Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Mỹ Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.51 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT MỸ THỌ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b> Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và NaCllà


<b>A. </b> Hồ tinh bột. <b>B. </b> Dung dịch AgNO3.
<b>C. </b> Dung dịch nước vơi trong. <b>D. </b> Quỳ tím.


<b>Câu 2: </b> Cho các dung dịch axit: HCl, HF, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất là


<b>A. </b> HCl. <b>B. </b> HF. <b>C. </b> HBr. <b>D. </b> HI.


<b>Câu 3:</b> Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trị của MnO2 là chất
<b>A.</b> mơi trường. <b>B.</b> khử. <b>C.</b> bị khử. <b>D.</b> bị oxi hóa.


<b>Câu 4</b>: Hịa tan hồn tồn 3,6 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là


<b>A</b>. 0,448 lít. <b>B</b>. 4,48 lít. <b>C.</b> 6,72lít. <b>D</b>. 0,672 lít.


<b>Câu 5: </b>Cho khí clo tác dụng với dung dịch X ở nhiệt độ thường thu được Clorua vôi. Dung dịch X là
<b>A.</b> dd KI. <b>B.</b> dd AgNO3. <b>C.</b> dd NaOH. <b>D.</b> dd Ca(OH)2.
<b>Câu 6: </b>Cho 6,72 lít khí clo (đktc) tác dụng hết với m gam nhôm. Giá trị của m là



<b>A. </b> 5,4 gam. <b>B. </b> 2,7 gam. <b>C. </b> 4,05 gam. <b>D. </b> 8,1 gam.
<b>Câu 7: </b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc ngừa sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 8: </b>Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, KClO3, HClO2 lần lượt là


<b>A.</b> -1, +1, +5, -1. <b>B.</b> -1, +1, +3, -1. <b>C.</b> -1, +1, +5, +3. <b>D.</b> +1, +1, +5, +3.
<b>Câu 9: </b> Cho các phát biểu sau:


(1) Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
(2) Các halogen đều tác dụng trực tiếp với oxi.


(3) Các halogen đều có 7 electron lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và p.
(4) Tính oxi hố của các halogen tăng dần từ flo đến iot.


Số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 10</b>: Cho các phản ứng sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O.


2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 11: </b> Cho phản ứng sau: NaXrắn + H2SO4 đặc
o


t


NaHSO4 + HX khí
Các hiđro halogennua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là


<b>A.</b> HF, HCl, HBr, HI. <b>B.</b> HCl, HBr, HI. <b>C.</b> HF, HCl. <b>D.</b> HBr, HI.
<b>Câu 12: </b> Halogen X ở điều kiện thường là chất rắn, màu đen tím. X là


<b>A. </b> Cl2. <b>B. </b> I2. <b>C. </b> Br2. <b>D. </b> F2.


<b>Câu 13: </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:


Bình (1) đựng NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Vai trị của bình (1) là
<b>A.</b> Giữ lại khí HCl. <b>B</b>. Giữ lại hơi nước.


<b>C.</b> Hịa tan khí Cl2. <b>D.</b> Làm sạch bụi.
<b>Câu 14:</b> Quá trình khử là quá trình



<b>A</b>. nhường proton. <b>B</b>. nhận proton.
<b>C</b>. thu electron. <b>D</b>. nhường electron.


<b>Câu 15: </b> Thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho KMnO4 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol HCl (giả
thiết hiệu suất đạt 100%) là


<b>A. </b> 4,48 lít. <b>B. </b> 5,6 lít. <b>C. </b> 1,12 lít. <b>D. </b> 8,96 lít.
<b>Câu 16: </b> Cho các kim loại: Na, Zn, Fe, Cu, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 2.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1,0đ) </b>Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>Câu 2: (2,0đ) </b>Viết phương trình hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) khi cho:
a) Cl2 + H2O b) O2 + I2


c) Ca + F2 d) MgBr2 + AgNO3


<b>Câu 3: (2,0đ) </b>Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Al bằng lượng dư dung dịch HCl, sau khi
phản ứng hồn tồn V lít khí H2 (đktc) và cịn 3,8 gam kim loại không tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 4: (1,0đ)</b> Cho 8,96 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường thu được


dung dịch X. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch X.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
<b>B D C D D A </b> <b>B C D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>II. Tự luận: </b>


