Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn GDCD 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Hoàng Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ 5 ĐỀ THI HK2 MÔN GDCD 10 NĂM 2021


CĨ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT HỒNG DIỆU


1. Đề số 1



Câu 1 Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với
người khác và xã hội được gọi là?


A. Nhân phẩm.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.


Câu 2 Lương tâm tồn tại ở trạng thái nào mang tính tích cực?
A. Lương tâm thanh thản.


B. Lương tâm cắn rứt.
C. Không trạng thái nào cả.
D. Cả A,B.


Câu 3 Người thanh niên Việt Nam hiện nay có mấy nghĩa vụ?
A. 2.


B. 4.
C. 6.
D. 8.


Câu 4 Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là?
A. Là cách thức để giao tiếp.


B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.


D. Cả B và C.


Câu 5 Hằng năm, các thanh niên nam đủ 18 tuổi, khỏe mạnh phải nhập ngũ. Việc làm đó thể
hiện?


A.Nghĩa vụ của thanh niên.
B. Ý thức của thanh niên.
C. Trách nhiệm của thanh niên.
D. Lương tâm của thanh niên.


Câu 6 Yếu tố nội tâm làm nên giá trị đạo đức của con người là?
A. Lương tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 7 Việc do quá nghĩ đến bản thân, đề cao cái tơi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi
khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường gọi là?


A. Tự ái.
B. Nghĩa vụ.
C. Chuẩn mực.
D. Tự trọng.


Câu 8 Hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của
minh cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội được gọi là?


A. Quy tắc.
B. Đạo đức.


C. Chuẩn mực đạo đức.
D. Phong tục tập quán.



Câu 9 Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa pháp luật và đạo đức là?
A. Pháp luật mang tính bắt buộc, đạo đức khơng bắt buộc.


B. Pháp luật mang tính khơng bắt buộc, đạo đức mang tính bắt buộc .
C. Pháp luật vừa bắt buộc vừa không bắt buộc, đạo đức không bắt buộc.
D. Pháp luật vừa bắt buộc vừa không bắt buộc, đạo đức bắt buộc tuyệt đối.
Câu 10 Nền đạo đức mới của nước ta hiện nay là ?


A. Nền đạo đức tiến bộ.


B. Nền đạo đức phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp CNH-HĐH.


C. Nền đạo đức kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc.
D. Cả A,B,C.


Câu 11 Một trong những biểu hiện của nhân nghĩa là:
A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết.
B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau.


C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh.


D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; khơng đắn đo
tính tốn.


Câu 12 Câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về sự hịa nhập:
A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.


B. Đồng cam cộng khổ.
C. Chung lưng đấu cật.
D. Tức nước vỡ bờ.



Câu 13 “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước” quan điểm trên của Đảng ta nói về vấn đề
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 14 Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.


B. Tự chủ, đơi bên cùng có lợi.


C. Khơng gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.


Câu 15 Cộng đồng là gì?


A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt
xã hội.


B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.


D. Là tồn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một
khối trong sinh hoạt xã hội.


Câu 16 “Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”. Trong
dấu “…” là?


A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất



Câu 17 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hịa nhập?
A. Cá lớn nuốt cá bé.


B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.


D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.


Câu 18 “Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy
định, những nguyên tắc của cộng đồng”. Trong dấu “…” là?


A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm


Câu 19 Biểu hiện của hợp tác là gì?


A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.


B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ
trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết


Câu 20 Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?
A. Hợp tác giữa các cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Hợp tác giữa các nước.


D. Hợp tác giữa các quốc gia.


Câu 21 “Ngày nay, nước ta đã hoàn toàn được thống nhất, nhưng chúng ta vẫn phải luôn …..
để chống lại mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù, bảo vệ Tổ quốc”. Trong dấu “…” là?


A. đoàn kết B. sẵn sàng
C. chuẩn bị D. cảnh giác


Câu 22 “Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong
thời bình từ đủ mười tám tuổi đến hết …”. Trong dấu “…” là?


A. Hai mươi lăm tuổi.
B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi.
D. Hai mươi ba tuổi.


Câu 23 Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng Tổ quốc của thanh niên học sinh?
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.


B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.


D. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích của quốc gia, dân tộc.
Câu 24 Trách nhiệm hàng đầu của thanh niên Việt Nam hiện nay đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc là:


A. Chỉ cần xác định mục đích và động cơ học tập đúng.
B. Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa.
C. Tham gia nhập ngũ khi địa phương gọi.



D. Tham gia các hoạt động của địa phương như vệ sinh mơi trường.
Câu 25 Lịng u nước bắt nguồn từ những tình cảm?


A. Thương yêu và quý giá nhất đối với con người.
B. Sâu sắc nhất và gắn bó đối với con người.


C. Chân thật nhất và gần gũi nhất đối với con người.
D. Bình dị nhất và gần gũi nhất đối với con người.


Câu 26 “Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”. Trong
dấu “…” là?


A. yếu tố
B. yêu cầu
C. phẩm chất
D. đòi hỏi


Câu 27 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hịa nhập?
A. Cá lớn nuốt cá bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Đèn nhà ai nấy rạng.


D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.


Câu 28 Lòng yêu nước của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Tích cực rèn luyện thân thể, ăn uống điều độ.


B. Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
C. Giữ gìn trật tự,vệ sinh lớp học, trường học.



D. Tình cảm gắn bó với q hương, đất nước.


Câu 29 Ý nào sau đây không đúng khi nói về biểu hiện của truyền thống yêu nước của dân tộc
Việt Nam?


A. Tình yêu quê hương, đất nước.
B. Lịng tự hào dân tộc chính đáng.
C. Cần cù, sáng tạo trong lao động.
D. Tình thương yêu nhân loại.


Câu 30 Ý nào sau đây không đúng khi nói về truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam?
A. Là cội nguồn của hàng loạt các giá trị đạo đức khác của dân tộc.


B. Được hình thành và hun đúc từ trong cuộc đấu tranh liên tục, gian khổ và kiên cường chống
giặc ngoại xâm.


C. Là truyền thống đạo đức cao quý và thiêng liêng nhất của dân tộc Việt Nam.
D. Là truyền thống tự trong dân tộc Việt Nam sản sinh ra.


Câu 31 Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm
yếu…của bản thân được gọi là?


A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.


C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.


Câu 32 Tự nhận thức về bản thân là… rất cơ bản của con người. Trong dấu “…” là?
A. Nhân tố.



B. Yếu tố.


C. Kỹ năng sống.
D. Kỹ năng.


Câu 33 Vượt lên khó khăn, trở ngại, khơng ngừng lao động, học tập, tư dưỡng rèn luyện được
gọi là?


A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 34 Bạn P học giỏi môn Văn và môn Sử và u thích mơn Địa lý với mong muốn tìm hiểu
các nơi của mọi miền Tổ Quốc vì vậy bạn lựa chọn cho mình khối C để thi Đại học. Việc làm đó
thể hiện?


A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Nhận thức.


D. Hoàn thiện bản thân.


Câu 35 Do ngành Quan hệ quốc tế đang được nhiều bạn trẻ yêu thích và trở thành xu thế nên
Q quyết định sẽ thi Đại học vào ngành đó trong khi đó Q lại học chuyên khối C còn ngành Quan
hệ quốc tế lại là khối D. Q cho rằng thi cho vui, biết đâu lại đỗ. Quan điểm đó của Q thể hiện Q
là người?


A. Biết nhận thức bản thân.


B. Không biết tự nhận thức về bản thân.


C. Biết hồn thiện bản thân.


D. Khơng biết tự hoàn thiện bản thân.


Câu 36 Dù nhiều lần thi trượt vào trường Đại học Y Hà Nội nhưng H vẫn quyết tâm ôn thi và
đọc thêm sách vở, tự học ôn lại kiến thức nên năm 2017, H đã thi đỗ vào trường Đại Học Y Hà
Nội với số điểm là 29 điểm. Điều đó cho thấy?


A. H biết nhận thức bản thân.


B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. H biết tự hoàn thiện bản thân.


Câu 37 Biết mình học kém mơn Tiếng Anh nên D ln tìm tịi cách học tiếng anh hiệu quả
thông qua bài hát, bộ phim và giao tiếp với người nước ngồi. Nhờ đó, D đã thi đỗ trường Đại
học Ngoại ngữ tiếp tục theo đuổi ước mơ học Tiếng Anh của mình. Việc làm đó thể hiện?
A. D biết nhận thức bản thân.


B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D khơng biết tự hồn thiện bản thân.
D. D biết tự hồn thiện bản thân.


Câu 38 Người khơng biết tự hoàn thiện bản thân sẽ trở lên?
A. Tự ti.


B. Tự tin.
C. Kiêu căng.
D. Lạc hậu.



Câu 39 Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người phải rèn luyện cho mình đức tính nào?
A. Bao dung, cần cù.


B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 40 Biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân là?
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.


B. Lên kế hoạch học và chơi.


C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A,B,C.


ĐÁP ÁN


1 - D 2 - D 3 - B 4 - C 5 - A


6 - A 7 - A 8 - B 9 - A 10 - D


11 - D 12 - D 13 - C 14 - D 15 - D


16 - D 17 - D 18 - D 19 - D 20 - D


21 - D 22 - A 23 - D 24 - D 25 - B


26 - C 27 - D 28 - D 29 - D 30 - D


31 - D 32 - C 33 - C 34 - A 35 - B



36 - D 37 - D 38 - D 39 - D 40 - D


2. Đề số 2



Câu 1 Một trong những biểu hiện của nhân nghĩa là:
A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết.
B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau.


C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh.


D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; khơng đắn đo
tính tốn.


Câu 2 Câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về sự hịa nhập:Câu tục ngữ nào sau đây khơng nói
về sự hịa nhập:


A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
B. Đồng cam cộng khổ.


C. Chung lưng đấu cật.
D. Tức nước vỡ bờ.


Câu 3 “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước” quan điểm trên của Đảng ta nói về vấn đề
gì?


A. Nhân nghĩa. B. Trách nhiệm.
C. Hợp tác. D. Hòa nhập.


Câu 4 Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.



B. Tự chủ, đơi bên cùng có lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
Câu 5 Cộng đồng là gì?


A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt
xã hội.


B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.


