chịu chi phí
Giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất

Giá”thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao
động sống và lao động vật hóa có liên quan đến khối lượng công việc, sản phẩm, lao vụ
đã hoàn thành. Bản chất của giá thành thể hiện trên hai mặt
đinh”lươ
̣
̣ng.

: mă ̣t đinh
̣ tin
́ h và mă ̣t


Phân loa ̣i giá thành sản phẩ m
 Phân loa ̣i giá thành sản phẩ m theo cơ sở số liê ̣u và thời điể m tin
́ h giá thành
 Phân loa ̣i giá thành theo pha ̣m vi phát sinh chi phí trong giá thành
Mố i quan hê ̣giƣ̃a chi phí sản xuấ t và giá thành sản phẩ m trong các doanh
nghiêp̣ sản xuấ t
Ta có thể khái quát mố i quan hê ̣ giữa chi phí sản xuấ t và giá thành sản phẩ m như
sau:
Z =Dđk + C - Dck

Trong đó:
Z: Tổ ng giá thành sản phẩ m hoàn thành
Dđk : Chi phí sản xuấ t dở dang đầ u kỳ
Dck : Chi phí sản xuấ t dở dang cuố i kỳ
C : Chi phí sản xuấ t phát sinh trong kỳ (đã trừ các khoản thu hồ i ghi giảm chi phí )
Đối tƣợng tâ ̣p hơ ̣p chi phí sản xuấ t, đố i tƣơ ̣ng tính giá thành
Đối”tươ ̣ng tâ ̣p hơ ̣p chi phí sản xuấ t chính là viê ̣c xác đinh
̣ giới ha ̣n tâ ̣p hơ ̣p chi phí

mà thực chất là xác định nơi phát sinh chi phí và chịu chi”phí.
Đối”tươ ̣ng tiń h giá thành là viê ̣c xác đinh
̣ sản phẩ m , bán thành phẩm , công viê ̣c,
lao vu ̣ nhấ t đinh
̣ đòi hỏi phải tính giá thành đơn”vị.
Để ”xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất hay đối tượng tính giá thành cần
căn cứ vào : đă ̣c điể m quy trình công nghê ̣ sản xuấ t (sản xuất giản đơn hay phức tạp ), loại
hình sản xuất (đơn chiế c , sản xuất hàng loạt nhỏ hay sản xuất hàng loạt với khối lượng
lớn), yêu cầ u và triǹ h đô ̣ quản lý , tổ chức sản xuấ t kinh d oanh (cao hay thấ p ). Khi đó đố i
tươ ̣ng tâ ̣p hơ ̣p chi phí có thể là ph ân xưởng sản xuấ t , toàn bộ quy trình sản xuấ t , đơn đă ̣t
hàng hay nhóm sản phẩm

; đố i tươ ̣ng tin
́ h giá thành có thể l

à thành phẩm hay bán

thành”phẩ m.
Phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất
Tâ ̣p”hơ ̣p chi phí sản xuấ t có thể dùng phương pháp trực tiế p trong trường hơ ̣p chi
phí sản xuất phát sinh liên quan trực tiếp đến đối tượng kế toán nào hạch toán trực tiếp
cho đố i tươ ̣ng kế toá n đó . Phương pháp gián tiế p trong trường hơ ̣p chi phí sản xuấ t phát


sinh có liên quan đế n nhiề u đố i tươ ̣ng kế toán mà không thể tổ chức viê ̣c tâ ̣p hơ ̣p riêng
ngay từ đầ u cho từng đố i tươ ̣ng và cầ n lựa cho ̣n tiêu thức phân bổ cho phù hợp.
Kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản phẩ m trong doanh nghiêp̣
Nô ̣i”dung về kế toán chi phí sản xuấ t và phương pháp tin
́ h giá thành sản phẩ m bao
gồ m: kế toán chi phí NVLT T, chi phí NCTT , chi phí SXC , tổ ng hơ ̣p chi phí toàn doanh

