Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra 45 phút ( hóa học 11 nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.58 KB, 16 trang )

Sở GD- ĐT TP CẦN THƠ
Trường THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Nhóm Hóa
MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
Họ và tên: ………………………………………………………………..
Lớp : 11B
1
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ 1
Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất:
Điểm
01
C
D
A
B
11
C
D
A
B
21
C
D
A
B
31
C
D
A
B


02
C
D
A
B
12
C
D
A
B
22
C
D
A
B
32
C
D
A
B
03
C
D
A
B
13
C
D
A
B

23
C
D
A
B
33
C
D
A
B
04
C
D
A
B
13
C
D
A
B
24
C
D
A
B
34
C
D
A
B

05
C
D
A
B
15
C
D
A
B
25
C
D
A
B
35
C
D
A
B
06
C
D
A
B
16
C
D
A
B

26
C
D
A
B
36
C
D
A
B
07
C
D
A
B
17
C
D
A
B
27
C
D
A
B
37
C
D
A
B

08
C
D
A
B
18
C
D
A
B
28
C
D
A
B
38
C
D
A
B
09
C
D
A
B
19
C
D
A
B

29
C
D
A
B
39
C
D
A
B
10
C
D
A
B
20
C
D
A
B
30
C
D
A
B
40
C
D
A
B

Câu 1 : Isopren tác dụng với Br
2
(tỷ lệ 1:1) cho tối đa số sản phẩm hữu cơ là :
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2 :
Cho các phản ứng sau:
1/ C
2
H
4
+ Br
2
 C
2
H
4
Br
2
2/ C
2
H
2
+ H

2
O  CH
3
CHO
3/ 3C
2
H
4
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O  3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
4/ C
2
H
2
+ HCl  CH
2
=CH-Cl
5/ C
4

H
6
+ 11/2O
2
 4CO
2
+ 3H
2
O
Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng gồm:
A.
1,2,3,4
B.
1,2,3,5
C.
1,2,4
D.
1,2,4,5
Câu 3 :
Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được
OsomolH
somolCO
2
2
= 2 . Vậy X có thể là :
A.
C
4
H
4

B.
C
n
H
n
(n: chẵn)
C.
C
2
H
2
D.
C
3
H
4
Câu 4 : Hợp chất nào sau đây có đồng phân cis-trans:
A. CH
3
CH=C(CH
3
)
2
B.
CH
3
CH
2
CH=CH(CH
3

)
2
C.
CH
3
CH
2
C≡CCH
3 D.
CH
2
=CHCH
2
CH
3
Câu 5 :
Ankin là những hydrocacbon khơng no mạch hở có cơng thức phân tử tổng
qt là:
A.
C
n
H
2n+2
( n≥1)
B.
C
n
H
2n
( n≥2)

C.
C
n
H
2n-2
(n≥ 2)
D.
C
n
H
2n-2
(n≥3)
Câu 6 :
Số đồng phân Ankin của C
5
H
8
có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.

5
Câu 7 :
Hóa chất và dấu hiệu dùng để phân biệt But-1-in và But-2-in
A.
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
- Có
kết tủa vàng
B.
Dung dịch KMnO
4
- Mất màu tím
C.
Khí CO
2
– Có phản ứng cháy
D.
Dung dịch Br
2
Câu 8 : Cơng thức phân tử C
3
H
4
co

bao nhiêu đồng phân?
A.
1

B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9 : Với chất xúc tác HgSO
4
trong mơi trường axit ở nhiệt độ thích hợp ,khi hydrat hóa
axetilen ta thu được sản phẩm nào dưới đây:
A. Rượu etylic
B.
Anđehyt axetic
C.
Axit axetic
D.
Axeton.
Câu 10 : Hai anken có CTPT C
3
H
6
và C
4
H
8
khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm,Vậy 2
anken đó là:
A. Propen và but-1-en
B.
Propen và but-2-en

C. Propen và isobuten
D.
Propylen và but-1-en.
Câu 11 :
Đốt cháy hồn tồn 2,24l 1 ankin X thu được 8,96 lít khí CO
2
( các thể tích
khí đo ở đktc ).Biết (X) tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, cơng thức
cấu tạo đúng của(X) là:
A.
HC≡CH
B.
CH
3
-C≡CH
C.
CH
3
-CH
2
-C≡CH
D.
CH
3
-C≡C-CH
3

Câu 12 : Cho 10,8g ankadien A vào bình chứa dung dịch brom dư thì cần phải dùng 200ml
dung dịch Br
2
2M .Vậy cơng thức phân tử của A là:
A. C
6
H
10 B.
C
5
H
8 C.
C
4
H
6 D.
khơng có chất.
Câu 13 :
Có 3 lọ khơng nhãn chứa 3 khí riêng biệt là: propan, propilen,propin. Để nhận
biết mỗi khí có trong bình ta lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự đã cho nào
sau đây:
A.
HBr và dung dịch AgNO
3
/NH
3 B.
Dung dịch NaOH, nước vơi trong
C.
Dung dịch AgNO
3

/NH
3
, nước
brom
D.
Tất cả đều đúng
Câu 14 :
Số liên kết δ trong phân tử CH
2
=CH
2
là:
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 15 :
Chất X có CTCT thu gọn nhất là: Công thức phân tử của X là:
A.
C
5
H
8
B.
C
5

H
12
C.
C
5
H
10
D.
C
4
H
10
Câu 16 :
Hỗn hợp (X ) gồm 0,1 mol propilen và 0,2 mol H
2
, nung X ở nhiệt độ cao có
Ni, xt được hỗn hợp Y, đốt cháy Y thu được bao nhiêu gam nước.
A.
27g
B.
18g
C.
9g
D.
kết quả khác
Câu 17 :
Sự phân cắt dò li tạo thành:
A.
Gốc tự do
B.