<b>Câu 1: </b>


HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
- Chất khử HCl


Chất oxi hóa: KMnO4


- Sự oxi hóa: 2Cl  Cl2 + 2e
Sự khử: Mn + 5e  Mn


16HCl+2KMnO42KCl+2MnCl2+5Cl2+ 8H2O
<b>Câu 2: </b>


a) Cl2 + H2O  HCl + HClO
b) O2 + I2  (không pư)
c) Ca + F2 CaF2


d) MgBr2 + AgNO3  2AgBr + Mg(NO3)2
<b>Câu 3: </b>


a) Cu + HCl  (Không pư) (*)
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (**)
mCu= 3,8 gam


% mCu = 3,8*100/20 = 19%


%mAl = 100 – 19 = 81%
<b>Câu 4: </b>


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
nNaOH > 2 nCl2 => NaOH dư


pthh => nNaCl = nNaClO = 0,4 mol
mNaCl = 23,4 gam


mNaClO = 29,8 gam
mNaOH(dư) = 8 gam


b) nAl = 16,2/27 = 0,6 (mol)
pt(**) => nH2 = 0,9 (mol)
VH2 = 0,9*22,4 = 20,16 lít
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 2: </b>Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?


<b> A. </b>HCl  NaOHNaCl H O. <sub>2</sub> <b> </b> <b>B. </b>HCl NH <sub>3</sub>NH Cl.<sub>4</sub>


<b> C. </b>2HCl Mg  MgCl H .<sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>D. </b>4HCl MnO  <sub>2</sub>MnCl Cl 2H O.<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<b>Câu 3: </b>Thuốc thử để nhận biết iot là


<b> A. </b>quỳ tím. <b>B. </b>nước brom. <b>C. </b>hồ tinh bột. <b>D. </b>phenolphtalein.
<b>Câu 4: </b>Tốc độ phản ứng <b>không</b> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?


<b> A. </b>Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
<b> B. </b>Thời gian xảy ra phản ứng.



<b> C. </b>Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
<b> D. </b>Chất xúc tác.


<b>Câu 5: </b>Oxi và ozon là


<b> A. </b>hai hợp chất của oxi. <b>B. </b>hai dạng thù hình của oxi.
<b> C. </b>hai đồng vị của oxi. <b>D. </b>hai đồng phân của oxi.
<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây có tính axit yếu?


<b> A.</b> HF. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> H SO .<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>D.</b>HBr.


<b>Câu 7: </b>Cho phương trình phản ứng: N<sub>2(k )</sub>O<sub>2(k )</sub>2NO<sub>(k )</sub> ( H 0). Để cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận cần


<b> A.</b> tăng nhiệt độ. <b>B.</b> giảm áp suất và tăng nồng độ.
<b> C.</b> tăng nồng độ và thêm chất xúc tác. <b>D.</b> thêm chất xúc tác và giảm nhiệt độ.


<b>Câu 8: </b>Cho 200ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của dung
dịch sau phản ứng là


<b> A. </b>1,2M. <b>B. </b>3,4M. <b>C. </b>2,1M. <b>D. </b>4,2M.


<b>Câu 9: </b>Ở 20 C,0 dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ


<b> A.</b> 20%. <b>B.</b> 37%. <b>C.</b> 68%. <b>D.</b> 98%.
<b>Câu 10: </b>Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc nguội?


<b> A. </b>Cu, Ag. <b>B. </b>Cu, Cr. <b>C. </b>Al, Fe. <b>D. </b>Zn, Al.



<b>Câu 11: </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđrosunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa,… nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó?


<b> A. </b>H S<sub>2</sub> ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
<b>B. </b>H S<sub>2</sub> nặng hơn khơng khí.


<b> C. </b>H S<sub>2</sub> dễ bị phân hủy trong khơng khí.
<b>D. </b>H S<sub>2</sub> dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b>Câu 12: </b>Dãy chất nào dưới đây mà S chỉ có số oxi hóa +6?
<b> A. </b>H S,H SO ,H SO . <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B. </b>K S,Na SO ,K SO .<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 13: </b>Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng?