D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một
khối trong sinh hoạt xã hội.


Câu 6 “Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”. Trong
dấu “…” là?


A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất


Câu 7 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hòa nhập?
A. Cá lớn nuốt cá bé.


B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.


D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.



Câu 8 “Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy
định, những nguyên tắc của cộng đồng”. Trong dấu “…” là?


A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm


Câu 9 Biểu hiện của hợp tác là gì?


A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.


B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ
trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết


Câu 10 Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?
A. Hợp tác giữa các cá nhân.


B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Giai cấp thống trị.


C. Các giai cấp trong nhà nước.
D. Chỉ có giai cấp tư sản..



Câu 12 Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là?
A. Là cách thức để giao tiếp.


B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.
D. Cả B và C.


Câu 13 Đạo đức có vai trị đối với?
A. Cá nhân.


B. Gia đình.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.


Câu 14 Những điều quy định mọi người phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó
được gọi là?


A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.


Câu 15 Cái được công nhân là đúng theo quy định hoặc theo thói quen trong xã hội được gọi
là?


A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.



Câu 16 Câu nói: Phép vua cịn thua lệ làng nói về yếu tố nào?
A. Phong tục, tập quán.


B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc ứng xử.


Câu 17 Gia đình Việt Nam hiện nay chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
A. Đạo đức.


B. Pháp luật.


C. Phong tục, tập quán.
D. Cả A,B,C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Nhân phẩm.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.


Câu 19 Nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận được gọi là?
A. Danh dự.


B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.


Câu 20 Mối quan hệ giữa hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội là?
A. Hạnh phúc cá nhân là cơ sở của hạnh phúc xã hội.



B. Hạnh phúc cá nhân là điều kiện của hạnh phúc xã hội.
C.Hạnh phúc cá nhân quyết định hạnh phúc xã hội.
D.Hạnh phúc cá nhân là nội dung của hạnh phúc xã hội.


Câu 21 Hội nghị quốc tế cấp cao đầu tiên về môi trường được tổ chức vào ngày 05/6/1972 ở
quốc gia nào?


A. Singgapo.
B. Thuỵ Điển.
C. Mĩ.


D. Braxin.


Câu 22 Ở nước ta Luật Bảo vệ môi trường mới nhất hiện nay đang được áp dụng ban hành
năm nào?


A. Năm 2012.
B. Năm 2011.
C. Năm 2013.
D. Năm 2014.


Câu 23 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của:
A. Các cơ quan chức năng.


B. Đảng, Nhà nước ta.


C. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
D. Thế hệ trẻ.


Câu 24 Khái niệm môi trường được hiểu là:



A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống
của con người.


B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng
đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.


Câu 25 Ngày môi trường thế giới là ngày nào?
A. Ngày 6 tháng 5.


B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 5.
D. Ngày 5 tháng 6.


Câu 26 Ngày dân số thế giới là ngày nào?
A. Ngày 11 tháng 6.


B. Ngày 12 tháng 6.
C. Ngày 12 tháng 7.
D. Ngày 11 tháng 7.


Câu 27 “Bảo vệ môi trường thực chất là khắc phục …………., làm cho các hoạt động của con
người không phá vỡ các yếu tố cân bằng của tự nhiên”. Trong dấu “…” là?


A. quan hệ giữa con người và tự nhiên
B. quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên
C. mâu thuẫn giữa tự nhiên với tự nhiên
D. mâu thuẫn giữa tự nhiên với con người



Câu 28 Ngày thế giới phòng chống HIV/AIDS là ngày nào?
A. Ngày 11 tháng 6.


B. Ngày 19 tháng 12.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 01 tháng 12.


Câu 29 “Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi các thành phần của môi trường không phù hợp với
………gây nguy hại đến con người và sinh vật”. Trong dấu “…” là?


A. quy luật tự nhiên


B. quy định do con người đặt ra
C. sự phát triển của xã hội
D. tiêu chuẩn của môi trường


Câu 30 Cần phải phê phán hành vi nào trong các hành vi sau đây?
A. Không vứt rác bừa bãi.


B. Giữ vệ sinh nơi công cộng.
C. Xả rác bừa bãi.


D. Trồng cây xanh.


Câu 31 “Ngày nay, nước ta đã hoàn tồn được thống nhất, nhưng chúng ta vẫn phải ln …..
để chống lại mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù, bảo vệ Tổ quốc”. Trong dấu “…” là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. chuẩn bị D. cảnh giác



Câu 32 “Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong
thời bình từ đủ mười tám tuổi đến hết …”. Trong dấu “…” là?


A. Hai mươi lăm tuổi.
B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi.
D. Hai mươi ba tuổi.


Câu 33 Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng Tổ quốc của thanh niên học sinh?
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.


B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.


D. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích của quốc gia, dân tộc.


Câu 34 Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.


B. Tự chủ, đơi bên cùng có lợi.


C. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.


Câu 35 Cộng đồng là gì?


A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt
xã hội.


B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.


C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.


D. Là tồn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một
khối trong sinh hoạt xã hội.


Câu 36 “Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”. Trong
dấu “…” là?


A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất


Câu 37 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hịa nhập?
A. Cá lớn nuốt cá bé.


B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.


D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.


