Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2019 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ TỰTRỌNG </b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Đề số 1: </b>


<b>I- Trắc nghiệm (5 điểm): </b>


<b>Câu 1</b>: Hiđrocac bon thơm A có %C = 92,3%. Tên gọi của A là?


<b>A.</b> Toluen <b>B.</b> Benzen <b>C.</b> Stiren <b>D.</b> Cumen


<b>Câu 2</b>: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O


o


t


CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag


Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là


<b>A.</b> Chất oxy hóa <b>B.</b> Axit <b>C.</b> Bazơ <b>D.</b> Chất khử



<b>Câu 3</b>: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4+A C2H5Br +B (t )


<i>o</i>


C2H5OH +D (xt) CH3COOH Công


thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A</b>. HBr, NaOH, O2 <b>C.</b> HBr, NaOH, CuO


<b>B.</b> Br2, KOH, CuO <b>D.</b> Br2, KOH, O2


<b>Câu4:</b>Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.


Trong các công thức sau:
CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(1)


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(2)



CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH



(3) <sub> </sub>


CH<sub>3</sub>-C-CH<sub>2</sub>-OH
CH3


CH3


(4)


Công thức nào phù hợp với X:


<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(1), (3), (4) <b>C. </b> (1), (2), (4) <b>D. </b> (1), (3)


<b>Câu 5</b>: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V
là:


<b>A. </b>16,8 lít <b> B. </b>13,44 lít <b>C. </b>19,16 lít <b>D. </b>15,68 lít


<b>Câu 6: </b>Phenol <b>không</b> tác dụng với :


<b>A.</b> dung dịch HCl <b>B. </b>dung dịch Br2 <b>C. </b> kim loại Na <b>D. </b> dd NaOH


<b>Câu 7</b> Cho a mol một ancol tác dụng với Na dư thu được
2


<i>a</i>


mol H2 . Đ t chá ho n to n thu được


13,2 gam CO2 v ,1 gam H2O. Vậ l



<b>A. </b>C3H7OH <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C4H9OH. <b>D.</b>C2H4(OH)2


<b>Câu 8</b> Etanol v phenol đồng thời phản ứng được với:


<b>A. </b>Na, dung dịch Br2 <b>B. </b>Na, CH3COOH<b>C. </b>Na <b>D. </b>Na, NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 10</b> : S đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 11:</b>Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức chung là


A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ 3). D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).


<b>Câu 12:</b>Chất n o sau đâ được dùng để sản xuất thu c nổ TNT?


<b>A</b>. Benzen. <b>B</b>. Toluen. <b>C</b>. Stiren. <b>D</b>. Xilen.


<b>Câu13 :</b> Stiren khơng có khả năng phản ứng với:


<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Brom khan có xúc tác bột Fe.


<b>C. </b>Dung dịch KMnO4. <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 14 :</b>Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:


<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C2H5OSO3H <b>C. </b>CH3OCH3 <b>D. </b>C2H5OC2H5



<b>Câu 15</b>Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra


3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)


<b>A.</b> CH3CH2CHO<b> </b> <b>B.</b> CH3CHO<b> </b> <b>C.</b> HCHO <b>D. </b>CH3CH2CH2CHO


<b>Câu 16:</b>Tính chất nào <b>không</b> phải của benzen


<b>A.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe) <b>B.</b> Tác dụng với Cl2 (as)


<b>C.</b> Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) <b>D.</b>Tác dụng với dung dịch KMnO4


<b>Câu 17:</b> Chọn cụm từ đúng nhất để điền v o chỗ tr ng sau


Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng l vì giữa các phân tử ancol tồn
tại...


<b>A</b>. Liên kết cộng hóa trị <b>C</b>. Liên kết ph i trí


<b>B</b>. Liên kết hiđro. <b>D</b>. Liên kết ion.


<b>Câu 18</b> Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:


<b>A.</b> propan <b>B</b>. điprop l ete <b>C. </b>propen <b>D.</b> etylmetyl ete.


