Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Văn Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.16 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Thời gian: 45p </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Chu kỳ quay của 1 hành tinh quanh Mặt Trời phụ thuộc vào?
A. Khối lượng hành tinh


B. Bán kính trung bình của quĩ đạo


C. Vận tốc chuyển động của hành tinh
D. Giống nhau với mọi hành tinh.


<b>Câu 2: </b>Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song gần nhau rồi dùng miệng thổi hơi vào giữa, khi đó hai
mảnh giấy sẽ


<b> A. </b>chụm lại gần nhau<b> B. </b>vẫn song song với nhau


<b> C. </b>xoè ra xa nhau <b> D. </b>lúc đầu xoè ra sau đó chụm lại
<b>Câu 3: </b>Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì?


A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.


B. Sốphân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.


C. Áp suất khí tăng lên.


D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.


<b>Câu 4: </b>Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittơng có diện tích S1 của một máy nén dùng chất
lỏng để nâng được ôtô có khối lượng 2000 kg đặt ở pittông có diện tích S2. Kết quả cho thấy
khi pittơng 1 đi xuống 18cm thì pittơng 2 đi lên 7,2cm. Lực F1 có độ lớn? (Lấy g = 10m/s2)
<b> A. </b>8000N <b>B.</b> 50000N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?
<b>A. </b>Tăng nhiệt độ của chất lỏng


<b>B. </b>Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
<b>C. </b>Tăng bán kính trong ống mao dẫn
<b>D. </b>Giảm bán kính trong ống mao dẫn


<b>Câu 6: </b>Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ 0PV là?
<b> A. </b>Một đường thẳng song song với trục 0V.
<b>B. </b>Một đường thẳng song song với trục 0P.
<b> C.</b>Một cung hypebol.


<b>D. </b>Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.


<b>Câu 7:</b> Ở 20o<sub>C, kích thước của vật rắn là 4m×2m×2m. Ở 70</sub>o<sub>C thể tích của vật này là? Cho hệ </sub>
số nở dài là 0,95.10-5<sub> K</sub>-1


<b>A. </b>15,98m3 <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>15,99m</sub>3
<b>C. </b>16,008m3 <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>16,023m</sub>3


<b>Câu 8: </b>Có 8g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 0.5 lít. Đun nóng đến 1270<sub>C, áp </sub>
suất trong bình là 16,62.105<sub>Pa. Khí đó là khí gì? </sub>



<b> A.</b>Nitơ <b>B. </b>Ôxi


<b>C. </b>Hêli <b>D. </b>Hiđrô
<b>Câu 9:</b> Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?


A. Cốc thuỷ tinh. B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa.


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Khi bị nung nóng vật rắn vơ định hình mềm dần và hóa lỏng


<b>B.</b>Vật rắn vơ định hình có tính dị hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Vật rắn vơ định hình khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định


<b>Câu 11:</b> Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 4kg và m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 =
4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược hướng với
nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là?


<b> A. </b>16 kg.m/s. <b> B. </b>6 kg.m/s
<b> C. </b>10kg.m/s <b> D. </b>22 kg.m/s


<b>Câu 12:</b> Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn?
<b>A. </b>Bấc đèn hút dầu


<b>B. </b>Giấy thấm hút mực


<b>C.</b> Nước đọng ngoài ly nước đá



<b>D. </b>Mực ngấm theo rãnh ngịi bút
<b>Câu 13: </b>Một vật sinh cơng dương khi?
<b> A. </b>Vật chuyển động nhanh dần đều.
<b>B. </b>Vật chuyển động chậm dần đều.


<b> C. </b>Vật chuyển động tròn đều.
<b>D. </b>Vật chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 14: </b>Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống trịn, thanh
có dạng chữ I hoặc chữ T.


<b> A. </b>kéo <b>B. </b>nén
<b>C. </b>cắt <b>D. </b>uốn


<b>Câu 15:</b>Công của lực thế…


A. không phụ thuộc vào hiệu thế năng giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật.


C. khơng phụ thuộc vào các vị trí của điểm đầu và điểm cuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16:</b>Một vật có trọng lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Khi đó vận tốc của vật </sub>
bằng?


