Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Phạm Phú Thứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.75 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41. </b>Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là


<b> A.</b> dung dịch chứa Cl- <b>B.</b> dung dịch chứa HCO3


<b> C.</b> dung dịch chứa SO42- <b>D.</b> dung dịch chứa NO3


<b>-Câu 42. </b>Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b> A.</b> Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B.</b> Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b> C.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 43. </b>Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của


<b> A.</b> ion HCO<sub>3</sub> <b>B.</b> ion SO42- <b>C.</b> ion Cl– <b>D.</b> ion Ca2+, Mg2+


<b>Câu 44. </b>Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:


<b> A.</b> tính oxi hố. <b>B.</b> tính oxi hố và tính khử.


<b> C.</b> tính bazơ <b>D.</b> tính khử.



<b>Câu 45. </b>M là kim loại <b>không</b> khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là


<b> A.</b> Mg. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 46. </b>Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố
Cr thuộc


<b> A.</b> chu kì 3, nhóm IIIB. <b>B.</b> chu kì 4, nhóm VIB.


<b> C.</b> chu kì 4, nhóm VIA. <b>D.</b> chu kì 4, nhóm IIIA.


<b>Câu 47. </b>Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:


<b> A.</b> [Ar]3d64s2 <b>B.</b> [Ar]3d8 <b>C.</b> [Ar]3d74s1 <b>D.</b> [Ar]3p63d8


<b>Câu 48. </b>Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
<b> A.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
<b> B.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
<b> C.</b> oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b> D.</b> khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b>Câu 49. </b>Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là


<b> A.</b> Na <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Al


<b>Câu 50. </b>Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b> A.</b> Sr <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Be <b>D.</b> Ca


<b>Câu 51. </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 52. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


<b> A.</b> amoniac lỏng. <b>B.</b> cồn. <b>C.</b> nước. <b>D.</b> dầu hoả.


<b>Câu 53. </b>HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Al, Fe, Cr <b>B.</b> Cu, Ag, Pb <b>C.</b> Hg, Au, Pt <b>D.</b> Au, Ag, Cu


<b>Câu 54. </b>Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


<b> A.</b> nicotin. <b>B.</b> moocphin. <b>C.</b> cafein. <b>D.</b> aspirin.


<b>Câu 55. </b>Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng hoá học là


<b> A.</b> Cu + dung dịch FeCl3. <b>B.</b> Cu + dung dịch FeCl2.


<b> C.</b> Ca+ dung dịch HCl. <b>D.</b> Al + dung dịch H2SO4 loãng.


<b>Câu 56. </b>Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi


tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 57. </b>Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:


<b> A.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.


<b> B.</b> Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b> C.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b> D.</b> Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
<b>Câu 58. </b>Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?
<b> A.</b> Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
<b> B.</b> Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
<b> C.</b> Điện phân NaCl nóng chảy.


<b> D.</b> Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.


<b>Câu 59. </b>Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?


<b> A.</b> Al, ZnO, FeO. <b>B.</b> Al2O3, Al, Mg.


<b> C.</b> Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. <b>D.</b> Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.


<b>Câu 60. </b>Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời


:


<b> A.</b> NaCl và Ca (OH)2 <b>B.</b> NaCl và HCl <b>C.</b> Ca(OH)2 và Na2CO3 <b>D.</b> Na2CO3 và HCl


<b>Câu 61. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+ ?


<b> A.</b> Cu2+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag</sub>+ <b><sub>C.</sub></b><sub> Au</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Pb</sub>2+


<b>Câu 62. </b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


<b> A.</b> sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub>



<b> C.</b> sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 63. </b>Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang


<b> A.</b> dd HNO3 đặc, nóng <b>B.</b> dd HCl <b>C.</b> dd NaOH <b>D.</b> Dd H2SO4 loãng


<b>Câu 64. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b> C.</b> không có kết tủa, có khí bay lên.


<b> D.</b> chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 65. </b>Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm


chất khử ?


<b> A.</b> Ag <b>B.</b> Ba <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Na


<b>Câu 66. </b>Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến


khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên


<b> A.</b> 3,5. <b>B.</b> 3,8. <b>C.</b> 2,5. <b>D.</b> 4,6.


<b>Câu 67. </b>Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A.</b> 5,87 g <b>B.</b> 3,19 g <b>C.</b> 3,87 g <b>D.</b> 4,53 g



<b>Câu 68. </b>Hoà tan hồn tồn 1,12g Fe bằng dd HNO3 lỗng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và


khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là


<b> A.</b> 4,84g <b>B.</b> 7,26g <b>C.</b> 3,63g <b>D.</b> 2,42g


<b>Câu 69. </b>Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và


phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa


<b> A.</b> Fe(OH)3. <b>B.</b> Fe(OH)3 và Zn(OH)2.


<b> C.</b> Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. <b>D.</b> Fe(OH)2 và Cu(OH)2.


<b>Câu 70. </b>Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):


<b> A.</b> 75 <b>B.</b> 60 <b>C.</b> 80 <b>D.</b> 90


<b>Câu 71. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).



Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 72. </b>Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được
3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Be.


<b>Câu 73. </b>Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản


ứng là


<b> A.</b> 0,05mol <b>B.</b> 0,02mol <b>C.</b> 0,04mol <b>D.</b> 0,03mol


<b>Câu 74. </b>Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b> A.</b> 18,6 g <b>B.</b> 33,3g <b>C.</b> 35,7 g <b>D.</b> 25,9 g


<b>Câu 75. </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A.</b> Cu, Fe, Al, Mg. <b>B.</b> Cu, FeO, Al2O3, MgO.


<b> C.</b> Cu, Fe, Al2O3, MgO. <b>D.</b> Cu, Fe, Al, MgO.


<b>Câu 76. </b>Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Những chất còn lại sau phản



ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl dư sễ thu


được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là


<b> A.</b> 1,62g và 3,486g <b>B.</b> 5,4g và 2,32g <b>C.</b> 1,35g và 4,872g <b>D.</b> 2,7g và 6,96g


<b>Câu 77. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là


<b> A.</b> 11,0. <b>B.</b> 8,4. <b>C.</b> 5,6. <b>D.</b> 11,2.


<b>Câu 78. </b>Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí


nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>


0,5


0 1,4


Tỉ lệ a : b là


<b> A.</b> 2 : 3. <b>B.</b> 4 : 5. <b>C.</b> 4 : 3. <b>D.</b> 5 : 4.


<b>Câu 79. </b>Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X



và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat


khan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 6,0. <b>B.</b> 4.8 <b>C.</b> 7,0. <b>D.</b> 5,8.


<b>Câu 80. </b>Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được


dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x <b>gần</b> giá trị nào sâu
đây?


<b> A.</b> 2,25. <b>B.</b> 1,52. <b>C.</b> 2,22. <b>D.</b> 1,22.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>41 </b> <b>C </b> <b>51 </b> <b>A </b> <b>61 </b> <b>B </b> <b>71 </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>D </b> <b>52 </b> <b>D </b> <b>62 </b> <b>D </b> <b>72 </b> <b>C </b>


<b>43 </b> <b>D </b> <b>53 </b> <b>A </b> <b>63 </b> <b>A </b> <b>73 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>45 </b> <b>C </b> <b>55 </b> <b>B </b> <b>65 </b> <b>C </b> <b>75 </b> <b>C </b>


<b>46 </b> <b>B </b> <b>56 </b> <b>A </b> <b>66 </b> <b>B </b> <b>76 </b> <b>D </b>


<b>47 </b> <b>A </b> <b>57 </b> <b>C </b> <b>67 </b> <b>D </b> <b>77 </b> <b>A </b>



<b>48 </b> <b>D </b> <b>58 </b> <b>C </b> <b>68 </b> <b>A </b> <b>78 </b> <b>B </b>


<b>49 </b> <b>C </b> <b>59 </b> <b>D </b> <b>69 </b> <b>D </b> <b>79 </b> <b>A </b>


<b>50 </b> <b>C </b> <b>60 </b> <b>C </b> <b>70 </b> <b>A </b> <b>80 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 41. </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


<b> A.</b> CO và CH4. <b>B.</b> CH4 và NH3. <b>C.</b> SO2 và NO2. <b>D.</b> CO và CO2.


<b>Câu 42. </b>Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b> A.</b> Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b> C.</b> Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 43. </b>Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b> A.</b> Sr <b>B.</b> Be <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Mg


<b>Câu 44. </b>HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Hg, Au, Pt <b>B.</b> Au, Ag, Cu <b>C.</b> Al, Fe, Cr <b>D.</b> Cu, Ag, Pb


<b>Câu 45. </b>Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:



<b> A.</b> [Ar]3d74s1 <b>B.</b> [Ar]3p63d8 <b>C.</b> [Ar]3d64s2 <b>D.</b> [Ar]3d8


<b>Câu 46. </b>Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:


<b> A.</b> tính oxi hố và tính khử. <b>B.</b> tính khử.


<b> C.</b> tính bazơ <b>D.</b> tính oxi hố.


<b>Câu 47. </b>Cấu hình electron của ion Cr3+<sub>: [Ar]3d</sub>3<sub>. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, nguyên tố </sub>


Cr thuộc


<b> A.</b> chu kì 3, nhóm IIIB. <b>B.</b> chu kì 4, nhóm VIB.


<b> C.</b> chu kì 4, nhóm VIA. <b>D.</b> chu kì 4, nhóm IIIA.


<b>Câu 48. </b>Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là


<b> A.</b> Ag. <b>B.</b> Na <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Al


<b>Câu 49. </b>Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
<b> A.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
<b> B.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
<b> C.</b> khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b> D.</b> oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b>Câu 50. </b>Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ <sub> là </sub>


<b> A.</b> dung dịch chứa Cl- <b><sub>B.</sub></b><sub> dung dịch chứa NO</sub>


3



<b> C.</b> dung dịch chứa HCO3- <b>D.</b> dung dịch chứa SO4


<b>2-Câu 51. </b>Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 52. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


<b> A.</b> nước. <b>B.</b> cồn. <b>C.</b> dầu hoả. <b>D.</b> amoniac lỏng.