<b> A. </b>Fe, BaCl .<sub>2</sub> <b>B. </b>Ag, Al. <b>C. </b>FeO, HCl. <b>D. </b>Cu, Mg OH

<sub>2</sub>.
<b>Câu 14:</b> Trong phản ứng: SO<sub>2</sub>Br<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> 2HBrH SO .<sub>2</sub> <sub>4</sub> Vai trò của SO<sub>2</sub> là
<b> A.</b> chất oxi hóa. <b>B.</b> chất khử.


<b> C.</b> vừa oxi hóa, vừa khử. <b>D.</b> oxit axit.


<b>Câu 15: </b>Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc, dư và đun nóng, dung dịch thu được chứa
<b> A.</b> KCl, KOH dư. <b>B.</b> KCl, KOH dư, KClO.


<b> C.</b> KCl, KOH dư, KClO .<sub>3</sub> <b>D.</b> KCl, KOH dư, KClO , KClO.<sub>3</sub>
<b>Câu 16: </b>Nguyên liệu dùng để điều chế khí oxi trong cơng nghiệp là


<b> A.</b> H O.<sub>2</sub> <b>B.</b> KMnO .<sub>4</sub> <b>C.</b> CO .<sub>2</sub> <b>D.</b> KClO .<sub>3</sub>



<b>Câu 17: </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


<b>A.</b> CO và<i>CO</i><sub>2</sub>. <b>B.</b> <i>CH</i><sub>4</sub> và<i>NH</i><sub>3</sub>. <b>C.</b> CO và <i>CH</i><sub>4</sub>. <b>D.</b> <i>SO</i><sub>2</sub> và <i>NO</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 18: </b>Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì


<b>A.</b> tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.


<b>B.</b> tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua.


<b> C.</b> tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
<b>D.</b> tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.


<b>Câu 19: </b>Để phân biệt được 3 chất khí: <i>CO SO</i><sub>2</sub>, <sub>2</sub> và <i>O</i><sub>2</sub> đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta
dùng thuốc thử lần lượt là


<b> A.</b> nước vôi trong (<i>Ca OH</i>

<sub>2</sub>) và dung dịch <i>KMnO</i><sub>4</sub>.


<b> B.</b> dung dịch nước <i>Br</i><sub>2</sub> và dung dịch nước vôi trong (<i>Ca OH</i>

<sub>2</sub>).
<b> C.</b> dung dịch <i>KMnO</i><sub>4</sub> và dung dịch nước <i>Br</i><sub>2</sub>.


<b> D.</b> nước vôi trong (<i>Ca OH</i>

<sub>2</sub>) và dung dịch H SO .<sub>2</sub> <sub>4</sub>


<b>Câu 20: </b>Cho 36,64 gam hỗn hợp muối KX và KY (X, Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch


3


AgNO dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa. Cơng thức của các muối là
<b> A.</b> KCl và KBr. <b>B.</b> KF và KCl. <b>C.</b> KCl và KI. <b>D.</b> KBr và KI.


<b>Câu 21: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe O , MgO, ZnO<sub>2</sub> <sub>3</sub> trong 500 ml dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> 0,1M


(vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là


<b>A.</b> 3,81 gam. <b>B.</b> 5,81 gam. <b>C.</b> 4,81 gam. <b>D.</b> 6,81 gam.


<b>Câu 22: </b>Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với
hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là


<b> A.</b> 40%. <b>B.</b> 50%. <b>C.</b> 38,89%. <b>D.</b> 61,11%.


<b>Câu 23: </b>Cho phương trình hóa học của phản ứng: X  2YZ  T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của
chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính
theo chất X trong khoảng thời gian trên là


<b> A.</b> 4


4, 0.10 mol / (l.s). <b>B.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b> C.</b> 4


7,5.10 mol / (l.s). <b>D.</b> 4


5, 0.10 mol / (l.s).