A. 4 m/s B. 1,3 m/s
C. 16 m/s D. 1,6 m/s


<b>Câu 17:</b> Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 m/s nhờ lực
kéo

F

chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o<sub> và có độ lớn F = 200 N. Tính </sub>
công suất của lựcF?


A. 400 J B. 692,8 W


C. 800 W D. 400 W


<b>Câu 18:</b> Xung lượng của lực F có đơn vị là?


A. kg.m2<sub>/s</sub>2 <sub> B. N </sub> <sub> </sub>


C. J.s/m D. N/s


<b>Câu 19:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc
45o<sub> rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với phương </sub>
thẳng đứng góc 30o<sub>? Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. (Bỏ qua lực cản của khơng khí) </sub>


<b>A. </b>18,7 m/s <b>B. </b>349,6 m/s
<b>C. </b>3,5 m/s <b>D. </b>1,87 m/s


<b>Câu 20: </b>Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 3m với vận tốc v vào hòn bi thủy tinh khối lượng
m đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Biết va chạm của hai hịn bi là hồn tồn đàn hồi. Vận
tốc của bi thép và bi thủy tinh ngay sau va chạm lần lượt là?


<b>A. </b>v/2; 3v/2 <b> B. </b>3v/2; v/2


<b> C. </b>2v/3; v/3 <b> D. </b>2v/3; v/2


<b>Câu 21:</b> Một vòng kim loại mỏng có bán kính 6 cm và trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung
dịch xà phịng có suất căng bề mặt là 0,04 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần
một lực là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22:</b> Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt?


<b>A. </b>Đồng hồ bấm dây <b>B. </b>Nhiệt kế kim loại


<b>C. </b>Ampe kế nhiệt <b>D. </b>Rơle nhiệt


<b>Câu 23: </b>Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?


<b> A. </b>Chất liệu của vật rắn <b>B. </b>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn
<b> C. </b>Chiều dài của vật rắn <b>D. </b>Tiết diện của vật rắn


<b>Câu 24:</b> Bề mặt chất lỏng sát thành bình trong hiện tượng khơng dính ướt có dạng nào sau
đây?


A. Mặt lõm. B. Mặt phẳng.
C. Mặt lồi. D. Tùy vào chất lỏng.


<b>Câu 25: </b>Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 50<sub>C có chiều dài bằng nhau, cịn </sub>
ở 1050<sub>C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là 1,14. 10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub> và </sub>
của kẽm là 3,4. 10-5<sub>K</sub>-1<sub>. Chiều dài của mỗi thanh ở 5</sub>0<sub>C khoảng? </sub>


<b>A. </b>442mm <b> B. </b>4,42mm.


<b> C.</b> 44,2mm <b>D.</b> 0,442mm.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>. Tính chất nào sau đây đúng khi nói về phân tử khí?


<b>A. </b>Các phân tử khơng chuyển động.


<b>B. </b>Giữa các phân tử có khoảng cách.


<b>C. </b>Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.


<b>D. </b>Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>5 J. <b>B. </b>100 J. <b>C. </b>10 J. <b>D. </b>20 J.


<b>Câu 3</b>. Chọn phát biểu đúng về công cơ học?


<b>A. </b>Công là đại lượng vectơ. <b>B. </b>Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).
<b>C. </b>Công là đại lượng luôn dương. <b>D. </b>Công là đại lượng ln âm.


<b>Câu 4</b>. Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì


<b>A. </b>áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối. <b>B. </b>áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
<b>C. </b>áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. <b>D. </b>áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
<b>Câu 5</b>. . Người ta thực hiện công 90J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30J. Độ biến thiên nội năng của khí là


<b>A. </b>120 J. <b>B. </b>60 J. <b>C. </b>-60 J. <b>D. </b>-120 J.


<b>Câu 6</b>. Theo nguyên lý II của nhiệt động lực học thì động cơ nhiệt khơng thể chuyển hóa tất cả
nhiệt lượng nhận được thành


<b>A. </b>công cơ học. <b>B. </b>nội năng của hệ. <b>C. </b>năng lượng của hệ. <b>D. </b>động năng
của hệ.