<b>Câu 53. </b>M là kim loại <b>không</b> khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 54. </b>Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang


<b> A.</b> Dd H2SO4 loãng <b>B.</b> dd HCl <b>C.</b> dd NaOH <b>D.</b> dd HNO3 đặc, nóng


<b>Câu 55. </b>Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi


tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6.


<b>Câu 56. </b>Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?
<b> A.</b> Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.


<b> B.</b> Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
<b> C.</b> Điện phân NaCl nóng chảy.



<b> D.</b> Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl


<b>Câu 57. </b>Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm


chất khử ?


<b> A.</b> Na <b>B.</b> Ba <b>C.</b> Ag <b>D.</b> Fe


<b>Câu 58. </b>Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:


<b> A.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b> B.</b> Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b> C.</b> Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
<b> D.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
<b>Câu 59. </b>Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng hoá học là


<b> A.</b> Cu + dung dịch FeCl2. <b>B.</b> Cu + dung dịch FeCl3.


<b> C.</b> Al + dung dịch H2SO4 loãng. <b>D.</b> Ca+ dung dịch HCl.


<b>Câu 60. </b>Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


<b> A.</b> moocphin. <b>B.</b> nicotin. <b>C.</b> cafein. <b>D.</b> aspirin.


<b>Câu 61. </b>Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?
<b> A.</b> Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. <b>B.</b> Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.


<b> C.</b> Al2O3, Al, Mg. <b>D.</b> Al, ZnO, FeO.



<b>Câu 62. </b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


<b> A.</b> sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub>


<b> C.</b> sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub>


<b>Câu 63. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe2+ thành Fe3+ ?


<b> A.</b> Cu2+ <b>B.</b> Au <b>C.</b> Pb2+ <b>D.</b> Ag+


<b>Câu 64. </b>Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời


:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 65. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b> A.</b> có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b> B.</b> chỉ có kết tủa keo trắng.


<b> C.</b> có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
<b> D.</b> khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 66. </b>Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản


ứng là


<b> A.</b> 0,02mol <b>B.</b> 0,05mol <b>C.</b> 0,03mol <b>D.</b> 0,04mol


<b>Câu 67. </b>Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được


3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là


<b> A.</b> Ca. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 68. </b>Hoà tan hồn tồn 1,12g Fe bằng dd HNO3 lỗng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và


khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là


<b> A.</b> 7,26g <b>B.</b> 2,42g <b>C.</b> 4,84g <b>D.</b> 3,63g


<b>Câu 69. </b>Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau khi


nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A.</b> 33,3g <b>B.</b> 18,6 g <b>C.</b> 25,9 g <b>D.</b> 35,7 g


<b>Câu 70. </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A.</b> Cu, Fe, Al, MgO. <b>B.</b> Cu, FeO, Al2O3, MgO.


<b> C.</b> Cu, Fe, Al2O3, MgO. <b>D.</b> Cu, Fe, Al, Mg.


<b>Câu 71. </b>Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và


phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa


<b> A.</b> Fe(OH)3. <b>B.</b> Fe(OH)3 và Zn(OH)2.



<b> C.</b> Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. <b>D.</b> Fe(OH)2 và Cu(OH)2.


<b>Câu 72. </b>Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A.</b> 3,19 g <b>B.</b> 5,87 g <b>C.</b> 4,53 g <b>D.</b> 3,87 g


<b>Câu 73. </b>Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến


khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên


<b> A.</b> 4,6. <b>B.</b> 3,5. <b>C.</b> 3,8. <b>D.</b> 2,5.


<b>Câu 74. </b>Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 75. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).


Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?



<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 76. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là


<b> A.</b> 11,2. <b>B.</b> 11,0. <b>C.</b> 5,6. <b>D.</b> 8,4.


<b>Câu 77. </b>Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí


nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>


0,5


0 1,4


Tỉ lệ a : b là


<b> A.</b> 4 : 3. <b>B.</b> 4 : 5. <b>C.</b> 2 : 3. <b>D.</b> 5 : 4.


<b>Câu 78. </b>Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau phản


ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl dư sễ thu


được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là



<b> A.</b> 1,62g và 3,486g <b>B.</b> 1,35g và 4,872g <b>C.</b> 2,7g và 6,96g <b>D.</b> 5,4g và 2,32g


<b>Câu 79. </b>Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được


dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x <b>gần</b> giá trị nào sâu
đây?


<b> A.</b> 1,22. <b>B.</b> 1,52. <b>C.</b> 2,25. <b>D.</b> 2,22.