nghiê ̣p, tính giá thành sản phẩm hoàn thành.”
Chi”phí NVLTT bao gồm giá trị nguyên , vâ ̣t liê ̣u chin
́ h , vâ ̣t liê ̣u phu ̣ , nửa thành
phẩ m mua ngoài , nhiên liê ̣u,... đươ ̣c xuấ t dùng trực tiế p cho viê ̣c chế ta ̣o sả n phẩ m . Tài
khoản sử dụng: TK621 – Chi phí nguyên vâ ̣t liê ̣u trực tiế p .”
Chi”phí nhân công trực tiếp là những khoản thù lao phải trả cho công nhân trực
tiế p sản xuấ t sản phẩ m , trực tiế p thực hiê ̣n các lao vu ̣ , dịch vụ như tiền lương chính ,
lương phu ̣ và các khoản phu ̣ cấ p có tin
́ h chấ t như lương

(phụ cấp khu vực , đô ̣c ha ̣i, làm

đêm, làm thêm giờ...). Ngoài ra, chi phí nhân công trực tiế p còn bao gồ m các khoản đóng
góp cho các quỹ bảo hiểm xã hội , bảo hiể m y tế , bảo hiểm thất nghiệp , kinh phí côn g
đoàn do người sử du ̣ng lao đô ̣ng chiụ và đươ ̣c tin
́ h vào chi phí sản xuấ t theo tỷ lê ̣ nhấ t
đinh
̣ với số tiề n lương phát sinh của công nhân trực tiế p sản xuấ t sản phẩ m . Tài khoản sử
dụng: TK622 – Chi phí nhân công trực tiế p.”
Chi”phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết còn lại để sản xuất sản phẩm sau
chi phí nguyên , vâ ̣t liê ̣u trực tiế p và chi phí nhân công trự c”tiế p. Đây”là những chi phí
phát sinh trong pha ̣m vi các phân xưởng , bô ̣ phâ ̣n sản xuấ t của doanh nghiê ̣p. Để ”theo
dõi các khoản chi phí sản xuất chung , kế toán sử du ̣ng Tài khoản ”627 – Chi phí sản xuấ t
chung,”đươ ̣c mở chi tiế t theo từng phân xưởng, bô ̣ phâ ̣n sản xuấ t, dịchvụ.”
Kế ”toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm thường được

thực

hiê ̣n vào cuố i kỳ kế ”toán.”Tài khoản kế toán sử dụng để tập hợp chi phí sản xuất phát
sinh là tài khoản TK154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở”dang.”TK154 đươ ̣c mở chi tiế t

cho từng ngành sản xuấ t , nơi phát sinh chi phí hay từng loa ̣i sản phẩ m , nhóm sản phẩm...
của các bộ phận sản xuất kinh doanh chính, phụ (kể cả thuê ngoài gia công chế”biế n).
Đánh”giá sản phẩm dở dang chính là tính toán xác định phần chi phí sản xuất mà
sản phẩ m dở dang cuố i kỳ phải chịu.Tùy theo đặc điểm tổ chức sản xuất , quy trin
̀ h công


nghê ̣ và tin
́ h chấ t của sản phẩ m mà doanh nghiê ̣p có

thể áp du ̣ng mô ̣t trong các phương

pháp tính giá sản phẩm dở dang“sau:
- Phương”pháp”xác định giá trị sản phẩm dở dang

theo chi phí nguyên vâ ̣t

liê ̣u”chính.”
- Phương”pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang

theo sản lượng hoàn thành

tương đương.”
- Phương”pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biế n.”
- Phương”pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức.”
Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩ m
Tính giá thành sản phẩm có nhiều phương pháp như:
 Phương pháp trực tiế p
 Phương pháp tổ ng cô ̣ng chi phí
 Phương pháp hê ̣ số

 Phương pháp tỷ lê ̣
 Phương pháp loa ̣i trừ sản phẩ m phu ̣
 Phương pháp liên hơ ̣p
Mỗi mô ̣t phương pháp tính giá thành đươ ̣c áp du ̣ng cho mỗi loa ̣

i hình doanh

nghiê ̣p khác nhau như : doanh nghiê ̣p sản xuấ t giản đơn , doanh nghiê ̣p sản xuấ t theo đơn
đă ̣t hàng , doanh nghiê ̣p áp du ̣ng hê ̣ thố ng ha ̣ch toán đinh
̣ mức
phức ta ̣p theo kiể u chế biế n liên tu ̣c
doanh phu ̣.