<b>Câu 7</b>. Chọn phát biểu đúng về động lượng?
<b>A. </b>Động lượng là đại lượng vô hướng.


<b>B. </b>Động lượng cùng chiều với vận tốc của vật.
<b>C. </b>Động lượng bằng tích lực và quãng đường đi.


<b>D. </b>Động lượng ngược chiều với chiều chuyển động của vật.


<b>Câu 8</b>. Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
<b>A. </b>Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. <b>B. </b>Đường hypebol.


<b>C. </b>Đường thẳng song song với trục hoành OT. <b>D. </b>Đường thẳng song song với trục tung
OV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>3 N.s. <b>B. </b>300 N.s. <b>C. </b>30,1 N.s. <b>D. </b>29,9 N.s.


<b>Câu 10</b>. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ
trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức


<b>A. </b>f = σ + l. <b>B. </b>f = σ - l. <b>C. </b>f = 2π.σ.l. <b>D. </b>f = σ.l.


<b>Câu 11</b>. Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi ba thơng số trạng thái là
<b>A. </b>thể tích, áp suất, độ biến thiên nội năng.


<b>B. </b>thể tích, nhiệt độ tuyệt đối, độ biến thiên nội năng.
<b>C. </b>độ biến thiên nội năng, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối.
<b>D. </b>thể tích, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối.


<b>Câu 12</b>. Một vật có khối lượng m đặt ở độ cao z so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường
g, thế năng trọng trường của vật được xác định bằng



<b>A. </b>Wt = 2.mgz. <b>B. </b>Wt =1


2 mgz. <b>C. </b>Wt = mgz. <b>D. </b>Wt = mgz


2<sub>. </sub>


<b>Câu 13</b>. . Chất rắn kết tinh được phân thành hai loại là
<b>A. </b>chất rắn lưỡng tinh thể và chất rắn vơ định hình.
<b>B. </b>chất rắn đa tinh thể và chất rắn vơ định hình.
<b>C. </b>chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
<b>D. </b>chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
<b>Câu 14</b>. Nội năng U của chất khí lí tưởng phụ thuộc vào


<b>A. </b>nhiệt độ và thể tích. <b>B. </b>thể tích.


<b>C. </b>nhiệt độ. <b>D. </b>thể tích và áp suất.


<b>Câu 15</b>. . Độ nở dài ∆l của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ thuận với


<b>A. </b>Nhiệt độ ban đầu của vật. <b>B. </b>Nhiệt độ sau của vật.


<b>C. </b>Độ tăng nhiệt độ ∆t. <b>D. </b>Khối lượng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1 (2 điểm).</b> Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 180 cm3<sub> khí lý tưởng ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C. </sub>
a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 570<sub> C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao </sub>
nhiêu? Coi áp suất khơng đổi.


b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,2 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 150 cm3<sub>. </sub>
Tính nhiệt độ lúc này.



<b>Bài 2 (3 điểm).</b> Tại điểm A cách mặt đất 20 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng
đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2<sub>. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua </sub>
lực cản khơng khí.


a/ Tính cơ năng của vật tại A?


b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 4 m?
c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 8 m kể từ vị trí ném?


<b>ĐÁP ÁN </b>


1. B 6. A 11. D


2. D 7. B 12. C


3. B 8. A 13. C


4. C 9. A 14. C


5. B 10. D 15. C
<b>TỰ LUẬN </b>


<b>STT </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b> a.(1đ) - Viết đúng công thức 1 2


1 2


<i>V</i> <i>V</i>



<i>T</i> =<i>T</i> ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2đ </b>


- Thay số tính được V2= 198 cm3………


<b>0,5 </b>


b.(1đ). Viết được công thức 1 1 3 3


1 3


<i>p V</i>
<i>p V</i>


<i>T</i> = <i>T</i> ………




1 3
1 1


1 3


1, 2<i>p V</i>
<i>p V</i>


<i>T</i> = <i>T</i> <sub> ………..</sub>





Thay số tính đúng T3 = 300 K………


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>Bài 2 </b>
<b>3điể</b>
<b>m </b>


a.Viết được công thức: WA = 1
2 .m.v


2<sub> + mgz</sub>


A………


Thay số tính được: WA = 500J. ………


b. Thế năng tại B: WtB = mgzB=4.10.2=80J ………


<b>0,5 </b>


<b> </b>
<b> 0,5 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐLBTCN WB= WA ………..