<b>Câu 80. </b>Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X


và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat


khan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 5,8. <b>B.</b> 6,0. <b>C.</b> 7,0. <b>D.</b> 4.8


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>41 </b> <b>C </b> <b>51 </b> <b>C </b> <b>61 </b> <b>B </b> <b>71 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>43 </b> <b>B </b> <b>53 </b> <b>A </b> <b>63 </b> <b>D </b> <b>73 </b> <b>C </b>


<b>44 </b> <b>C </b> <b>54 </b> <b>D </b> <b>64 </b> <b>A </b> <b>74 </b> <b>A </b>


<b>45 </b> <b>C </b> <b>55 </b> <b>C </b> <b>65 </b> <b>C </b> <b>75 </b> <b>D </b>



<b>46 </b> <b>B </b> <b>56 </b> <b>C </b> <b>66 </b> <b>C </b> <b>76 </b> <b>B </b>


<b>47 </b> <b>B </b> <b>57 </b> <b>D </b> <b>67 </b> <b>A </b> <b>77 </b> <b>B </b>


<b>48 </b> <b>A </b> <b>58 </b> <b>A </b> <b>68 </b> <b>C </b> <b>78 </b> <b>C </b>


<b>49 </b> <b>C </b> <b>59 </b> <b>A </b> <b>69 </b> <b>A </b> <b>79 </b> <b>A </b>


<b>50 </b> <b>D </b> <b>60 </b> <b>B </b> <b>70 </b> <b>C </b> <b>80 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 41. </b>Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là


<b> A.</b> dung dịch chứa Cl- <b>B.</b> dung dịch chứa SO4


<b> C.</b> dung dịch chứa NO3- <b>D.</b> dung dịch chứa HCO3


<b>-Câu 42. </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


<b> A.</b> CO và CH4. <b>B.</b> CH4 và NH3. <b>C.</b> SO2 và NO2. <b>D.</b> CO và CO2.


<b>Câu 43. </b>Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của


<b> A.</b> ion Cl– <b>B.</b> ion Ca2+, Mg2+ <b>C.</b> ion HCO<sub>3</sub> <b>D.</b> ion SO4


<b>2-Câu 44. </b>Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:


<b> A.</b> [Ar]3d64s2 <b>B.</b> [Ar]3d8 <b>C.</b> [Ar]3d74s1 <b>D.</b> [Ar]3p63d8



<b>Câu 45. </b>Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố
Cr thuộc


<b> A.</b> chu kì 4, nhóm IIIA. <b>B.</b> chu kì 4, nhóm VIA.


<b> C.</b> chu kì 4, nhóm VIB. <b>D.</b> chu kì 3, nhóm IIIB.


<b>Câu 46. </b>Ngun tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
<b> A.</b> khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b> B.</b> oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b> C.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
<b> D.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.


<b>Câu 47. </b>Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b> A.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b> C.</b> Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D.</b> Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 48. </b>Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:


<b> A.</b> tính bazơ <b>B.</b> tính khử.


<b> C.</b> tính oxi hố. <b>D.</b> tính oxi hố và tính khử.


<b>Câu 49. </b>HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Au, Ag, Cu <b>B.</b> Al, Fe, Cr <b>C.</b> Cu, Ag, Pb <b>D.</b> Hg, Au, Pt



<b>Câu 50. </b>Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 51. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


<b> A.</b> amoniac lỏng. <b>B.</b> dầu hoả. <b>C.</b> nước. <b>D.</b> cồn.


<b>Câu 52. </b>Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là


<b> A.</b> Al <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Na


<b>Câu 53. </b>M là kim loại <b>không</b> khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 54. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+<sub> ? </sub>


<b> A.</b> Au <b>B.</b> Pb2+ <b><sub>C.</sub></b><sub> Ag</sub>+ <b><sub>D.</sub></b><sub> Cu</sub>2+


<b>Câu 55. </b>Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?
<b> A.</b> Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. <b>B.</b> Al2O3, Al, Mg.


<b> C.</b> Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. <b>D.</b> Al, ZnO, FeO.


<b>Câu 56. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b> A.</b> có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
<b> B.</b> khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b> C.</b> có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b> D.</b> chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 57. </b>Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm


chất khử ?


<b> A.</b> Ba <b>B.</b> Na <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Ag


<b>Câu 58. </b>Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng hoá học là


<b> A.</b> Ca+ dung dịch HCl. <b>B.</b> Cu + dung dịch FeCl2.


<b> C.</b> Cu + dung dịch FeCl3. <b>D.</b> Al + dung dịch H2SO4 loãng.


<b>Câu 59. </b>Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi


tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3.


<b>Câu 60. </b>Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


<b> A.</b> nicotin. <b>B.</b> aspirin. <b>C.</b> moocphin. <b>D.</b> cafein.


<b>Câu 61. </b>Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời


:


<b> A.</b> NaCl và Ca (OH)2 <b>B.</b> Na2CO3 và HCl <b>C.</b> Ca(OH)2 và Na2CO3 <b>D.</b> NaCl và HCl



<b>Câu 62. </b>Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b> B.</b> Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 64. </b>Dùng dd nào có thể hồ tan hoàn toàn một mẫu gang


<b> A.</b> dd HNO3 đặc, nóng <b>B.</b> dd HCl <b>C.</b> Dd H2SO4 lỗng <b>D.</b> dd NaOH


<b>Câu 65. </b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


<b> A.</b> sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. <b>B.</b> sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
<b> C.</b> sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. <b>D.</b> sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.