<b>Câu 24: </b>Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:


(a) 2H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> C 2SO<sub>2</sub>CO<sub>2</sub>H O.<sub>2</sub>


(b) 4H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>FeOFe (SO )<sub>2</sub> <sub>4 3</sub>SO<sub>2</sub>4H O.<sub>2</sub>



(c) 6H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>2FeFe (SO )<sub>2</sub> <sub>4 3</sub>3SO<sub>2</sub>6H O.<sub>2</sub>


(d) H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>Fe(OH)<sub>2</sub>FeSO<sub>4</sub>2H O.<sub>2</sub>


Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng là
<b> A.</b> (d). <b>B.</b> (a). <b>C.</b> (c). <b>D.</b> (b).


<b>Câu 25: </b>Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl<sub>2</sub> và O<sub>2</sub> phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là


<b> A.</b> 75,68%. <b>B.</b> 24,32%. <b>C.</b> 51,35%. <b>D.</b> 48,65%.


<b>Câu 26: </b>Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO<sub>2</sub> (đktc) vào dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A.</b> 25,2 gam. <b>B.</b> 33,2 gam. <b>C.</b> 22,6 gam. <b>D.</b> 29,2 gam.


<b>Câu 27: </b>Có 4 lọ hóa chất mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaBr, HF, NaI. Thuốc thử duy nhất để
phân biệt các dung dịch trong các lọ hóa chất trên là


<b> A. </b>Cu NO

<sub>3 2</sub>

. <b>B. </b>Ba OH

<sub>2</sub>. <b>C. </b>AgNO .<sub>3</sub> <b>D. </b>SiO .<sub>2</sub>


<b>Câu 28: </b>Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong nước được
dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cơ cạn hồn tồn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93
gam muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch


3


AgNO dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng NaF ban đầu là


<b>A.</b> 8,71%. <b>B.</b> 5,67%. <b>C.</b> 10,78%. <b>D.</b> 15,02%.


<b>Câu 29: </b>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H<sub>2</sub> (đktc).


- Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.
Giá trị của m là


<b> A.</b> 1,56 gam. <b>B.</b> 3,12 gam. <b>C.</b> 2,2 gam. <b>D.</b> 1,8 gam.


<b>Câu 30: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu,CuS,FeS, FeS , FeCu S ,S<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> thì cần
2,52 lít O<sub>2</sub> và thấy thốt ra 1,568 lít SO .<sub>2</sub> Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với HNO<sub>3</sub> đặc, nóng dư
thu được V lít NO<sub>2</sub> (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung
dịch Ba OH

<sub>2</sub> dư thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V và m là
<b>A. </b>12,316 lít; 24,34 gam. <b>B. </b>16,312 lít; 23,34 gam.


<b> C. </b>13,216 lít; 23,44 gam. <b>D. </b>13,216 lít; 24,44 gam.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>11C </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14B </b> <b>15C </b> <b>16A </b> <b>17D </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21D </b> <b>22C </b> <b>23B </b> <b>24A </b> <b>25B </b> <b>26D </b> <b>27C </b> <b>28A </b> <b>29B </b> <b>30C </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?


<b>A.</b> Có tính oxi hóa mạnh <b>B.</b> Tác dụng mạnh với nước



<b>C.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh <b>D.</b> Ở điều kiện thường là chất khí


<b> Câu 2. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 3,36 lít <b>B.</b> 5,6 lít <b>C.</b> 4,48 lít <b>D.</b> 6,72 lít


<b> Câu 3. </b>Hịa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng
độ % của dung dịch X:


<b>A.</b> 25,65% <b>B.</b> 30% <b>C.</b> 47,47% <b>D.</b> 40%


<b> Câu 4. </b>Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới
đây?


<b>A.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều


<b>C.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều <b>D.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
<b> Câu 5. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch Pb(NO3)2 <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C.</b> Dung dịch brom <b>D.</b> Dung dịch KOH
<b> Câu 6. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Nhôm oxit <b>B.</b> Nước vôi trong <b>C.</b> Dung dịch natri hidroxit <b>D.</b> Acid sunfuric
đặc


<b> Câu 7. </b>Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?