 WtB + WđB = 400J => WđB = 420 J ……….


c. Áp dụng bảo tồn cơ năng tính được độ cao cực đại zmax=25 m…….
suy ra tọa độ zC = 22m ………...


áp dụng bảo toàn WC =WA = 400 =.> vc =2√15 m/s ……….


<i><b>Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. </b></i>


<i><b>Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho tồn bài đó. </b></i>


<b> 0,25 </b>
<b>0,5 </b>


<b> </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,5 </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):</b>


<b>Câu 1:</b> Người ta truyền nhiệt lượng 150J cho lượng khí trong một xilanh. Chất khí nở ra, thực


hiện cơng 120J đẩy pittơng đi lên. Nội năng của lượng khí này thay đổi bao nhiêu?


<b>A. </b>–30J. <b>B. </b>170J. <b>C. </b>–170J. <b>D. </b>30J.


<b>Câu 2:</b> Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ khơng đổi là q trình gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3:</b> Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí của các chất gọi là gì?


<b>A. </b>Sự hố hơi. <b>B. </b>Sự nóng chảy. <b>C. </b>Sự ngưng tụ. <b>D. </b>Sự kết tinh.
<b>Câu 4:</b> Khi một vật rơi tự do, đại lượng nào không thay đổi trong suốt thời gian rơi?


<b>A. </b>Thế năng. <b>B. </b>Động năng. <b>C. </b>Gia tốc. <b>D. </b>Động lượng.


<b>Câu 5:</b> Một vật được thả trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Những lực nào
sinh công trong trường hợp này?


<b>A. </b>Trọng lực, lực ma sát, phản lực. <b>B. </b>Chỉ có lực ma sát sinh cơng.


<b>C. </b>Lực ma sát, phản lực. <b>D. </b>Trọng lực, lực ma sát.


<b>Câu 6:</b> Một lượng hơi nước có nhiệt độ o
1 100 C


<i>t</i> = và áp suất <i>p</i><sub>1</sub> =1atm được đựng trong bình
kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ o


2 150 C


<i>t</i> = thì áp suất của hơi nước trong bình bằng
bao nhiêu?



<b>A. </b>1,13atm. <b>B. </b>1,50atm. <b>C. </b>1,25atm. <b>D. </b>1,37atm.


<b>Câu 7:</b> Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ 9 lít xuống cịn 6 lít thì áp suất của lượng khí này tăng
thêm 50kPa so với áp suất ban đầu. Áp suất ban đầu của lượng khí này bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>300kPa. <b>B. </b>250kPa. <b>C. </b>100kPa. <b>D. </b>200kPa.


<b>Câu 8:</b> Ở nhiệt độ o


30 C, độ ẩm tỉđối của khơng khí là 80% thì ta sẽ cảm thấy như thế nào?


<b>A. </b>Nóng bức khó chịu. <b>B. </b>Se lạnh.


<b>C. </b>Mát mẻ. <b>D. </b>Nóng và ẩm.


<b>Câu 9:</b> Một học sinh làm thí nghiệm khảo sát hệ số căng bề mặt chất lỏng và đo được các giá
trị như sau: vịng nhơm có đường kính ngồi là 5cm, đường kính trong là 4,8cm, trọng lượng là
0,04N. Lực bứt của vịng nhơm ra khỏi mặt nước là 0,06N. Hệ số căng bề mặtcủa nước bằng
bao nhiêu?


<b>A. </b>65.10 N m.−4 <b>B. </b>65.10 N m.−3 <b>C. </b>65.10 N m.−2 <b>D. </b>65.10 N m.−5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. </b>Giảm, vì khối lượng của vật khơng đổi nhưng thể tích của vật tăng.