Câu 38 “Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy
định, những nguyên tắc của cộng đồng”. Trong dấu “…” là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm


Câu 39 Biểu hiện của hợp tác là gì?



A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.


B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ
trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết


Câu 40 Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?
A. Hợp tác giữa các cá nhân.


B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia


ĐÁP ÁN


1 - D 2 - C 3 - C 4 - A 5 - B


6 - D 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D


11 - B 12 - C 13 - D 14 - A 15 - C


16 - A 17 - D 18 - A 19 - A 20 - A


21 - D 22 - D 23 - C 24 - D 25 - D


26 - D 27 - D 28 - D 29 - D 30 - C


31 - D 32 - A 33 - A 34 - D 35 - D



36 - D 37 - D 38 - D 39 - D 40 - D


3. Đề số 3



Câu 1 Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm
yếu…của bản thân được gọi là?


A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.


C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.


Câu 2 Tự nhận thức về bản thân là… rất cơ bản của con người. Trong dấu “…” là?
A. Nhân tố.


B. Yếu tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 3 Vượt lên khó khăn, trở ngại, không ngừng lao động, học tập, tư dưỡng rèn luyện được
gọi là?


A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.


C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.


Câu 4 Bạn P học giỏi môn Văn và mơn Sử và u thích mơn Địa lý với mong muốn tìm hiểu các
nơi của mọi miền Tổ Quốc vì vậy bạn lựa chọn cho mình khối C để thi Đại học. Việc làm đó thể
hiện?



A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Nhận thức.


D. Hoàn thiện bản thân.


Câu 5 Do ngành Quan hệ quốc tế đang được nhiều bạn trẻ yêu thích và trở thành xu thế nên Q
quyết định sẽ thi Đại học vào ngành đó trong khi đó Q lại học chun khối C cịn ngành Quan
hệ quốc tế lại là khối D. Q cho rằng thi cho vui, biết đâu lại đỗ. Quan điểm đó của Q thể hiện Q
là người?


A. Biết nhận thức bản thân.


B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.


D. Khơng biết tự hồn thiện bản thân.


Câu 6 Dù nhiều lần thi trượt vào trường Đại học Y Hà Nội nhưng H vẫn quyết tâm ôn thi và đọc
thêm sách vở, tự học ôn lại kiến thức nên năm 2017, H đã thi đỗ vào trường Đại Học Y Hà Nội
với số điểm là 29 điểm. Điều đó cho thấy?


A. H biết nhận thức bản thân.


B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H khơng biết tự hồn thiện bản thân.
D. H biết tự hồn thiện bản thân.


Câu 7 Biết mình học kém mơn Tiếng Anh nên D ln tìm tịi cách học tiếng anh hiệu quả thông


qua bài hát, bộ phim và giao tiếp với người nước ngoài. Nhờ đó, D đã thi đỗ trường Đại học
Ngoại ngữ tiếp tục theo đuổi ước mơ học Tiếng Anh của mình. Việc làm đó thể hiện?
A. D biết nhận thức bản thân.


B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D khơng biết tự hồn thiện bản thân.
D. D biết tự hoàn thiện bản thân.


Câu 8 Người khơng biết tự hồn thiện bản thân sẽ trở lên?
A. Tự ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Lạc hậu.


Câu 9 Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người phải rèn luyện cho mình đức tính nào?
A. Bao dung, cần cù.


B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.


D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.


Câu 10 Biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân là?
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.


B. Lên kế hoạch học và chơi.


C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A,B,C.


Câu 11 Đạo đức bị chi phối bởi giai cấp nào?


A. Giai cấp bị trị.


B. Giai cấp thống trị.


C. Các giai cấp trong nhà nước.
D. Chỉ có giai cấp tư sản..


Câu 12 Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là?
A. Là cách thức để giao tiếp.


B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.
D. Cả B và C.


Câu 13 Đạo đức có vai trị đối với?
A. Cá nhân.


B. Gia đình.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.


Câu 14 Những điều quy định mọi người phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó
được gọi là?


A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.


Câu 15 Cái được công nhân là đúng theo quy định hoặc theo thói quen trong xã hội được gọi


là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Đạo đức.


Câu 16 Câu nói: Phép vua cịn thua lệ làng nói về yếu tố nào?
A. Phong tục, tập quán.


B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc ứng xử.


Câu 17 Gia đình Việt Nam hiện nay chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
A. Đạo đức.


B. Pháp luật.


C. Phong tục, tập quán.
D. Cả A,B,C.


Câu 18 Toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được. Nói cách khác, nhân phẩm là
giá trị làm người của mỗi con người được gọi là?


A. Nhân phẩm.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.


Câu 19 Nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận được gọi là?
A. Danh dự.



B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.


Câu 20 Mối quan hệ giữa hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội là?
A. Hạnh phúc cá nhân là cơ sở của hạnh phúc xã hội.


B.Hạnh phúc cá nhân là điều kiện của hạnh phúc xã hội.
C.Hạnh phúc cá nhân quyết định hạnh phúc xã hội.
D.Hạnh phúc cá nhân là nội dung của hạnh phúc xã hội.


Câu 21 Hội nghị quốc tế cấp cao đầu tiên về môi trường được tổ chức vào ngày 05/6/1972 ở
quốc gia nào?