<b>Câu 66. </b>Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):


<b> A.</b> 75 <b>B.</b> 60 <b>C.</b> 80 <b>D.</b> 90


<b>Câu 67. </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A.</b> Cu, FeO, Al2O3, MgO. <b>B.</b> Cu, Fe, Al, MgO.


<b> C.</b> Cu, Fe, Al2O3, MgO. <b>D.</b> Cu, Fe, Al, Mg.


<b>Câu 68. </b>Hoà tan hoàn toàn 1,12g Fe bằng dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và



khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là


<b> A.</b> 2,42g <b>B.</b> 7,26g <b>C.</b> 4,84g <b>D.</b> 3,63g


<b>Câu 69. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).


Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 70. </b>Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản


ứng là


<b> A.</b> 0,05mol <b>B.</b> 0,03mol <b>C.</b> 0,04mol <b>D.</b> 0,02mol


<b>Câu 71. </b>Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau khi


nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A.</b> 18,6 g <b>B.</b> 25,9 g <b>C.</b> 35,7 g <b>D.</b> 33,3g



<b>Câu 72. </b>Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được
3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là


<b> A.</b> Be. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 73. </b>Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A.</b> 4,53 g <b>B.</b> 3,19 g <b>C.</b> 5,87 g <b>D.</b> 3,87 g


<b>Câu 74. </b>Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b> A.</b> Fe(OH)3 và Zn(OH)2. <b>B.</b> Fe(OH)2 và Cu(OH)2.


<b> C.</b> Fe(OH)3. <b>D.</b> Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.


<b>Câu 75. </b>Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến


khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên


<b> A.</b> 3,8. <b>B.</b> 4,6. <b>C.</b> 3,5. <b>D.</b> 2,5.


<b>Câu 76. </b>Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X


và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat



khan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 5,8. <b>B.</b> 4.8 <b>C.</b> 6,0. <b>D.</b> 7,0.


<b>Câu 77. </b>Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí


nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>


0,5


0 1,4


Tỉ lệ a : b là


<b> A.</b> 4 : 5. <b>B.</b> 4 : 3. <b>C.</b> 2 : 3. <b>D.</b> 5 : 4.


<b>Câu 78. </b>Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được


dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x <b>gần</b> giá trị nào sâu
đây?


<b> A.</b> 1,52. <b>B.</b> 1,22. <b>C.</b> 2,22. <b>D.</b> 2,25.


<b>Câu 79. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá


trị của a là


<b> A.</b> 11,0. <b>B.</b> 11,2. <b>C.</b> 8,4. <b>D.</b> 5,6.


<b>Câu 80. </b>Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau phản


ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl dư sễ thu


được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là


<b> A.</b> 1,35g và 4,872g <b>B.</b> 2,7g và 6,96g <b>C.</b> 5,4g và 2,32g <b>D.</b> 1,62g và 3,486g
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>41 </b> <b>B </b> <b>51 </b> <b>B </b> <b>61 </b> <b>C </b> <b>71 </b> <b>D </b>


<b>42 </b> <b>C </b> <b>52 </b> <b>B </b> <b>62 </b> <b>C </b> <b>72 </b> <b>B </b>


<b>43 </b> <b>B </b> <b>53 </b> <b>C </b> <b>63 </b> <b>D </b> <b>73 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>45 </b> <b>C </b> <b>55 </b> <b>A </b> <b>65 </b> <b>A </b> <b>75 </b> <b>A </b>


<b>46 </b> <b>A </b> <b>56 </b> <b>A </b> <b>66 </b> <b>A </b> <b>76 </b> <b>C </b>


<b>47 </b> <b>B </b> <b>57 </b> <b>C </b> <b>67 </b> <b>C </b> <b>77 </b> <b>A </b>


<b>48 </b> <b>B </b> <b>58 </b> <b>B </b> <b>68 </b> <b>C </b> <b>78 </b> <b>B </b>


<b>49 </b> <b>B </b> <b>59 </b> <b>C </b> <b>69 </b> <b>B </b> <b>79 </b> <b>A </b>



<b>50 </b> <b>A </b> <b>60 </b> <b>A </b> <b>70 </b> <b>B </b> <b>80 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 41. </b>Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:


<b> A.</b> tính bazơ <b>B.</b> tính oxi hố và tính khử.


<b> C.</b> tính oxi hố. <b>D.</b> tính khử.


<b>Câu 42. </b>Ngun tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của


<b> A.</b> ion HCO<sub>3</sub> <b>B.</b> ion SO42- <b>C.</b> ion Ca2+, Mg2+ <b>D.</b> ion Cl–


<b>Câu 43. </b>Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
<b> A.</b> khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b> B.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
<b> C.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


<b> D.</b> oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b>Câu 44. </b>Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b> A.</b> Mg <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Sr <b>D.</b> Be


<b>Câu 45. </b>M là kim loại <b>không</b> khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Al.