<b>C. </b>Tăng, vì thể tích của vật tăng chậm cịn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
<b>D. </b>Giảm, vì khối lượng của vật tăng chậm cịn thể tích của vật tăng nhanh hơn.
<b>II. </b> <b>PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): </b>


<b>Câu 1</b><i>(1,0 điểm)</i>:



Vì sao khơng đặt những chai nước đã đổ đầy, có đậy nút vào ngăn đá của tủ lạnh?
<b>Câu 2.A</b><i>(3,0 điểm)</i>: (Dành cho HS lớp 10A)


Một vật có khối lượng 1kg, trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao
0,8m xuống mặt phẳng nằm ngang. Khi tới chân mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển
động trên mặt phẳng ngang và trượt được một đoạn đường <i>s</i> thì mới dừng lại. Ma sát trên


mặt phẳng nghiêng không đáng kể, hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1. Chọn gốc thế


năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy 2


10 m s .


<i>g</i>= Hãy xác định:


a. Cơ năng của vật. <i>(1,0 điểm)</i>


b. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng. <i>(1,0 điểm)</i>


c. Quãng đường <i>s</i>.<i> </i> <i>(1,0 điểm) </i>


<b>Câu 2.B</b><i>(1,5 điểm)</i>: (Dành cho HS lớp 10B, 10C, 10D)


Tại Việt Nam, mỗi thanh ray bằng thép của đường sắt, ở nhiệt độ o


5 C có độ dài 12,5m.


Cho hệ số nở dài của thép là 6 1



12.10 K


<sub>=</sub> − − <sub>. Hãy xác định độ nở dài của thanh ray khi nhiệt </sub>


độ tăng lên o


43 Cvào mùa hè.


<b>Câu 3.A</b><i>(2,0 điểm)</i>: (Dành cho HS lớp 10A)


Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một
khối khí trong hệ trục tọa độ (OVT).


a. Hãy mơ tả q trình biến đổi trạng thái của khối khí
trên?


b. Chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (OpV)?
<b>Câu 3.B</b><i>(3,5 điểm)</i>: (Dành cho HS lớp 10B, 10C, 10D)


V


O T


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ở độ cao 20m so với mặt đất, một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao
với vận tốc đầu 10<i>m s</i>. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy


2



10 m s .
<i>g</i> =


a. Tính thế năng và động năng của vật?<i> </i> <i>(1,0 điểm)</i>


b. Xác định cơ năng của vật?<i> </i> <i>(1,0 điểm)</i>


c. Ở vị trí nào thế năng bằng 1


4 lần cơ năng? Hãy tính vận tốc tại vị trí đó?<i> (1,5 điểm)</i>
<b>ĐÁP ÁN </b>


1 D <sub>6</sub> <sub>D</sub>


2 B <sub>7</sub> <sub>C</sub>


3 A <sub>8</sub> <sub>A</sub>


4 C <sub>9</sub> <sub>B</sub>


5 D <sub>10</sub> <sub>B</sub>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>A.PHẤN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:( 7 điểm) </b>


<b>Câu 1( 2 đ):</b> Vật đặt trên sàn nằm ngang, chịu tác dụng lực F = 10N theo phương ngang (bỏ
qua ma sát ). Tính độ biến thiên động lượng trong thời gian 5 giây.


<b>Câu 2(4 đ):</b> Một vật có khối lượng 1kg trượt từ đỉnh


mặt phẳng nghiêng cao h= 5m góc nghiêng 300<sub>, </sub>
ma sát khơng đáng kể.


a)Tính vận tốc vật tai B


( chân mặt phẳng nghiêng), g= 10m/s2


A


C
B


h


<i><b>30</b><b>0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Qua mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt sàn nằm ngang BC có hệ số ma sát 
=0,1. Tính quảng đường tối đa vật trượt được trên BC.