<b>Câu 19</b> Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:


<b>A. </b>2-metylbutan-4-ol. <b>B. </b>4-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>pentan-1-ol. <b>D. </b>3-metylbutan-1-ol.
<b>Câu 20:</b>S đồng phân andehit có cùng cơng thức C4H8O là



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>II- Tự luận ( 5,0 điểm):</b>


<b>Câu 1(1,5 điểm):</b>Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho:


a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau Na,CuO đun nóng,HBr có xúc tác,dung dịch NaOH
b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl.


<b>Câu 2: (1,0 điểm )</b>Nhận biết các chất lỏng không m u sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn
Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6)


<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
cùng dã đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).


a. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


b. Tính thành phần phần trăm về kh i lượng từng ancol trong hỗn hợp A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>Đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì


thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol có
kh i lượng phân tử nhỏ v 60% lượng ancol có kh i lượng phân tử lớn) v đun nóng với H2SO4 đặc ở


1800C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin không phải l đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo
olefin xảy ra hoàn toàn.


<b>a) </b> ác định công thức phân tử A, B; biết kh i lượng phân tử của chúng khác nhau 2 đvC.
<b>b) </b>Tính giá trị của V.



<b>Đề số 2: </b>


<b>Câu 1:</b>Tính chất nào <b>khơng</b> phải của benzen


<b>A.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe) <b>B.</b> Tác dụng với Cl2 (as)


<b>C.</b> Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) <b>D.</b>Tác dụng với dung dịch KMnO4


<b>Câu 2:</b> Chọn cụm từ đúng nhất để điền v o chỗ tr ng sau


Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng l vì giữa các phân tử ancol tồn
tại...


<b>A</b>. Liên kết cộng hóa trị <b>C</b>. Liên kết ph i trí


<b>B</b>. Liên kết hiđro. <b>D</b>. Liên kết ion.


<b>Câu 3</b> Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:


<b>A.</b> propan <b>B</b>. điprop l ete <b>C. </b>propen <b>D.</b> etylmetyl ete.


<b>Câu 4</b> Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:


<b>A. </b>2-metylbutan-4-ol. <b>B. </b>4-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>pentan-1-ol. <b>D. </b>3-metylbutan-1-ol.
<b>Câu 5:</b>S đồng phân andehit có cùng cơng thức C4H8O là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 6</b>: Hiđrocac bon thơm A có %C = 92,3%. Tên gọi của A là?



<b>A.</b> Toluen <b>B.</b> Benzen <b>C.</b> Stiren <b>D.</b> Cumen


<b>Câu 7</b>: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O


o


t


CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag


Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là


<b>A.</b> Chất oxy hóa <b>B.</b> Axit <b>C.</b> Bazơ <b>D.</b> Chất khử


<b>Câu 8</b>: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4+A C2H5Br


+B (t )<i>o</i>


C2H5OH +D (xt) CH3COOH Công


thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A</b>. HBr, NaOH, O2 <b>C.</b> HBr, NaOH, CuO


<b>B.</b> Br2, KOH, CuO <b>D.</b> Br2, KOH, O2


<b>Câu 9:</b>Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.


Trong các công thức sau:
CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>



OH


(1)


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(2)



CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH<sub>3</sub>-C-CH<sub>2</sub>-OH
CH3


CH3


(4)


Công thức nào phù hợp với X:


<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(1), (3), (4) <b>C. </b> (1), (2), (4) <b>D. </b> (1), (3)


<b>Câu 10</b>: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của
V là:


<b>A. </b>16,8 lít <b> B. </b>13,44 lít <b>C. </b>19,16 lít <b>D. </b>15,68 lít



<b>Câu 11: </b>Phenol <b>khơng</b> tác dụng với :


<b>A.</b> dung dịch HCl <b>B. </b>dung dịch Br2 <b>C. </b> kim loại Na <b>D. </b> dd NaOH


<b>Câu 12.</b> Cho a mol một ancol tác dụng với Na dư thu được
2


<i>a</i>


mol H2 . Đ t chá ho n to n thu được


13,2 gam CO2 v ,1 gam H2O. Vậ l


<b>A. </b>C3H7OH <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C4H9OH. <b>D.</b>C2H4(OH)2


<b>Câu 13.</b>Etanol v phenol đồng thời phản ứng được với:


<b>A. </b>Na, dung dịch Br2 <b>B. </b>Na, CH3COOH <b>C. </b>Na <b>D. </b>Na, NaOH


<b>Câu 14:</b> Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10. S đồng phân là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 15</b> : S đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 16:</b>Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức chung là


A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ 3). D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).