<b>A.</b> SO2 và SO3. <b>B.</b> Ozon hoặc hiđrosunfua.



<b>C.</b> HCl hoặc Cl2. <b>D.</b> H2 hoặc hơi nước.


<b> Câu 8. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có
tính khử ? ?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b> Câu 9. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k) <0.
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Biến đổi nhiệt độ <b>B.</b> Biến đổi dung tích của bình phản ứng


<b>C.</b> Biến đổi áp suất <b>D.</b> Sự có mặt chất xúc tác
<b> Câu 10. </b>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?


<b>A.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b>B.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>C.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.


<b>D.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b> Câu 11.</b> Chất nào có tên gọi khơng đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b> Câu 12. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l


SO3 (đktc).



<b>A.</b> H2SO4.2SO3 <b>B.</b> H2SO4.SO3 <b>C.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>D.</b> H2SO4.0,4SO3
<b> Câu 13. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:<b> </b>


<b>A.</b> Tăng áp suất <b>B.</b> Thêm hơi nước <b>C.</b> Thêm chất xúc tác <b>D.</b> Giảm nhiệt độ


<b> Câu 14. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân
biệt các dung dịch trên là:


<b>A.</b>Dung dịch NaCl <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C.</b> Dung dịch NaNO3 <b>D.</b> Quì tím<b> </b>


<b> Câu 15. </b>Trong cơng nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A
có thể là


<b>A.</b> S hoặc FeS2 <b>B.</b> S <b>C.</b> FeS2 <b>D.</b> H2O
<b> Câu 16. </b>SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?


<b>A.</b> dung dịch Na2CO3


<b>B.</b> sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 lỗng dư.


<b>C.</b> sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
<b>D.</b> sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư


<b> Câu 17. </b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Hồ tinh bột <b>B.</b> Qùy tím <b>C.</b> khí oxi <b>D.</b> Nước brom


<b> Câu 18. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch


H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan
. tìm m?


<b>A.</b> 5,84 gam <b>B.</b> 5,21 gam <b>C.</b> 5,48 gam <b>D.</b> 5,12 gam


<b> Câu 19. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 1,5M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 3M


<b> Câu 20. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với
H2SO4 đặc dư:


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Fe


<b> Câu 21. </b>Chỉ ra so sánh đúng


<b>A.</b> Tính axit: HF> HCl> HBr>HI <b>B.</b> Tính khử: HF> HCl> HBr> HI


<b>C.</b> Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2 <b>D.</b> Tính axit HCl>HClO > H2CO3
<b> Câu 22. </b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào <b>sai</b>?


<b>A.</b> 2KClO3 2KCl + 3O2 <b>B.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2


<b>C.</b>Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O <b>D.</b>Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O


<b> Câu 23. </b>Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3,
Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm
khử duy nhất. Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9



<b>A.</b> +4 <b>B.</b> +1 <b>C.</b> +6 <b>D.</b> -6


<b> Câu 25. </b>Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt
khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?


<b>A.</b> 17,5% <b>B.</b> 35% <b>C.</b> 8,75% <b>D.</b> 26,25%


<b> Câu 26. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b>A.</b> H2O + F2 → <b>B.</b> KBr dd + I2 → <b>C.</b> NaI + Br2 → <b>D.</b> KBr + Cl2 →
<b> Câu 27. </b>Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :


<b>A.</b> Số mol các sản phẩm không đổi.


<b>B.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.


<b>C.</b> Phản ứng không xảy ra nữa.


<b>D.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> Câu 28. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu
được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Mg


<b> Câu 29. </b>Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?


<b>A.</b> 7 electron ở lớp ngoài cùng <b>B.</b> 5 electron ở lớp ngoài cùng



<b>C.</b> 2 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 6 electron ở lớp ngoài cùng
<b> Câu 30. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO2 và H2S đều có tính khử <b>B.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b>C.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.


<b>D.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom


<b> Câu 31. </b>Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?