<b>Câu 3 (1 đ):</b> Lượng khí xác định giữ trong bình thể tích khơng đổi ở 00<sub>C, áp suất 5atm. Tính </sub>
áp suất khí trong bình nếu tăng nhiệt độ lên đến 2730<sub>C. </sub>


<b>B.PHẤN TỰ CHỌN</b>: <b>( 3 điểm)</b> (Học sinh được quyền chọn một trong hai phần sau )
<b>4A. (chương trình nâng cao) </b>


Hai bình thể tích V1=V; V2=2V thơng với nhau nhưng cách nhiệt
với nhau (hình vẽ). Ban đâu các bình chứa khí ở nhiệt độ T0 và


áp suất P0= 1atm. Giữ nhiệt độ T1 = T0 nâng nhiệt độ bình 2 lên T2=2T0 tính áp suất P mới.
<b>4B. (chương trình chuẩn) </b>



Một lượng khí trong xilanh giữ khơng đổi bằng píttơng áp suất 3.105<sub>N/m</sub>2<sub>, có thể </sub>
tích 8 lít sau khi đun nóng đẳng áp. Khí nở ra có thể tích 10 lít (hình vẽ).


a)Tính cơng khí thực hiện được.


b) Tính độ biến thiên nội năng của khí biết khi nung nóng khí nhận được nhiệt lượng 1000J.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b> </b>


<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>(2,0 </b>
<b>điểm) </b>


- Độ biến thiên động lượng của vật:  = p F. t
………


- Thay số:  = p F. t=10.5 = 50(kg.m.s


-1<sub>)……… </sub>


<b>…1,0đ </b>
<b>…1,0đ </b>


<b>Câu 2 </b> <b>a.</b> – Chọn B làm mốc tính thế năng
………..



<b>… 0,5đ </b>
<b>… 0,5đ </b>


khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>( 4,0 </b>
<b>điểm) </b>


- Vì lực ma sát khơng đáng kể  cơ năng được bảo
tồn………


- Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có WA=WB
………..
- 
2
B
B
mv


mgh v 2gh


2


=  =


………
- Thay số ta có: v<sub>B</sub> = 2.5.10= 100 =10m / s
……….


<b>b.</b> – Gọi BC là quãng đường tối đa vật trượt được. Ta có vC=0


- WđC – WđB =Ams


...
0-
2
0
B
mv


mg cos180 .BC


2 =  ……….


2
B


mv 100


BC 50m


2 mg 2.0,1.10


 = = =


 ………


<b>… 0,5đ </b>


<b>… 0,5đ </b>



<b>… 0,5 đ </b>


<b>… 0.5 đ </b>


<b>… 0,5 đ </b>


<b>… 0,5 đ </b>


<b>Câu 3 </b>
<b>( 1,0 </b>
<b>điểm) </b>


- Vì thể tích khơng đổi. Áp dụng định luật Sac lơ ta có: 1 2


1 2


p p


T =T


………


(

)



1 2
2


1


5 273 273


p T
p 10at
T 273
+
 = = = ……….
<b>…0,5 đ </b>
<b>…0,5 đ </b>
<b>Câu 4A </b>
<b>( 3,0 </b>
<b>điểm) </b>


- Gọi số mol khí lí tưởng là n.


- Áp dụng phương trình Cla-pê- rơn – Men - đê- lê- ép, ta có:
0


0 0 0 0 0


3p V


p V nRT 3p V nRT n


RT


=  =  = (1)………


- Gọi số mol khí sau biến đổi của hai bình là n1 và n2 ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Xét bình 1: pV=n1RT0 <sub>1</sub>
0


pV
n
RT
 =
(2)………...
- Xét bình 2: 2pV=2n2RT0 <sub>2</sub>


0
pV
n
RT
 =
(3)………...
- Từ (1), (2) và (3) ta có: n = n1 + n2
...


0


0 0


0 0 0


3p V pV pV


3p 2p p 1, 5p


RT RT RT


 = +  =  =



...
p = 1,5 (atm)


...


<b>… 0,5 đ </b>


<b>… 0,5 đ </b>


<b>… 0,5 đ </b>


<b>…0,5 đ </b>


<b>…0,5 đ </b>
<b>Câu 4B </b>


<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>


<b>a. </b>Gọi diện tích của pít tơng là S. Chiều cao của cột khí ban đầu là h1,
lúc sau là h2.


- Lực do khối khí tác dụng lên pít tơng là: F =
p.S...