A. Singgapo.
B. Thuỵ Điển.
C. Mĩ.


D. Braxin.


Câu 22 Ở nước ta Luật Bảo vệ môi trường mới nhất hiện nay đang được áp dụng ban hành
năm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Năm 2013.
D. Năm 2014.


Câu 23 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của:
A. Các cơ quan chức năng.


B. Đảng, Nhà nước ta.



C. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
D. Thế hệ trẻ.


Câu 24 Khái niệm môi trường được hiểu là:


A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống
của con người.


B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.


C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.


D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng
đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.


Câu 25 Ngày môi trường thế giới là ngày nào?
A. Ngày 6 tháng 5.


B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 5.
D. Ngày 5 tháng 6.


Câu 26 Ngày dân số thế giới là ngày nào?
A. Ngày 11 tháng 6.


B. Ngày 12 tháng 6.
C. Ngày 12 tháng 7.
D. Ngày 11 tháng 7.



Câu 27 “Bảo vệ môi trường thực chất là khắc phục …………., làm cho các hoạt động của con
người không phá vỡ các yếu tố cân bằng của tự nhiên”. Trong dấu “…” là?


A. quan hệ giữa con người và tự nhiên
B. quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên
C. mâu thuẫn giữa tự nhiên với tự nhiên
D. mâu thuẫn giữa tự nhiên với con người


Câu 28 Ngày thế giới phòng chống HIV/AIDS là ngày nào?
A. Ngày 11 tháng 6.


B. Ngày 19 tháng 12.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 01 tháng 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. quy luật tự nhiên


B. quy định do con người đặt ra
C. sự phát triển của xã hội
D. tiêu chuẩn của môi trường


Câu 30 Cần phải phê phán hành vi nào trong các hành vi sau đây?
A. Không vứt rác bừa bãi.


B. Giữ vệ sinh nơi công cộng.
C. Xả rác bừa bãi.


D. Trồng cây xanh.



Câu 31 “Ngày nay, nước ta đã hoàn toàn được thống nhất, nhưng chúng ta vẫn phải luôn …..
để chống lại mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù, bảo vệ Tổ quốc”. Trong dấu “…” là?


A. đoàn kết B. sẵn sàng
C. chuẩn bị D. cảnh giác


Câu 32 “Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong
thời bình từ đủ mười tám tuổi đến hết …”. Trong dấu “…” là?


A. Hai mươi lăm tuổi.
B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi.
D. Hai mươi ba tuổi.


Câu 33 Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng Tổ quốc của thanh niên học sinh?
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.


B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.


D. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích của quốc gia, dân tộc.


Câu 34 Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.


B. Tự chủ, đơi bên cùng có lợi.


C. Khơng gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.



Câu 35 Cộng đồng là gì?


A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt
xã hội.


B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.


D. Là tồn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một
khối trong sinh hoạt xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất


Câu 37 Câu tục ngữ nào nói về cách sống hịa nhập?
A. Cá lớn nuốt cá bé.


B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.


D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.


Câu 38 “Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy
định, những nguyên tắc của cộng đồng”. Trong dấu “…” là?


A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi


D. trách nhiệm


Câu 39 Biểu hiện của hợp tác là gì?


A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.


B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ
trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết


Câu 40 Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?
A. Hợp tác giữa các cá nhân.


B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.


ĐÁP ÁN


1 - D 2 - C 3 - C 4 - A 5 - B


6 - D 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D


11 - B 12 - C 13 - D 14 - A 15 - C


16 - A 17 - D 18 - A 19 - A 20 - A


21 - D 22 - D 23 - C 24 - D 25 - D



26 - D 27 - D 28 - D 29 - D 30 - C


31 - D 32 - A 33 - A 34 - D 35 - D


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Đề số 4



Câu 1 Điều 37, Luật Hôn nhân và gia đình có nêu: Cha mẹ tạo điều kiện cho con được sống
trong mơi trường gia đình đầm ấm, hòa thuận; làm gương tốt cho con về mọi mặt; phối hợp
chặt chẽ với nhà trường và các tổ chức xã hội trong việc giáo dục con. Nội dung đó nói đến
chức năng nào của gia đình?


A. Chức năng kinh tế.


B. Chức năng duy trì nòi giống.
C. Chức năng tổ chức đời sống.


D. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.


Câu 2 Gia đình được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?.
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ xã hội.


B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ cận huyết.
D. Quan hệ huyết thống và quan hệ xã hội.


Câu 3 Ngày nay, trong xã hội xuất hiện thuật ngữ LGBT là nói đến tình u của những đối
tượng nào?


A. Đồng tính luyến ái nam và nữ.
B. Song tính luyến ái.



C. Người chuyển giới.
D. Cả A,B,C.


Câu 4 Đối với tình yêu cá nhân, xã hội có trách nhiệm là?
A. Khơng có trách nhiệm vì tình u mang tính cá nhân.
B. Hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng đắn về tình yêu.
C. Chi phối tình yêu cá nhân.


D. Ngăn cản tình yêu cá nhân.


Câu 5 Biểu hiện của tình u chân chính là?


A. Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến của những người yêu nhau.
B. Sự quan tâm đến nhau, không vụ lợi.


C. Sự chân thành, tin cậy và tôn trọng nhau.
D. Cả A,B,C.


Câu 6 Độ tuổi đủ tuổi kết hôn của nam và nữ là?
A.Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi.


B. Nam từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi.
C. Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 16 tuổi.
D. Nam từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Một vợ, một chồng bình đẳng.
C. Tơn trọng lẫn nhau.


D. Cả A và B.



Câu 8 Nơi đăng ký kết hôn là:


A. Khu phố ,thôn ấp nơi hai người yêu nhau sinh sống


B. Uỷ ban nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
C. Toà án nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống


D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi hai người yêu nhau sinh sống
Câu 9 Hãy chọn cặp từ đúng với phần chấm lửng(……) Trong văn bản dưới đây:


“Để trở thành người có lương tâm, đối với mọi người, cần phải rèn luyện tư tưởng đạo đức cá
nhân theo………..(1) ….tiến bộ, cách mạng, biến ý thức đạo đức thành ….(2)…. đạo đức trong
đời sống, sinh hoạt hàng ngày.”


A. (1) tư tưởng - (2) thói quen
B. (1) tư tưởng - (2) tı̀nh cảm
C. (1) quan niệm - (2) ý thức
D. (1) quan điểm - (2) thói quen


Câu 10 Người có nhân phẩm là người:


A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ,
thực hiện tốt nghı ̃a vụ đạo đức đôı́ với xã hội.


B. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghı ̃a
vụ đối với mọi người.


C. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tốt nghı ̃a vụ
đạo đức của mı̀nh đối với người khác và xã hội.



D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các
chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghı ̃a vụ đạo đức của mı̀nh đối với người khác, với
xã hợi.


Câu 11 Mục đích cao nhất của sự phát triển xã hội mà chúng ta đang phấn đấu đạt tới là:
A. con người được tự do làm theo ý mình


B. con người được phát triển tự do


C. con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do


D. con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn
diện cá nhân.


Câu 12 Danh dự là gı̀ ?


A. Danh dự là sự coi trọng của dư luân xã hội đối với một người dựa trên dư luận xã hội của
người đó


B. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá của dư luận XH đối với một người dựa trên giá tri ̣ đạo đức
của người đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá tri ̣
tinh thần, đạo đức của người đó


Câu 13 Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng (….) trong văn bản dưới đây:


“Xã hội không can thiệp đến tı̀nh yêu cá nhân nhưng có…… hướng dẫn mọi người có quan
niệm đúng đắn về tı̀nh yêu, đặc biệt là ở những người mới bước sang tuổi thanh niên.”


A. nghı ̃a vụ


B. nhiệm vụ
C. bổn phận.
D. trách nhiệm.


Câu 14 Vợ chồng bı̀nh đẳng với nhau, nghı ̃a là:
A. Vợ và chồng bı̀nh đẳng theo pháp luật


B. Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
C. Vợ và chồng có nghı ̃a vụ giống nhau trong gia đı̀nh


D. Vợ và chồng có nghı ̃a vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia
đı̀nh


Câu 15 Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng (….) trong văn bản dưới đây:


“Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp con người tự tin hơn vào bản thân và phát huy được
tı́nh …….. trong hành vi của mı̀nh.”


A. Tự giác
B. Chủ động
C. Sáng tạo.
D. Tı́ch cực


Câu 16 Nhân phẩm là:


A. trạng thái tâm lý vui sướng,thı́ch thú mà con người có được trong cuộc sống.
B. khả năng tự đánh giá và điều chı̉nh hành vi của mı̀nh.



C. sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó.


D. tồn bợ những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá tri ̣ làm người của mỗi con
người.


Câu 17 Người có nhân phẩm là người:


A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ,
thực hiện tốt nghı ̃a vụ đạo đức đôı́ với xã hội.


B. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghı ̃a
vụ đối với mọi người.


C. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tớt nghı ̃a vụ
đạo đức của mình đới với người khác và xã hợi.


D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các
chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mı̀nh đối với người khác, với
xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. Hôn nhân giữa một nam và một nữ
B. Hôn nhân đúng pháp luật


C. Hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bı̀nh đẳng
Câu 19 Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (….) trong văn bản dưới đây:
“Trạng thái cắn rứt lương tâm giúp cá nhân……cho phù hợp với yêu cầu của xã hội.”
A. nhắc nhở mı̀nh


B. điều chı̉nh suy nghı ̃ của mı̀nh


C. suy xét hành vi của mı̀nh
D. điều chı̉nh hành vi của mı̀nh


Câu 20 Các mối quan hệ trong gia đı̀nh bao gồm: (chọn câu đầy đủ nhất)
A. Cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chi ̣ em với nhau


B. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chi ̣ em với nhau
C. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chi ̣ em với nhau


D. Quan hệ giữa vợ và chồng ,cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chi ̣ em với nhau
Câu 21 Theo quy đi ̣nh của pháp luật, lễ cưới của hai người yêu nhau là:


A. Một sự kiện trọng đại của hai vợ chồng


B. Một điều kiện bắt buộc theo quy đi ̣nh của Luật hôn nhân và gia đı̀nh


C. Một thủ tục pháp lý chứng minh hai người yêu nhau chı́nh thức là vợ chồng


D. Một thủ tục mang tı́nh truyền thống, không bắt buộc phải có, cho nên tổ chức trang trọng, vui
vẻ nhưng phải tiết kiệm, không phô trương tốn kém


Câu 22 Để trở thành người có lương tâm mỗi học sinh chúng ta cần phải:
A. Cố gắng học thật tốt, nhiệt tı̀nh giúp đỡ bạn bè.không vi phạm pháp luật


B. Đừng bao giờ đụng chạm đến ai, phê bı̀nh ai, không quan tâm đến việc ai đúng ai sai
C. Tı́ch cực rèn luyện ý thức đạo đức, tác phong kỷ luật và thực hiện tốt nghı ̃a vụ bản thân
D. Tự giác thực hiện tốt nghı ̃a vụ học tập của cá nhân, tı́ch cực rèn luyện đạo đức, tác phong,
kỷ luật, có lối sống trong sáng, lành mạnh và biết quan tâm giúp đỡ người khác.


Câu 23 Thế nào là sống hòa nhập?



A. Là sống gần gũi, chan hịa, khơng xa lánh mọi người; khơng gây mâu thuẫn, bất hịa với
người khác; có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.


B. Là sống vui vẻ, biết đem lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác; khơng gây mâu thuẫn,
bất hịa với người khác.


C. Là sống chân thành, gần gũi, không xa lánh mọi người; có ý thức tham gia các hoạt động
chung của cộng đồng.


D. Là sống tốt với tất cả mọi người có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
Câu 24 Hợp tác phải dựa trên nguyên tắc nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi


D. Có lợi cho bản thân là được, khơng cần biết gây hại cho ai
Câu 25 Một trong những biểu hiện của nhân nghĩa là:


A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết.
B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau.


C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh.


D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; khơng đắn đo
tính tốn.


Câu 26 Người sống khơng hịa nhập sẽ cảm thấy:


A. Có thêm niềm vui và sức mạnh vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
B. Hạnh phúc và tự hào hơn.



C. Tự tin, cởi mở, chan hòa.


D. Đơn độc, buồn tẻ, cuộc sống sẽ kém ý nghĩa.


Câu 27 Câu tục ngữ nào sau đây không nói về sự hịa nhập:
A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.


B. Đồng cam cộng khổ.
C. Chung lưng đấu cật.
D. Tức nước vỡ bờ.


Câu 28 Xây dựng giờ học tốt, đó là biểu hiện của:
A. Hạnh phúc. B. Sự hợp tác.


C. Sống nhân nghĩa. D. Pháp luật


Câu 29 Câu tục ngữ nào sau đây nói về sống hịa nhập:
A. Chia ngọt sẻ bùi.


B. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
C. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
D. Nhường cơm sẻ áo.


Câu 30 Câu ca dao “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hịn núi cao” nói về vấn
đề gì?


A. Hợp tác. B. Đoàn kết.
C. Nhân nghĩa. D. Hòa nhập.



Câu 31 “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước” quan điểm trên của Đảng ta nói về vấn đề
gì?


A. Nhân nghĩa. B. Trách nhiệm.
C. Hợp tác. D. Hòa nhập.


Câu 32 Câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân” nói về vấn đề gì?
A. Trách nhiệm. B. Nhâm phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 33 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (...) trong văn bản dưới đây:
Câu 33: Chọn từ đúng với phần chấm lửng (...) trong văn bản dưới đây:


“Ngày nay, nước ta đã hoàn toàn được thống nhất, nhưng chúng ta vẫn phải luôn ….. để chống
lại mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù, bảo vệ Tổ quốc”.


A. đoàn kết B. sẵn sàng
C. chuẩn bị D. cảnh giác


Câu 34 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (...) trong văn bản dưới đây:


“ Lòng yêu nước là tình yêu quê hương, đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết … của mình
phục vụ lợi ích của Tổ quốc.”


A. tình cảm B. thành quả lao động
C. khả năng D. sức khỏe


Câu 35 Yêu nước là phẩm chất đạo đức quan trọng nhất của cơng dân đối với:
A. Làng xóm. B. Tổ quốc.


C. Toàn thế giới. D. Quê hương.



Câu 36 Truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam là gì:
A. Gần gũi, thân thiện.


B. Hòa nhập.
C. Sự hợp tác.


D. Yêu nước bất khuất chống giặc ngoại xâm.


Câu 37 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (...) trong văn bản dưới đây:


“Công dân nam giới đủ mười tám tuổi được gọi nhập ngũ, độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình
từ đủ mười tám tuổi đến hết …”.


A. Hai mươi lăm tuổi. B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi. D. Hai mươi ba tuổi.


Câu 38 Lòng yêu nước ở mỗi con người chỉ có thể nảy nở và phát triển trải qua những:
A. Biến cố, thử thách. B. Khó khăn.


C. Thiên tai khắc nghiệt. D. Thử thách.


Câu 39 Dân ta có một lịng nồng nàn u nước. Đó là:
A. Lịch sử oai hùng của dân tộc ta.