<b>Câu 17:</b>Chất n o sau đâ được dùng để sản xuất thu c nổ TNT?


<b>A</b>. Benzen. <b>B</b>. Toluen. <b>C</b>. Stiren. <b>D</b>. Xilen.


<b>Câu18 :</b> Stiren khơng có khả năng phản ứng với:


<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Brom khan có xúc tác bột Fe.


<b>C. </b>Dung dịch KMnO4. <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 19 :</b>Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:


<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C2H5OSO3H <b>C. </b>CH3OCH3 <b>D. </b>C2H5OC2H5


<b>Câu 20</b>Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra


3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)


<b>B.</b> CH3CH2CHO<b> </b> <b>B.</b> CH3CHO<b> </b> <b>C.</b> HCHO <b>D. </b>CH3CH2CH2CHO


<b>II- Tự luận ( 5,0 điểm):</b>


<b>Câu 1(1,5 điểm):</b>Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho:


a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau Na,CuO đun nóng,HBr có xúc tác,dung dịch NaOH
b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl.


<b>Câu 2: (1,0 điểm )</b>Nhận biết các chất lỏng không m u sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn
Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


e. Tính thành phần phần trăm về kh i lượng từng ancol trong hỗn hợp A.


f. Oxi hóa hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem to n bộ sản phẩm
hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a.


<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>Đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì


thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol có
kh i lượng phân tử nhỏ v 60% lượng ancol có kh i lượng phân tử lớn) v đun nóng với H2SO4 đặc ở


1800C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin không phải l đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo
olefin xảy ra hoàn toàn.


<b>a) </b> ác định công thức phân tử A, B; biết kh i lượng phân tử của chúng khác nhau 2 đvC.
<b>b) </b>Tính giá trị của V.


<b>Đề số 3: </b>


<b>I- Trắc nghiệm (5 điểm): </b>


<b>Câu 1:</b>Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức chung là


A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ 3). D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).


<b>Câu 2:</b>Chất n o sau đâ được dùng để sản xuất thu c nổ TNT?


<b>A</b>. Benzen. <b>B</b>. Toluen. <b>C</b>. Stiren. <b>D</b>. Xilen.



<b>Câu3 :</b> Stiren khơng có khả năng phản ứng với:


<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Brom khan có xúc tác bột Fe.


<b>C. </b>Dung dịch KMnO4. <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 4 :</b>Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:


<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C2H5OSO3H <b>C. </b>CH3OCH3 <b>D. </b>C2H5OC2H5


<b>Câu 5.</b>Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra


3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)


<b>A</b>.CH3CH2CHO<b> </b> <b>B.</b> CH3CHO<b> </b> <b>C.</b> HCHO <b>D. </b>CH3CH2CH2CHO


<b>Câu 6</b>: Hiđrocac bon thơm A có %C = 92,3%. Tên gọi của A là?


<b>A.</b> Toluen <b>B.</b> Benzen <b>C.</b> Stiren <b>D.</b> Cumen


<b>Câu 7</b>: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O


o


t


CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag


Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là



<b>A.</b> Chất oxy hóa <b>B.</b> Axit <b>C.</b> Bazơ <b>D.</b> Chất khử


<b>Câu 8</b>: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4+A C2H5Br +B (t )


<i>o</i>


C2H5OH +D (xt) CH3COOH Công


thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A</b>. HBr, NaOH, O2 <b>C.</b> HBr, NaOH, CuO


<b>B.</b> Br2, KOH, CuO <b>D.</b> Br2, KOH, O2


<b>Câu9:</b>Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.