- Cơng do chất khí thực hiện được là:
A= F.(h2-h1) = p.(h2S -h1S) = p(V2


-V1)...
- Vậy công do chất khí thực hiện được là:


A= 3.105<sub>(10 – 8).10</sub>-3<sub> = 600(J) </sub>


...


<b>b.</b> Áp dụng nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học ta có:


U A Q


 = + (1)


...


<b>... 0,5 đ </b>


<b>... 0,5 đ </b>


<b>... 0,5 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vì khí nhận nhiệt lượng nên Q>0. Q =1000J
...


- Vì khí thực hiện cơng nên A < 0. A = - 600J
...


- Từ (1) ta có  = −U 600 1000+ =400(J)
...


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm ) </b>



a. Viết biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng.


b. Tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 3 với góc tới 300<sub> thì góc khúc </sub>
xạ là r. Nếu chiếu từ môi trường 2 sang môi trường 3 với góc tới 450<sub> thì góc khúc xạ cũng là r. </sub>
Tính chiết suất tỉ đối của mơi trường 1 đối với môi trường 2.


<b>Câu 2: ( 3 điểm ) </b>


Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC góc chiết quang là A.


a. Cho chiết suất của lăng kính là n = 3. Trong tiết diện thẳng, chiếu một tia sáng đơn
sắc vào mặt bên AB với góc tới 600<sub>. Sau 2 lần khúc xạ trên hai mặt bên tia sáng ló ra khỏi mặt </sub>
bên AC. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng qua lăng kính.


b. Xác định góc tới để khơng có tia ló ra khỏi mặt bên AC


c. Thực tế ta chưa biết chiết suất của lăng kính. Để đo chiết suất người ta chiếu một tia
sáng lướt trên mặt bên AB theo hướng từ đáy lên. Khi đó đo được góc ló trên AC bằng 210<sub>24’. </sub>
Tính n.


<b>Câu 3: ( 4 điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hình vẽ ). Cho cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 2.10-3<sub>T về 0 trong thời gian 0,01s. </sub>
a. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.


b. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây trong thời gian từ
trường biến đổi.


c. Tính cường độ dịng điện cảm ứng trong vịng dây.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm )</b>


a. n1sini = n2sinr hoặc sin <sub>21</sub>
s inr


<i>i</i>
<i>n</i>
=


……….….1đ


b. +n1sin30 = n3sinr (1) ……….0,5đ


+n2sin45 = n3sinr (2) ……….0,5đ


+ Từ (1) và (2) ta có: n12 = 1
2
<i>n</i>
<i>n</i> =


sin 45


sin 30 = 2………1đ
<b>Câu 2: ( 3 điểm ) </b>


a. + sin60 = 3sinr1 => r1 = 300
+ r2 = A – r1 = 300



+ sini2 = 3sinr2 => i2 = 600 ……….0,5đ
+ D = i1 + i2 – A = 600 ……… ………….0,5đ


b. + sinigh = 1


<i>n</i>=> igh = 35


0<sub>16’ ……….0,5đ </sub>


+ Để khơng có tia ló trên AC thì r2 >igh => r1 < 24044’


+ sini1 = 3sinr1 < 3sin24044’ => i1 < 46026’ …………..….0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ sini2 = n.sin(A-r1) = n.(sinAcosr1 – cosAsinr1) = n.(sinA 1 sin− 2<i>r</i><sub>1</sub> - cosAsinr1) => n =


2<sub>………1đ </sub>


<b>Câu 3: ( 4 điểm )</b>


1. Phát biểu đúng định luật Lenxơ………
……….1đ


2.


a. + Định luật Lenxơ: B giảm => φ giảm => <i>B<sub>c</sub></i>cùng chiều <i>B</i>


……….0,5đ


+ Quy tắc nắm tay phải => ic chạy ngược chiều kim đồng hồ
……….0,5đ



b. +Định luật Faraday: ec = S.cos00
<i>t</i>



 = 100.10-4.1.


3
0 2.10


0, 01



= 2.10


-3<sub>(V)………1đ </sub>


c. + Định luật Ôm đối với toàn mạch: <i>c</i>
<i>c</i>


<i>e</i>
<i>i</i>


<i>R</i>


= =


3


2.10


0, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×