<b>A.</b> Clo <b>B.</b> Oxy <b>C.</b> Hydro <b>D.</b> HCl và Clo


<b> Câu 32. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A.</b> 0,00015 mol/l.s. <b>B.</b> 0,0003 mol/l.s <b>C.</b> 0,0002 mol/l.s. <b>D.</b> 0,0001 mol/l.s.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1A </b> <b>2D </b> <b>3A </b> <b>4D </b> <b>5A </b> <b>6D </b> <b>7B </b> <b>8A </b>


<b>9D </b> <b>10A </b> <b>11D </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16B </b>


<b>17A </b> <b>18B </b> <b>19C </b> <b>20C </b> <b>21C </b> <b>22B </b> <b>23A </b> <b>24C </b>


<b>25A </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30D </b> <b>31A </b> <b>32D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b> Câu 1. </b>Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng


độ % của dung dịch X:


<b>A.</b> 40% <b>B.</b> 30% <b>C.</b> 25,65% <b>D.</b> 47,47%


<b> Câu 2. </b>Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>C.</b> 7 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 2 electron ở lớp ngoài cùng


<b> Câu 3. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được
dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Mg


<b> Câu 4. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:<b> </b>


<b>A.</b>Giảm nhiệt độ <b>B.</b> Thêm hơi nước <b>C.</b> Thêm chất xúc tác <b>D.</b> Tăng áp suất
<b> Câu 5. </b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Qùy tím <b>B.</b> khí oxi <b>C.</b> Nước brom <b>D.</b> Hồ tinh bột


<b> Câu 6. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A.</b> 0,0002 mol/l.s. <b>B.</b> 0,00015 mol/l.s. <b>C.</b> 0,0003 mol/l.s <b>D.</b> 0,0001 mol/l.s.
<b> Câu 7. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân
biệt các dung dịch trên là:



<b>A.</b>Dung dịch NaCl <b>B.</b> Q tím<b> </b> <b>C.</b> Dung dịch NaNO3 <b>D.</b> Dung dịch NaOH
<b> Câu 8. </b>Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :


<b>A.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b>B.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.


<b>C.</b> Phản ứng không xảy ra nữa.


<b>D.</b> Số mol các sản phẩm không đổi.


<b> Câu 9. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l
SO3 (đktc).


<b>A.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>B.</b> H2SO4.SO3 <b>C.</b> H2SO4.0,4SO3 <b>D.</b> H2SO4.2SO3
<b> Câu 10. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 6,72 lít <b>B.</b> 4,48 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 5,6 lít
<b> Câu 11. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO2 và H2S đều có tính khử


<b>B.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom


<b>C.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.


<b>D.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b> Câu 12. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?



<b>A.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh <b>B.</b> Có tính oxi hóa mạnh


<b>C.</b> Tác dụng mạnh với nước <b>D.</b> Ở điều kiện thường là chất khí


<b> Câu 13. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Dung dịch natri hidroxit <b>B.</b> Acid sunfuric đặc <b>C.</b> Nước vôi trong <b>D.</b> Nhôm oxit
<b> Câu 14. </b>Chỉ ra so sánh đúng


<b>A.</b> Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2 <b>B.</b> Tính axit: HF> HCl> HBr>HI


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 15. </b>Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3,


Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm
khử duy nhất. Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.


<b>A.</b> 5,6 gam ;1,12 lít <b>B.</b> 8,4, gam ;3,36 lít <b>C.</b> 11,2 gam ;4,48 lít <b>D.</b> 2,8 gam ;2,24 lít
<b> Câu 16. </b>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?


<b>A.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>B.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b>C.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b>D.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.


<b> Câu 17. </b>Hịa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt


khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?


<b>A.</b> 35% <b>B.</b> 8,75% <b>C.</b> 17,5% <b>D.</b> 26,25%


<b> Câu 18. </b>SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?


<b>A.</b> sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
<b>B.</b> sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.


<b>C.</b> dung dịch Na2CO3


<b>D.</b> sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư


<b> Câu 19. </b>Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào
dưới đây?


<b>A.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.


<b>C.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều <b>D.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
<b> Câu 20.</b> Chất nào có tên gọi không đúng?