Trong các công thức sau:
CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(1)


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH


(3) <sub> </sub>


CH<sub>3</sub>-C-CH<sub>2</sub>-OH
CH3


CH3


(4)


Công thức nào phù hợp với X:


<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(1), (3), (4) <b>C. </b> (1), (2), (4) <b>D. </b> (1), (3)


<b>Câu 10</b>: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của
V là:


<b>A. </b>16,8 lít <b> B. </b>13,44 lít <b>C. </b>19,16 lít <b>D. </b>15,68 lít


<b>Câu 11: </b>Phenol <b>khơng</b> tác dụng với :


<b>A.</b> dung dịch HCl <b>B. </b>dung dịch Br2 <b>C. </b> kim loại Na <b>D. </b> dd NaOH


<b>Câu 12.</b> Cho a mol một ancol tác dụng với Na dư thu được
2


<i>a</i>


mol H2 . Đ t chá ho n to n thu được



13,2 gam CO2 v ,1 gam H2O. Vậ l


<b>A. </b>C3H7OH <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C4H9OH. <b>D.</b>C2H4(OH)2


<b>Câu 13.</b> Etanol v phenol đồng thời phản ứng được với:


<b>A. </b>Na, dung dịch Br2 <b>B. </b>Na, CH3COOH <b>C. </b>Na <b>D. </b>Na, NaOH


<b>Câu 14:</b> Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10. S đồng phân là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 15</b> : S đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 16:</b>Tính chất nào <b>không</b> phải của benzen


<b>A.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe) <b>B.</b> Tác dụng với Cl2 (as)


<b>C.</b> Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) <b>D.</b>Tác dụng với dung dịch KMnO4


<b>Câu 17:</b> Chọn cụm từ đúng nhất để điền v o chỗ tr ng sau


Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng l vì giữa các phân tử ancol tồn
tại...


<b>A</b>. Liên kết cộng hóa trị <b>C</b>. Liên kết ph i trí



<b>B</b>. Liên kết hiđro. <b>D</b>. Liên kết ion.


<b>Câu 18</b> Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:


<b>A.</b> propan <b>B</b>. điprop l ete <b>C. </b>propen <b>D.</b> etylmetyl ete.


<b>Câu 19</b> Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:


<b>A. </b>2-metylbutan-4-ol. <b>B. </b>4-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>pentan-1-ol. <b>D. </b>3-metylbutan-1-ol.
<b>Câu 20:</b>S đồng phân andehit có cùng cơng thức C4H8O là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>II- Tự luận ( 5,0 điểm):</b>


<b>Câu 1(1,5 điểm):</b>Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho:


a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau Na,CuO đun nóng,HBr có xúc tác,dung dịch NaOH
b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6)


<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
cùng dã đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).


g. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


h. Tính thành phần phần trăm về kh i lượng từng ancol trong hỗn hợp A.


i. Oxi hóa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem to n bộ sản phẩm


hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a.


<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>Đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì


thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol có
kh i lượng phân tử nhỏ v 60% lượng ancol có kh i lượng phân tử lớn) v đun nóng với H2SO4 đặc ở


1800C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin không phải l đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo
olefin xảy ra hoàn toàn.


<b> a) </b> ác định công thức phân tử A, B; biết kh i lượng phân tử của chúng khác nhau 2 đvC.
<b>b) </b>Tính giá trị của V.


<b>Đề số 4: </b>


<b>I- Trắc nghiệm (5 điểm): </b>


<b>Câu 1: </b>Phenol <b>không</b> tác dụng với :


<b>A.</b> dung dịch HCl <b>B. </b>dung dịch Br2 <b>C. </b> kim loại Na <b>D. </b> dd NaOH


<b>Câu 2.</b>Cho a mol một ancol tác dụng với Na dư thu được
2


<i>a</i>


mol H2 . Đ t chá ho n to n thu được


13,2 gam CO2 v ,1 gam H2O. Vậ l



<b>A. </b>C3H7OH <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C4H9OH. <b>D.</b>C2H4(OH)2


<b>Câu 3.</b> Etanol v phenol đồng thời phản ứng được với:


<b>A. </b>Na, dung dịch Br2 <b>B. </b>Na, CH3COOH <b>C. </b>Na <b>D. </b>Na, NaOH


<b>Câu 4:</b> Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10. S đồng phân là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 5</b>: S đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 6</b>: Hiđrocac bon thơm A có %C = 92,3%. Tên gọi của A là?