, doanh nghiê ̣p sản xuấ t

, doanh nghiê ̣p có tổ chức bô ̣ phâ ̣n sản xuấ t kinh


CHƢƠNG 3 - THƢ̣C TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

SỢI TẠI TỔNG CÔNG TY CỞ

PHẦN DỆT MAY HÀ NỢI
Tổng cơng ty cổ phần dệt may Hà Nội là một doanh nghiệp chuyên kinh doanh và
sản xuất mặt hàng thuộc về ngành dệt may như sợi, các sản phẩm may mặc chủ yếu như
Knitted clothing, T-shirts, Polo Shirts, Sportswear,…Tiền thân của Tổng công ty là Nhà
máy sợi Hà Nội được thành lập năm 1984 (do vốn nhà nước) để sản xuất sợi.
Tổ ng công ty tổ chức bô ̣ máy quản lý theo mô hình trực tuyế n chức năng


: Đứng

đầ u là Hô ̣i đồ ng quản tri ̣, giúp việc cho Hội đồng quản trị là ban lãnh đạo gồm Tổng giám
đố c và các Giám đố c điề u hành, bên dưới là các phòng ban chức năng và các nhà máy .
Về đă ̣c điể m tổ chức bô ̣ máy kế toán của Tổ ng công ty : Tổ ng công ty tổ chức bô ̣
máy kế toán theo hình thức vừa tập trung vừa phân tán . Phòng kế toán có 9 người gồ m:
Kế toán trưởng , phó phòng kiêm kế toán tổng hợp và các nhân viên phụ trách các phần
hành cụ thể.
Đặc điểm hình thức kế toán Tổng công ty áp dụng

: Tổ ng công ty áp du ̣ng hình

thức kế toán máy , sử du ̣ng phầ n mề m kế toán máy Fast Accouti ng và sổ kế toán theo hin
̀ h
thức Nhâ ̣t ký chung để thực hiê ̣n ha ̣ch toán các nghiê ̣p vu ̣ phát sinh , phản ánh quá trình
sản xuất kinh doanh.
Đặc điểm các chính sách , phương pháp kế toán Tổ ng công ty áp du ̣ng : Tổ ng công
ty ha ̣ch t oán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên ; kê khai và nô ̣p thuế
GTGT theo phương pháp khấ u trừ , thuế suấ t hàng bán ra là 10%, 5%; khấ u hao TSCĐ
theo phương pháp đường thẳ ng ; đánh giá vâ ̣t tư , hàng hóa xuất kho theo phươ ng pháp
bình quân gia quyền quý ; niên đô ̣ kế toán : từ 01/01/N đế n 31/12/N; kỳ hạch toán theo
quý; đồng tiền hạch toán: VNĐ.
Tổ chức vâ ̣n du ̣ng chế đô ̣ kế toán áp du ̣ng theo thông tư số

200/2014/TT-BTC

ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.
Thƣc̣ tra ̣ng kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản phẩ m sơ ̣i ta ̣i Tổ ng
công ty cổ phầ n Dêṭ may Hà Nô ̣i.



Để thuâ ̣n tiê ̣n cho kế toán chi phí sản xuấ t Tổ ng công ty phân loa ̣i chi phí theo
công du ̣ng và mu ̣c đić h củ a chi phí bao gồ m : Chi phí NVLTT , chi phí NCTT , chi phí
SXC. Tổ ng công ty thực hiê ̣n phân loa ̣i giá thành sản phẩ m theo cơ sở số liê ̣u và thời
điể m tin
́ h giá thành, bao gồ m: giá thành kế hoạch, giá thành thực tế.
Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất là toàn bộ quá trình sản xuất , đố i tươ ̣ng
tính giá thành là từng loại sản phẩm hoàn thành.
Tổ ng côn g ty sử du ̣ng phương pháp

tập hơ ̣p chi phí theo phương pháp phân bổ

gián tiếp, tâ ̣p hơ ̣p chi phí và phân bổ theo kế hoạch.
Phương pháp tiń h giá thành sản phẩ m của Tổ ng công ty là phương pháp tỷ lê ̣

.