<b>A.</b> H2SO4 (axit sunfuric) <b>B.</b> SO3 (lưu huỳnh oxit) <b>C.</b> S (lưu huỳnh) <b>D.</b> H2S (hiđrosunfua)
<b> Câu 21. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k) <0.
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Sự có mặt chất xúc tác <b>B.</b> Biến đổi áp suất


<b>C.</b> Biến đổi dung tích của bình phản ứng<b> </b> <b>D.</b> Biến đổi nhiệt độ


<b> Câu 22. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có



tính khử ? <b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6


<b> Câu 23. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 1,5M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 3M


<b> Câu 24.</b> trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là


<b>A.</b> -6 <b>B.</b> +6 <b>C.</b> +1 <b>D.</b> +4


<b> Câu 25. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b>A.</b> H2O + F2 → <b>B.</b> NaI + Br2 → <b>C.</b> KBr + Cl2 → <b>D.</b> KBr dd + I2 →
<b> Câu 26. </b>Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?


<b>A.</b> HCl hoặc Cl2. <b>B.</b> H2 hoặc hơi nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b> Câu 27. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch


H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan
. tìm m?


<b>A.</b> 5,48 gam <b>B.</b> 5,21 gam <b>C.</b> 5,12 gam <b>D.</b> 5,84 gam
<b> Câu 28. </b>Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?


<b>A.</b> Oxy <b>B.</b> Clo <b>C.</b> Hydro <b>D.</b> HCl và Clo


<b> Câu 29. </b>Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A


có thể là


<b>A.</b> S <b>B.</b> H2O <b>C.</b> S hoặc FeS2 <b>D.</b> FeS2
<b> Câu 30. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch brom <b>B.</b> Dung dịch KOH <b>C.</b> Dung dịch Pb(NO3)2 <b>D.</b> Dung dịch NaOH
<b> Câu 31. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với


H2SO4 đặc dư: <b>A.</b> Ag <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Fe


<b> Câu 32. </b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào <b>sai</b>?


<b>A.</b>Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O <b>B.</b> 2KClO3 2KCl + 3O2


<b>C.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 <b>D.</b>Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3D </b> <b>4A </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7B </b> <b>8C </b>


<b>9C </b> <b>10A </b> <b>11B </b> <b>12B </b> <b>13B </b> <b>14A </b> <b>15A </b> <b>16B </b>


<b>17C </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20B </b> <b>21A </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24B </b>


<b>25D </b> <b>26D </b> <b>27B </b> <b>28B </b> <b>29C </b> <b>30C </b> <b>31B </b> <b>32C </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?


<b>A.</b> Có tính oxi hóa mạnh <b>B.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh



<b>C.</b> Ở điều kiện thường là chất khí <b>D.</b> Tác dụng mạnh với nước
<b> Câu 2. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom


<b>B.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b>C.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.


<b>D.</b> SO2 và H2S đều có tính khử


<b> Câu 3. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k) <0.
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Sự có mặt chất xúc tác


<b>B.</b> Biến đổi dung tích của bình phản ứng


<b>C.</b> Biến đổi nhiệt độ


<b>D.</b> Biến đổi áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A.</b> Phản ứng không xảy ra nữa.


<b>B.</b> Số mol các sản phẩm không đổi.


<b>C.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.



<b>D.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> Câu 5. </b>Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng
độ % của dung dịch X:


<b>A.</b> 25,65% <b>B.</b> 30% <b>C.</b> 40% <b>D.</b> 47,47%


<b> Câu 6. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 4,48 lít <b>B.</b> 3,36 lít <b>C.</b> 6,72 lít <b>D.</b> 5,6 lít


<b> Câu 7. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân
biệt các dung dịch trên là:


<b>A.</b> Dung dịch NaOH <b>B.</b> Dung dịch NaNO3 <b>C.</b> Q tím<b> </b> <b>D.</b> Dung dịch NaCl
<b> Câu 8. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A.</b> 0,0002 mol/l.s. <b>B.</b> 0,0003 mol/l.s <b>C.</b> 0,0001 mol/l.s. <b>D.</b> 0,00015 mol/l.s.
<b> Câu 9. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 3M <b>C.</b> 1,5M <b>D.</b> 2M


<b> Câu 10. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Acid sunfuric đặc <b>B.</b> Nhôm oxit <b>C.</b> Dung dịch natri hidroxit <b>D.</b> Nước vơi
trong


<b> Câu 11. </b>Lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?