B. Thế mạnh của dân tộc ta.


C. Một truyền thống quý báu của dân tộc ta.
D. Giá trị truyền thống quý báu của ta.



Câu 40 Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng Tổ quốc của thanh niên học sinh?
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.


B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ĐÁP ÁN


1 - D 2 - B 3 - D 4 - B 5 - D


6 - A 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D


11 - D 12 - D 13 - D 14 - D 15 - D


16 - D 17 - D 18 - D 19 - D 20 - D


21 - D 22 - D 23 - A 24 - A 25 - D


26 - D 27 - D 28 - B 29 - C 30 - A


31 - C 32 - D 33 - D 34 - C 35 - B


36 - D 37 - A 38 - A 39 - C 40 - D


5. Đề số 5


Câu 1: (4 điểm)


a. Hơn nhân là gì? Em trình bày chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay?


b. Hiện nay, có một số người chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không muốn đăng ký


kết hôn vì ngại sự ràng buộc của pháp luật. Em có đồng tình với cách sống nay khơng? Vì sao?
Câu 2: (3 điểm)


a. Nhân phẩm là gì? Cho ví dụ minh họa? Người như thế nào là người có nhân phẩm?
b. Theo em, nhân phẩm của một người học sinh là gì?


Câu 3: (3 điểm)


a. Nhân nghĩa là gì? Em hãy phân tích truyền thống nhân nghĩa của dân tộc Việt Nam?
b. Em hãy kể tên các hoạt động thể hiện truyền thống nhân nghĩa của dân tộc Việt Nam?


---HẾT---
ĐÁP ÁN


CÂU 1: (4 điểm)
a. Hs trình bày được:


- Khái niệm hơn nhân là gì (0,5 điểm)


Khái niệm: Hơn nhân là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn đúng với quy định của
pháp luật.


- Chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay (2 điểm)
- Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ:


 Tự nguyên trong hôn nhân là cá nhân được tụ do kết hôn theo quy định của pháp luật.


 Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý tức là phải được đăng ký
kết hôn.



 Hôn nhân tự nguyên và tiến bộ còn được thể hiện ở việc được tự do ly hôn.
- Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Vợ chồng có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trong đời sống gia đình, phải tơn trọng ý
kiến, nhân phẩm, danh dự của nhau...


b. Hs đưa ra quan điểm và cách lý giải của mình về cách sống thử. (1,5 điểm)


 Khơng đồng tình với cách sống thử trước hơn nhân.


 Vì: Sống với nhau như vợ chồng nhưng khơng kết hơn theo luật định thì khơng được coi
là vợ chồng. Trong trường hợp này họ không được pháp luật bảo vệ với tư cách là gia
đình, vợ, chồng. Lối sống này phản ánh sự thiếu tinh thần trách nhiệm với xã hội và dễ
gây ra những hậu quả xấu.


CÂU 2: (3 điểm)
HS nêu được:


- Khái niệm và ví dụ nhân phẩm (1 điểm)


Nhân phẩm là toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được. Nói cách khác, nhân
phẩm làm nên giá trị làm người của mỗi con người.


- Ví dụ:


 Lịng hiếu thảo của con cái đối với cha mẹ.


 Lòng yêu nước của người Việt Nam.


- Người như thế nào là người có nhân phẩm (1 điểm)



 Người có nhân phẩm là người được xã hội đánh giá cao và được kính trọng.


 Người thiếu hoặc tự đánh mất nhân phẩm sẽ bị xã hội đánh giá thấp, bị coi thường và
khinh rẻ.


 Người có nhân phẩm là người có lương tâm, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành
mạnh.


- Hs phân tích được nhân phẩm của một người học sinh là:
- Đáp án mở.


- Ví dụ


 Chăm ngoan học giỏi.


 Lễ phép với thầy cô, cha mẹ, người lớn.


 Thông minh sáng tạo,


 Biết sống yêu thương, giúp đỡ nhau...
CÂU 3: (3 điểm)


HS nêu đúng:


* Khái niệm nhân nghĩa (1 điểm).


 Nhân là lòng thương người.


 Nghĩa là điều được coi là hợp lẽ phải làm khuôn phép cho cách xử thế của con người


trong xã hội.


Như vậy, nhân nghĩa là lòng yêu thương người và đối xử với người theo lẽ phải.
Hs phân tích đươc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1. Nhân nghĩa là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Được hun đúc qua các thế hệ từ ngàn đời
cho đến nay và ngày càng được duy trì và phát triển.


2. Nhân nghĩa trước hết là ở lòng nhân ái, yêu thương, giúp đỡ nhau trong lao động và trong
cuộc sống hàng ngày.


3. Nhân nghĩa đó là lịng vị tha cao thượng, khơng cố chấp với người có lỗi biết hối cải, đối xử
khoan dung độ lượng với tất cả mọi người


b. Hs kể tên các hoạt động thể hiện truyền thống nhân nghĩa của dân tộc ta (0,5 điểm)
- Đáp án mở.


- Ví dụ


 Đền ơn đáp nghĩa.


 Uống nước nhớ nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều


năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường


Đại học và các trường chuyên danh tiếng.



I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,
Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên


Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ
An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh
Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các


em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê
Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc
Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp



12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm
mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,


sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×