Xuấ t phát từ đă ̣c điể m quy trình sản xuấ t , Tổ ng công ty có sản phẩ m dở dang .
Tổ ng công ty lựa cho ̣n kỳ tính giá thà nh theo quý , phù hợp với kỳ lập báo cáo của
Tổ ng công ty.
Chi phí NVLTT ta ̣i Tổ ng công ty đươ ̣c ha ̣ch toán vào TK 621 – Chi phí nguyên vâ ̣t
liê ̣u trực tiế p. Chi phí NVLTT dùng cho sản xuấ t sơ ̣i đươ ̣c ha ̣ch toán vào tài khoản chi tiế t
cấ p 2 là TK 6211. Chi tiế t cho từng nhà máy sản xuấ t sơ ̣i đươ ̣c ha ̣ch toán vào tài khoản
cấ p 3.
Chi phí nhân công trực tiế p đươ ̣c ha ̣ch toán vào TK 622 – Chi phí nhân công trực
tiế p và mở chi tiế t đế n tài khoản cấ p 2, cấ p 3 cho các hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh của
Tổ ng công ty và cho các nhà máy .
Chi phí sản xuấ t chung đươ ̣c ha ̣ch toán vào TK 627 – Chi phí sản xuấ t chung . Tài
khoản cấp 2 đươ ̣c mở theo từng nô ̣i dung chi phí , tài khoản cấp 3 được mở theo từng hoạt
đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh của Tổ ng công ty , tài khoản cấp 4 đươ ̣c mở chi tiế t theo từng

đơn vi ̣tổ chức sản xuấ t của Tổ ng công ty.
Cuố i quý, toàn bộ chi phí sản xuất được tập hợp và kết chuyển sang tà i khoản 154
– Chi phí sản xuấ t kinh doanh dở dang để tin
́ h giá thành . Tổ ng công ty tin
́ h giá thành sản
phẩ m theo phương pháp tỷ lê ̣, có sản phẩm dở dang.

CHƢƠNG 4 - THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU , KIẾN NGHI ̣


GIẢI PHÁP VÀ KẾT LUẬN
Sau khi thực hiê ̣n nghiên cứu , khảo sát tình hình kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại Tổng công ty CP Dê ̣t may Hà Nô ̣i có mô ̣t số ưu điể m , nhươ ̣c điể m
đươ ̣c đưa ra . Nhìn chung, kế toán chi phí sản xuấ t và tin
́ h giá thành sản phẩ m ta ̣i Tổ ng
công ty về cơ bản đã tuân thủ theo đúng chế đô ̣ kế toán hiê ̣n hành . Bô ̣ máy kế toán đươ ̣c
tổ chức hơ ̣p lý , hê ̣ thố ng chứng từ kế toán đươ ̣c tổ chức tương đố i khoa ho ̣c , hê ̣ thố ng tài
khoản kế toán dựa trên hệ thống tài khoản kế toán do Bộ Tài chính ban hành .
Tuy nhiên công tác kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản phẩ m ta ̣i Tổ ng
công ty còn tồ n ta ̣i mô ̣t số ha ̣n chế :
 Tổ ng công ty lựa cho ̣n kỳ t ính giá thành theo Quý , chưa phù hơ ̣p với tin
̀ h hin
̀ h
kinh doanh và phu ̣c vu ̣ cho công tác quản tri ̣.
 Về đánh giá sản phẩm dở dang của nhà máy theo nguyên vật liệu chính nên đã
không phản ánh được chi phí dở dang và bản chất của nghiệp vụ phát sinh một cách
chính xác.
 Là một doanh nghiệp sản xuất điển hình quy mô lớn thì việc tất cả TSCĐ trong
doanh nghiê ̣p đề u đươ ̣c tiń h k hấ u hao theo phương pháp đường thẳ ng như hiê ̣n nay là
chưa hơ ̣p lý và chưa phản ánh đúng đắ n tình hình sử dụng TSCĐ.