<b>A.</b> Toluen <b>B.</b> Benzen <b>C.</b> Stiren <b>D.</b> Cumen


<b>Câu 7</b>: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O


o


t


CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag


Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là


<b>A.</b> Chất oxy hóa <b>B.</b> Axit <b>C.</b> Bazơ <b>D.</b> Chất khử



<b>Câu 8</b>: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4+A C2H5Br


+B (t )<i>o</i>


C2H5OH +D (xt) CH3COOH Công


thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A</b>. HBr, NaOH, O2 <b>C.</b> HBr, NaOH, CuO


<b>B.</b> Br2, KOH, CuO <b>D.</b> Br2, KOH, O2


<b>Câu 9:</b>Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(1)


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(2)



CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH


(3) <sub> </sub>



CH<sub>3</sub>-C-CH<sub>2</sub>-OH
CH<sub>3</sub>


CH3


(4)


Công thức nào phù hợp với X:


<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(1), (3), (4) <b>C. </b> (1), (2), (4) <b>D. </b> (1), (3)


<b>Câu 10</b>: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của
V là:


<b>A. </b>16,8 lít <b> B. </b>13,44 lít <b>C. </b>19,16 lít <b>D. </b>15,68 lít


<b>Câu 11:</b>Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức chung là


A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ 3). D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).


<b>Câu 12:</b>Chất nào sau đâ được dùng để sản xuất thu c nổ TNT?


<b>A</b>. Benzen. <b>B</b>. Toluen. <b>C</b>. Stiren. <b>D</b>. Xilen.


<b>Câu13 :</b> Stiren khơng có khả năng phản ứng với:


<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Brom khan có xúc tác bột Fe.


<b>C. </b>Dung dịch KMnO4. <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3.



<b>Câu 14 :</b>Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:


<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C2H5OSO3H <b>C. </b>CH3OCH3 <b>D. </b>C2H5OC2H5


<b>Câu 15: </b>Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh


ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)


<b>A</b>.CH3CH2CHO<b> </b> <b>B.</b> CH3CHO<b> </b> <b>C.</b> HCHO <b>D. </b>CH3CH2CH2CHO


<b>Câu 16:</b>Tính chất nào <b>không</b> phải của benzen


<b>A.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe) <b>B.</b> Tác dụng với Cl2 (as)


<b>C.</b> Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) <b>D.</b>Tác dụng với dung dịch KMnO4


<b>Câu 17:</b> Chọn cụm từ đúng nhất để điền v o chỗ tr ng sau


Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng l vì giữa các phân tử ancol tồn
tại...


<b>A</b>. Liên kết cộng hóa trị <b>C</b>. Liên kết ph i trí


<b>B</b>. Liên kết hiđro. <b>D</b>. Liên kết ion.


<b>Câu 18</b> Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:


<b>A.</b> propan <b>B</b>. điprop l ete <b>C. </b>propen <b>D.</b> etylmetyl ete.



<b>Câu 19</b> Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:


<b>A. </b>2-metylbutan-4-ol. <b>B. </b>4-metylbutan-1-ol. <b>C. </b>pentan-1-ol. <b>D. </b>3-metylbutan-1-ol.
<b>Câu 20:</b>S đồng phân andehit có cùng cơng thức C4H8O là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1(1,5 điểm):</b>Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho:


a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau Na,CuO đun nóng,HBr có xúc tác,dung dịch NaOH
b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl.


<b>Câu 2: (1,0 điểm )</b>Nhận biết các chất lỏng không m u sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn
Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6)


<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
cùng dã đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).


j. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


k. Tính thành phần phần trăm về kh i lượng từng ancol trong hỗn hợp A.


l. Oxi hóa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem to n bộ sản phẩm
hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a.


<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>Đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì


thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol có
kh i lượng phân tử nhỏ v 60% lượng ancol có kh i lượng phân tử lớn) v đun nóng với H2SO4 đặc ở



1800C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin khơng phải l đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo
olefin xảy ra hoàn toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học v các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH v THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chu ên d nh cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư du , nâng cao th nh tích học tập ở trường v đạt
điểm t t ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các kh i lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×