Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hhoa8 tinh theo cthh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.91 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt Chào mừng các vị đại biểu,
Các thầy giáo, cơ giáo,


c¸c em häc sinh


VỊ dù tiÕt häc héi gi¶ng cÊp hun


<b>GD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>hs1 : Viết công thức tính tỉ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B ? </b>
<b>* p</b>Á <b> dụng : H·y cho biÕt khÝ nặng hay nhẹ hơn khí </b>
<b>bao nhiêu lần? </b>


<b>2</b>


<b>H</b>


<b>2</b>


<b>N</b>


<b>Hs2: Viết cơng thức tính tỉ khối của khí A so với </b>


<b>khơng khí?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CTHH của 3 loại phân đạm</b>


<b>4</b> <b>3</b>



<b>NH NO</b>



<b>NH SO</b>

4

<b><sub>2</sub></b> <b>4</b>


<b>NH</b>

<b><sub>2 2</sub></b>

<b>CO</b>



<b>Amoninitrat</b>


<b>Amonisunfat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Muối ăn có CTHH là: NaCl</b>


<b>?Nêu ý nghĩa của CTHH trên.</b>



<b>CTHH của muối ăn NaCl cho biết:</b>



<b> Muối ăn do hai </b>
<b>nguyên tố là Na </b>
<b>và Cl tạo ra.</b>


<b> Có 1Na và </b>
<b>1Cl trong </b>


<b>1phân tử</b>


<b>Phân tử khèi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2</b> <b>4</b>


<b>H SO</b>



<b>12</b> <b>22</b> <b>11</b>


<b>C H O</b>


<b>? Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tè </b>
<b>trong 1 mol hỵp chÊt cã CTHH sau:</b>


<b>1 mol C, 2 mol O</b>
<b>1 mol Na, 1 mol Cl</b>


<b>1 mol Fe, 2 mol S</b>


<b>2 mol H, 1 mol S vµ 4 mol O</b>
<b>12 mol C, 22 mol H vµ 11mol O</b>
<b>NaCl</b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>CTHH</b> <b><sub>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố</sub></b>


<b>FeS<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Kết Luận </b></i>

<b>: </b>

<b>Từ công thức hoá học sè mol nguyªn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ThÝ dơ1: </b>

(SGK/70)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thí dụ 2 </b>

<b>:</b>

<b> Phân đạm Urê có cơng thức là (NH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO . </b>


<b>Cung cấp nguyên tố dinh d ỡng N cho cây trồng . Hãy </b>


<b>xác định thành phần phần trăm theo khối l ợng của </b>


<b>nguyên tố N ?</b>




<b>Để xác định thành phần phần trăm của nguyên tố N </b>
<b>trong đạm Urê em lm nh th no </b>


<b>+ Tìm khối l ợng mol của hợp chất Urê :</b>


<b>+ Tìm số mol nguyên tử của nguyên tố N trong 1mol hợp </b>
<b>chất</b>


<b>+ Tính thành phần trăm của nguyên tố N trong hợp chất</b>


?



<b>2 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CTHH của phân đạm</b>


<b>4</b> <b>3</b>


<b>NH NO</b>



<b>NH SO</b>

4

<b><sub>2</sub></b> <b>4</b>


<b>NH</b>

<b><sub>2 2</sub></b>

<b>CO</b>



<b>(Amoninitrat)</b>


<b>(Urª)</b>


<b>%N=46,7%</b>




<b>%N</b>



<b>%</b>

<b>N = 35%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B ớc 1 :</b>

<b> Tìm khối l ợng mol (M) của hợp chất.</b>



<b>B ớc 3 :</b>

<b> Tìm thành phần phần trăm các nguyên </b>


<b> tố trong hợp chất.</b>



<b>B ớc 2 :</b>

<b> Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố</b>


<b> cã trong mét mol hỵp chÊt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giả sử CTHH của hợp chất là A<sub>x</sub>B<sub>y</sub>.</b>


<b>Trong ú: + m<sub>A</sub>, m<sub>B</sub> là khối l ợng của nguyên tố A và nguyên tố B.</b>
<b> + M<sub>A</sub>, M<sub>B</sub> và lần l ợt là khối l ợng mol của A, B</b>


<b> và A<sub>x</sub>B<sub>y.</sub></b>


<b>Công thøc:</b>

%A=



% 100%
<i>x y</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>m</i>
<i>B</i>
<i>M</i>



  . 100%


<i>x y</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>y M</i>
<i>M</i>
 
<i>x</i> <b>y</b>
<b>A B</b>
<b>M</b>
100%

<i>A</i>

<i>m</i>


<i>x y</i>
<i>A B</i>
<i>M</i>
. <i><sub>A</sub></i>
<i>x M</i>
<i>x y</i>
<i>A B</i>


<i>M</i>

100%



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ThÝ dơ 1:</b>

<b> Khi ph©n tÝch một mẫu quặng bô xít </b>


<b>nhôm chứa thành phần chủ yếu là nhôm oxit </b>


<b>có công thức là Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>.</b>



<b>a. Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng </b>



<b>của các nguyªn tè trong Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ThÝ dơ 2:

Khi phân tích một mẫu quặng sắt


Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, ng ời ta thÊy cã 2,8g s¾t. H·y tÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CTHH</b>


Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phần tử


Khối l ợng mol của hợp chất và số mol nguyên tử mỗi
nguyên tố trong một mol hợp chất.


Thành phần phần
trăm các nguyên tố
trong hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Làm các bài tập 1, 3b,c SGK/ 71



-

Naộm chaộc caực

b ớc xác định thành phần phần trăm


các ngun tố trong hợp chất và cơng thức tính.



-

Xem li cỏc

dạng

bi tp ó cha.



-

Làm các bài tập (SBT)



<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt häc kÕt thóc !</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×