 Tổ ng công ty không tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép cho

công nhân

viên phân xưởng trong Tổ ng công ty như thế sẽ không ổn định được chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm.
Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản x uấ t và tí nh giá thành sản phẩ m ta ̣i
Tổng công ty
Giải pháp thứ nhất: Tổ ng công ty nên lựa cho ̣n kỳ tính giá thành theo tháng vì chu
kỳ sản xuất sản phẩm ngắn , sản phẩm luân chuyển nhanh ... để có ứng xử phù hợp về giá
bán sản phẩ m với thi ̣trường.
Giải pháp thứ hai: Tổ ng công ty nên đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp
ước lượng sản phẩm hoàn thành tương”đương.”Theo phương pháp này thì toàn bộ chi phí
sản xuất được tính vào giá trị sản phẩm dở”dang.


Giải pháp thứ ba: Tổ ng công ty nên phân TSCĐ thành nhiề u loa ̣i . Đối với TSCĐ
chủ yếu dùng cho hoạt động quản lý là phương pháp khấu hao đường thẳng
loại TSCĐ tham gia chủ yếu vào quá trình sản xuất

. Với những

, Tổ ng công ty nên chuyể n sang

phương pháp khấ u hao theo sản lươ ̣ng.
Giải pháp thứ tư: Để hoạt động sản xuất diễn ra bình thường không có những biến
động lớn về chi phí sản xuất thì Tổ ng công ty có thể trích trước tiền lương nghỉ phép của
công nhân trực tiếp sản xuất.
Điề u kiêṇ thƣc̣ hiêṇ các giải pháp hoàn thiêṇ
Tổ ng”công ty phải nhâ ̣n thức đươ ̣c tầ m quan tro ̣ng của công tác kế toán nói chung ,

kế toán chi phí sản xuấ t và tí nh giá thành sản phẩ m nói riêng.Từ đó có các biê ̣n pháp để
ngày một hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành nhằm
nâng cao tiń h ca ̣nh tranh trên thi ̣trường trong và ngoài nước.”

đa ̣t đươ ̣c mu ̣c tiêu


Đóng góp của đề tài nghiên cƣ́u
Thứ nhất, Luận văn đã nghiên cứu và cho thấy những điểm chưa đạt được của các
công trình nghiên cứu trước, từ đó khắc phục, bổ sung thêm cho hoàn thiện kế toán chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sợi.
Thứ hai, Luận văn đã tổng hợp và trình bài được hệ thống hóa”cơ sở lý luâ ̣n về kế
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất .”
Thứ ba, Từ kết quả phân tích, luận văn đã tổng kết những ưu nhươ ̣c điể m về ”thực
trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sợi t

ại Tổng công ty cổ phần

Dê ̣t may Hà Nô ̣i.”
Thứ tư, Kiến nghị được một số”giải pháp nhằ m hoàn thiê ̣n kế toán chi phí sản xuấ t
và tính giá thành sản phẩm sợi của Tổ ng công ty cổ phần Dê ̣t may Hà Nô ̣i.”
Thứ năm, Luận văn cũng chỉ ra những mặt hạn chế trong quá trình nghiên cứu
nhằm cung cấp cho các nghiên cứu về sau biết được những điểm cần khắc phục trong quá
trình nghiên cứu, nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn.
Nhƣ̃ng ha ̣n chế trong nghiên cƣ́u
Thứ nhất, ở Việt Nam hiện có rất nhiều công ty hoạt động trong ngành sản xuất
kinh doanh sợi, nhưng do hạn chế nguồn lực nên Luận văn vẫn chưa có sự so sánh với
các doanh nghiệp khác cùng ngành.
Thứ hai, nguồn thông tin chính mà Luận văn sử dụng để phân tích là số liệu trên
sổ Cái , sổ Chi tiết , Nhâ ̣t ký chung chỉ là con số thời điểm trong khoảng thời gian mô ̣t

quý, không phải là con số ổn định trong năm; vì vậy những nhận định mà Luận văn đưa
ra cũng chỉ chính xác nhất vào khoảng thời gian một quý , còn các thời điểm khác có thể
chưa phản ánh đầy đủ và chính xác nhất.
Thứ ba, Chưa gắn kết được tình hình sản xuấ t kinh doanh của Tổ ng công ty cổ phầ n
dê ̣t may Hà Nội với sự biến động kinh tế - xã hội trong những năm qua.
Kế t luâ ̣n về Đề tài nghiên cƣ́u



×