<b>Câu 46. </b>Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b> A.</b> Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b> C.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D.</b> Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 47. </b>HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Hg, Au, Pt <b>B.</b> Cu, Ag, Pb <b>C.</b> Al, Fe, Cr <b>D.</b> Au, Ag, Cu


<b>Câu 48. </b>Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là


<b> A.</b> dung dịch chứa SO42- <b>B.</b> dung dịch chứa Cl


<b> C.</b> dung dịch chứa HCO3- <b>D.</b> dung dịch chứa NO3


<b>-Câu 49. </b>Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là


<b> A.</b> Na <b>B.</b> Al <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 50. </b>Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:


<b> A.</b> [Ar]3d7<sub>4s</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3p</sub>6<sub>3d</sub>8 <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>8


<b>Câu 51. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


<b> A.</b> cồn. <b>B.</b> amoniac lỏng. <b>C.</b> nước. <b>D.</b> dầu hoả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


Cr thuộc


<b> A.</b> chu kì 3, nhóm IIIB.<b> B.</b> chu kì 4, nhóm VIB. <b>C.</b> chu kì 4, nhóm IIIA. <b>D.</b> chu kì 4, nhóm VIA.
<b>Câu 53. </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


<b> A.</b> SO2 và NO2. <b>B.</b> CO và CH4. <b>C.</b> CO và CO2. <b>D.</b> CH4 và NH3.


<b>Câu 54. </b>Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:


<b> A.</b> Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b> B.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
<b> C.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b> D.</b> Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
<b>Câu 55. </b>Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang


<b> A.</b> dd NaOH <b>B.</b> Dd H2SO4 lỗng <b>C.</b> dd HNO3 đặc, nóng <b>D.</b> dd HCl


<b>Câu 56. </b>Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời


:


<b> A.</b> NaCl và Ca (OH)2 <b>B.</b> NaCl và HCl <b>C.</b> Na2CO3 và HCl <b>D.</b> Ca(OH)2 và Na2CO3


<b>Câu 57. </b>Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?


<b> A.</b> Al, ZnO, FeO. <b>B.</b> Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.


<b> C.</b> Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. <b>D.</b> Al2O3, Al, Mg.


<b>Câu 58. </b>Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?



<b> A.</b> Điện phân NaCl nóng chảy. <b>B.</b> Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
<b> C.</b> Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. <b>D.</b> Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
<b>Câu 59. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+<sub> ? </sub>


<b> A.</b> Pb2+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag</sub>+ <b><sub>C.</sub></b><sub> Cu</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub> Au </sub>


<b>Câu 60. </b>Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi


tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6.


<b>Câu 61. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b> A.</b> chỉ có kết tủa keo trắng. <b>B.</b> khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b> C.</b> có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>D.</b> có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b>Câu 62. </b>Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng hoá học là


<b> A.</b> Cu + dung dịch FeCl3. <b>B.</b> Cu + dung dịch FeCl2.


<b> C.</b> Ca+ dung dịch HCl. <b>D.</b> Al + dung dịch H2SO4 lỗng.


<b>Câu 63. </b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


<b> A.</b> sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub>


<b> C.</b> sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 64. </b>Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm



chất khử ?


<b> A.</b> Fe <b>B.</b> Na <b>C.</b> Ag <b>D.</b> Ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b> A.</b> moocphin. <b>B.</b> aspirin. <b>C.</b> cafein. <b>D.</b> nicotin.


<b>Câu 66. </b>Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau khi


nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A.</b> 25,9 g <b>B.</b> 33,3g <b>C.</b> 18,6 g <b>D.</b> 35,7 g


<b>Câu 67. </b>Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A.</b> 4,53 g <b>B.</b> 3,87 g <b>C.</b> 3,19 g <b>D.</b> 5,87 g


<b>Câu 68. </b>Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):


<b> A.</b> 75 <b>B.</b> 90 <b>C.</b> 80 <b>D.</b> 60


<b>Câu 69. </b>Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được
3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là


<b> A.</b> Ca. <b>B.</b> Be. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Mg.



<b>Câu 70. </b>Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản


ứng là


<b> A.</b> 0,02mol <b>B.</b> 0,05mol <b>C.</b> 0,03mol <b>D.</b> 0,04mol


<b>Câu 71. </b>Hoà tan hoàn toàn 1,12g Fe bằng dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và


khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là


<b> A.</b> 4,84g <b>B.</b> 2,42g <b>C.</b> 3,63g <b>D.</b> 7,26g


<b>Câu 72. </b>Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến


khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên


<b> A.</b> 2,5. <b>B.</b> 3,5. <b>C.</b> 3,8. <b>D.</b> 4,6.


<b>Câu 73. </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A.</b> Cu, Fe, Al, Mg. <b>B.</b> Cu, FeO, Al2O3, MgO.


<b> C.</b> Cu, Fe, Al2O3, MgO. <b>D.</b> Cu, Fe, Al, MgO.


<b>Câu 74. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.



(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).


Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 75. </b>Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và


phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa


<b> A.</b> Fe(OH)2 và Cu(OH)2. <b>B.</b> Fe(OH)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 76. </b>Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X


và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat


khan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 5,8. <b>B.</b> 6,0. <b>C.</b> 4.8 <b>D.</b> 7,0.


<b>Câu 77. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là



<b> A.</b> 5,6. <b>B.</b> 11,2. <b>C.</b> 8,4. <b>D.</b> 11,0.


<b>Câu 78. </b>Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau phản


ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl dư sễ thu


được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là


<b> A.</b> 2,7g và 6,96g <b>B.</b> 1,35g và 4,872g <b>C.</b> 1,62g và 3,486g <b>D.</b> 5,4g và 2,32g


<b>Câu 79. </b>Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được


dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x <b>gần</b> giá trị nào sâu
đây?


<b> A.</b> 2,25. <b>B.</b> 1,22. <b>C.</b> 2,22. <b>D.</b> 1,52.


<b>Câu 80. </b>Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí


nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>


0,5


0 1,4



Tỉ lệ a : b là


<b> A.</b> 4 : 3. <b>B.</b> 4 : 5. <b>C.</b> 5 : 4. <b>D.</b> 2 : 3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>41 </b> <b>D </b> <b>51 </b> <b>D </b> <b>61 </b> <b>C </b> <b>71 </b> <b>A </b>


<b>42 </b> <b>C </b> <b>52 </b> <b>B </b> <b>62 </b> <b>B </b> <b>72 </b> <b>C </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>53 </b> <b>A </b> <b>63 </b> <b>A </b> <b>73 </b> <b>C </b>


<b>44 </b> <b>D </b> <b>54 </b> <b>C </b> <b>64 </b> <b>A </b> <b>74 </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>C </b> <b>55 </b> <b>C </b> <b>65 </b> <b>D </b> <b>75 </b> <b>A </b>


<b>46 </b> <b>C </b> <b>56 </b> <b>D </b> <b>66 </b> <b>B </b> <b>76 </b> <b>B </b>


<b>47 </b> <b>C </b> <b>57 </b> <b>B </b> <b>67 </b> <b>A </b> <b>77 </b> <b>D </b>


<b>48 </b> <b>A </b> <b>58 </b> <b>A </b> <b>68 </b> <b>A </b> <b>78 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>50 </b> <b>C </b> <b>60 </b> <b>C </b> <b>70 </b> <b>C </b> <b>80 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: </b>Hợp chất của kim loại kiềm thổ phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất là hợp chất của kim loại
<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ba.



<b>Câu 2: </b>Chất nào <b>khơng </b>có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Al2O3. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 3: </b>Phương trình hố học nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ <b>B. </b>Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O


<b>C. </b>Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O <b>D. </b>2Cr + 6HCl →2CrCl3 + 3H2↑


<b>Câu 4: </b>Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2. <b>B. </b>ns1. <b>C. </b>(n-1)dxnsy. <b>D. </b>ns2np1.


<b>Câu 5: </b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>CuSO4 và HCl.


<b>C. </b>ZnCl2 và FeCl3. <b>D. </b>HCl và AlCl3.


<b>Câu 6: </b>Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeSO4.


<b>Câu 7: </b>X là một oxit của sắt. X tác dụng với dung dịch HCl thu được 2 muối. Công thức phân tử của X là
<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeO2. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 8: </b>Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là


<b>A. </b>CaSO4 khan. <b>B. </b>MgSO4.7H2O. <b>C. </b>CaSO4.2H2O. <b>D. </b>CaSO4.H2O.



<b>Câu 9: </b>Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là


<b>A. </b>đất sét. <b>B. </b>cao lanh. <b>C. </b>mica. <b>D. </b>quặng boxit.
<b>Câu 10: </b>Nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng?


A. Nhôm là kim loại lưỡng tính, nhơm hiđroxit là bazơ lưỡng tính, nên chúng đều có thể tan trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm.


B. Hỗn hợp 2 kim loại Al và K (với tỉ lệ mol 1 : 1) có thể tan hồn tồn trong nước.
C. Nhơm có khả năng tan trong các dung dịch NaOH, KHSO4 và HCl.


D. Nhôm bền trong khơng khí là do tạo lớp màng oxit bảo vệ, nhôm bền trong nước do nhôm tác dụng
với H2O tạo ra Al(OH)3 ngăn không cho nhôm tiếp xúc với H2O.


<b>Câu 11: </b>Khối lượng bột nhôm để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm (hiệu suất


của phản ứng là 90% tính theo Al) là


<b>A. </b>81,0 gam. <b>B. </b>45,0 gam. <b>C. </b>40,5 gam. <b>D. </b>54,0 gam.


<b>Câu 12: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
A. Fe(OH)2 có tính bazơ và tính khử.


B. Al và Cr đều không tác dụng với axit HNO3 đặc, nguội.


C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit và có tính oxi hố mạnh.