<b>A.</b> 6 electron ở lớp ngoài cùng <b>B.</b> 7 electron ở lớp ngoài cùng


<b>C.</b> 5 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 2 electron ở lớp ngoài cùng
<b> Câu 12. </b>Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?


<b>A.</b> Oxy <b>B.</b> Clo <b>C.</b> HCl và Clo <b>D.</b> Hydro


<b> Câu 13. </b>Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt
khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?


<b>A.</b> 26,25% <b>B.</b> 17,5% <b>C.</b> 8,75% <b>D.</b> 35%


<b> Câu 14. </b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Nước brom <b>B.</b> khí oxi <b>C.</b> Hồ tinh bột <b>D.</b> Qùy tím


<b> Câu 15. </b>Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A
có thể là


<b>A.</b> FeS2 <b>B.</b> S hoặc FeS2 <b>C.</b> H2O <b>D.</b> S
<b> Câu 16. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b>A.</b> NaI + Br2 → <b>B.</b> KBr dd + I2 → <b>C.</b> H2O + F2 → <b>D.</b> KBr + Cl2 →
<b> Câu 17. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan
. tìm m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b> Câu 18. </b>Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào



dưới đây?


<b>A.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều


<b>C.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>D.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều


<b> Câu 19. </b>Chỉ ra so sánh đúng


<b>A.</b> Tính axit HCl>HClO > H2CO3 <b>B.</b> Tính axit: HF> HCl> HBr>HI


<b>C.</b> Tính khử: HF> HCl> HBr> HI <b>D.</b> Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2


<b> Câu 20. </b>Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?


<b>A.</b> HCl hoặc Cl2. <b>B.</b> Ozon hoặc hiđrosunfua. <b>C.</b> H2 hoặc hơi nước. <b>D.</b> SO2 và SO3.


<b> Câu 21. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có


tính khử ? <b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b> Câu 22. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch brom <b>B.</b> Dung dịch KOH <b>C.</b> Dung dịch NaOH <b>D.</b> Dung dịch Pb(NO3)2
<b> Câu 23.</b> trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là


<b>A.</b> -6 <b>B.</b> +1 <b>C.</b> +4 <b>D.</b> +6


<b> Câu 24. </b>SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?



<b>A.</b> sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.


<b>B.</b> sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
<b>C.</b> dung dịch Na2CO3


<b>D.</b> sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư


<b> Câu 25. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l
SO3 (đktc).


<b>A.</b> H2SO4.SO3 <b>B.</b> H2SO4.0,4SO3 <b>C.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>D.</b> H2SO4.2SO3
<b> Câu 26. </b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào <b>sai</b>?


<b>A.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 <b>B.</b> 2KClO3 2KCl + 3O2


<b>C.</b>Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O <b>D.</b> Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
<b> Câu 27. </b>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?


<b>A.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b>B.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>C.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.


<b>D.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b> Câu 28. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với
H2SO4 đặc dư:


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Cu



<b> Câu 29.</b> Chất nào có tên gọi không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b> Câu 30. </b>Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3,


Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm
khử duy nhất. Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.


<b>A.</b> 2,8 gam ;2,24 lít <b>B.</b> 8,4, gam ;3,36 lít <b>C.</b> 11,2 gam ;4,48 lít <b>D.</b> 5,6 gam ;1,12 lít
<b> Câu 31. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:<b> </b>


<b>A.</b>Giảm nhiệt độ <b>B.</b> Tăng áp suất <b>C.</b> Thêm chất xúc tác <b>D.</b> Thêm hơi nước
<b> Câu 32. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu
được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1A 2A 3A 4A 5A 6C 7C 8C


9D 10A 11B 12B 13B 14C 15B 16B


17D 18A 19D 20B 21D 22D 23D 24A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung


bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Văn Thiêm
  • 11
  • 43
  • 0
  • ×