D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ như tại thôn Đông Mai (xã Chỉ Đạo, H.Văn Lâm,
tỉnh Hưng Yên), nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, cịi cọc vì nhiễm độc ion kim loại
này. Kim loại X là


<b>A. </b>đồng. <b>B. </b>chì.


<b>C. </b>magie. <b>D. </b>sắt.


<b>Câu 14: </b>Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc nhỏ giống nhau đựng dung dịch axit clohiđric cùng nồng


độ lấy dư. Thêm vào mỗi cốc những khối lượng bằng nhau Mg và Zn. Kết thúc thí nghiệm, ta thấy
A. <b>c</b>ân bị lệch về phía cốc có Zn.


B. <b>c</b>ân bị lệch về phía cốc có Mg.


C. <b>c</b>ân vẫn cân bằng.


D. <b>c</b>ân bị lệch về phía cốc có Zn sau đó trở lại cân bằng.


<b>Câu 15: </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng </b>đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm và crom?


A. Nhơm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước.
B. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom


C. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.


<b>Câu 16: </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là



<b>A. </b>Fe(OH)2. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 17: </b>Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với


lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 18: </b>Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung


dịch AlCl3?


A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa.
B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu.


C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.


D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt.


<b>Câu 19: </b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l, thu


được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,060. <b>B. </b>0,040. <b>C. </b>0,048. <b>D. </b>0,032.


<b>Câu 20: </b>Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?


<b>A. </b>S. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>Dung dịch HCl. <b>D. </b>Dung dịch CuSO4.



<b>Câu 21: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
A. Crom(VI) oxit có tính oxi hố mạnh.


B. Hợp chất crom(III) khơng thể hiện tính khử.
C. Crom(III) hiđroxit có tính chất lưỡng tính.
D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>C.</b> Na2CO3 và Na3PO4. <b>D. </b>NaCl và Ca(OH)2.


<b>Câu 23: </b>Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong


ống nghiệm


<b>A. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. <b>B. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
<b>C. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam. <b>D. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


<b>Câu 24: </b>Dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được dung dịch Y và khí Z thốt ra.


Chất X là


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>BaCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>Ba(HCO3)2.


<b>Câu 25: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường) :


a.Cho một ít bột Al vào dung dịch HCl.
b.Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3.


c.Cho một mẩu Na vào H2O.



d.Cho một ít bột Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình ): NaOH →Fe(OH)2 →Fe2(SO4)3 →


BaSO4


Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. <b>B. </b>FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.


<b>C. </b>FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. <b>D. </b>FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.


<b>Câu 27: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:


Cr(OH)3 → X → Y → Z → T


Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:


<b>A. </b>K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. <b>B. </b>KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.


<b>C. </b>KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. <b>D. </b>KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.


<b>Câu 28: </b>Để nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng dung dịch


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>H2SO4 loãng.



<b>Câu 29: </b>Sục a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai muối


Na2CO3 và NaHCO3, biểu thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a < b < 2a <b>B. </b>b > 2a <b>C. </b>a > b <b>D. </b>a = b


<b>Câu 30: </b>Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa


khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4 <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 31: </b>Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị


của m là


<b>A. </b>39,4. <b>B. </b>59,1. <b>C. </b>89,4. <b>D. </b>78,8.


<b>Câu 32: </b>Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần một lượng vừa đủ m gam dung dịch


HCl 7,3%. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b>Câu 33: </b>Hòa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm


các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch


X là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.



<b>Câu 34: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


a.Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.


b.Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.


c.Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.


d.Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


e.Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.


(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng khơng thu được chất khí).


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 35: </b>Cho a mol FeS2 và b mol FeCO3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 tạo dung dịch chỉ chứa


1 muối và hỗn hợp khí NO và CO2. Tỉ lệ a : b bằng


<b>A. </b>2 : 1. <b>B. </b>1 : 3. <b>C. </b>1 : 2. <b>D. </b>3 : 1.


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc)


và cịn 0,2m gam chất rắn không tan. Cho 0,133 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
97 V lít H2 (đktc). Giá trị của m là



<b>A. </b>6,55. <b>B. </b>6,75. <b>C. </b>6,65. <b>D. </b>6,45.


<b>Câu 37: </b>Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Kết thúc phản ứng, khối lượng dung dịch sau


phản ứng tăng so với dung dịch AlCl3 ban đầu là 2,4 gam. Giá trị của m <b>gần nhất </b>với


<b>A. </b>4,13. <b>B. </b>6,20. <b>C. </b>3,44. <b>D. </b>2,50.


<b>Câu 38: </b>Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.


Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,76. <b>B. </b>2,13. <b>C. </b>4,46. <b>D. </b>2,84.


<b>Câu 39: </b>Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.


Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa. Tỉ số V1 : V2 là


<b>A. </b>3,5 và 3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2,537 và 3,5. <b>D. </b>3,5.


<b>Câu 40: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm


25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m +


284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết


NO là sản phẩm khử duy nhất của <i>N+5 </i>. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung


bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi HKI môn Toán lớp 12-có đáp án
  • 5
  • 1
  • 59
  • ×