Anion và cation
C.
Cacbocation
D.
Gốc cacbo tự do
Câu 18 :
Một ankin có % C= 90%. CTPT của A là:
A.
C
2
H
2
B.
C
3
H
4
C.
C
4
H
6
D.
C
5
H
8
Câu 19 :
Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC
2

ngun chất, tác dụng với lượng dư
nước thì thu được 8,96 lít axetilen ở đktc. Vậy khối lượng canxicacbua kĩ thuật
đã dùng là:
A.
62 gam
B.
32 gam
C.
26 gam
D.
23 gam
Câu 20 :
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8
( không kể đồng phân hình học) là:
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 21 :
Dẫn 5,6 lít axetilen ( ở đktc ) qua dung dịch AgNO
3
trong dung dịch amoniac thì
thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là:

A.
33,25 g
B.
30 g
C.
60 g
D.
Kết quả khác
Câu 22 :
Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A.
Metan, etilen, xiclopropan.
B.
Etilen, đivinyl, axetilen.
C.
Propan, propin, etilen.
D.
Khí cacbonic, metan, axetilen.
Câu 23 :
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy
dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là:
A.
25,0%.
B.
50,0%.
C.
60,0%.
D.
37,5%.

Câu 24 : Để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm, ta dùng cách nào sau đây:
A. Cracking propan
B.
Đehiđro hố etan
C.
Đun nóng rượu etylic với H
2
SO
4
đặc, ở
nhiệt độ 170
0
C
D.
Nung nóng metan ở 1500
0
C sau đó làm
lạnh nhanh
Câu 25 : Khí etylen có lẫn khí SO
2
,để loại bỏ SO
2
người ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dich Br
2

B.
Dung dịch K
2
CO

3
dư.
C. Dung dịch KMnO
4
dư.
D.
Dung dịch KOH dư
Câu 26 :
Etilen cháy trong khơng khí với ngọn lửa nhiều khói hơn metan vì trong phân tử
etilen:
A.
Chứa nhiều cacbon hơn
B.
Có thể bị phân cực
C.
Có cấu trúc phẳng
D.
Có liên kết đơi
Câu 27 :
7 gam một anken A làm mất màu hồn tồn dung dịch chứa 16 gam Br
2
, khi hidro hố A ta
thu được hidrocacbon có nhánh. Tên của A là:
(1) 2-metylbut-1-en; (2) 3- metylbut-1-en; (3) 2-metylbut-2-en
A. Chỉ có (3)
B.
Chỉ có (1)
C.
Chỉ có (2)
D.

Cả (1), (2), (3)
Câu 28 :
Oxi hóa etilen bằng dung dòch KMnO
4
thu được sản phẩm là:
A.
K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
B.
C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
C.
MnO
2

, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH
D.
C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH
Câu 29 :
Trùng hợp propilen cho sản phẩm là :
A.
[-CH
2
-CH(CH
3
)-]
n
B.
[-CH
2
=CH(CH
3
)-]

n
C.
[ CH
2
-CH(CH
3
)-]
n
[-CH
2
-CH(CH
3
)-]
Câu 30 :
Có 3 chất khí C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. Chỉ dùng dung dòch brom, ta nhận được mấy chất:
A.
1
B.

2
C.
3
D.
4
Câu 31 :
Công thức sau C
3
H
6
mạch hở có tên:
A.
Propin
B.
Propen
C.
Propan
D.
XyClo propan
Câu 32 :
Để tinh chế CH
4
có lẫn SO
2
, C
2
H
4
, C
2

H
2
. Ta dùng
A.
Br
2
hoặc d.dòch KMnO
4
B.
Ca(OH)
2
C.
KMnO
4
D.
Br
2
Câu 33 :
Câu nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của anken?
A.
Tan nhiều trong nước
B.
Các anken từ C
2
đến C
4
là những chất khí
C.
Là chất không màu
D.

Nhẹ hơn nước
Câu 34 :
Đốt cháy hòan tòan hỗn hợp X gồm C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
thu được 6,72 lít CO
2
( đktc). Mặt
khác hiđro hóa hỗn hợp X rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO
2
(đktc) thu được là:
A.
6,72 lít
B.
4,48 lít
C.
3,36 lít
D.
2,24 lít
Câu 35 :
Cho phản ứng: CH

2
=CH-CH=CH
2
+ HBr
 →

C80
Sản phẩm chính của phản ứng đó là:
A.
CH
3
CH=CHCH
2
Br
B.
CH
3
CH=CBrCH
3
C.
CH
3
CHBrCH=CH
2
D.
CH
2
BrCH
2
CH=CH

2
Câu 36 :
Điều kiện để anken có đồng phân cis-trans là:
A.
Anken phải có nhánh
B.
Anken phải có nhóm thế khác nhau
C.
Anken phải có khối lượng phân tử lớn
D.
Mỗi nguyên tử cacbon ở nối đôi của anken phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm
nguyên tử khác nhau
Câu 37 :
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau:
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ HCl  ?
A.
CH
2
=CH-CHCl-CH
3
B.
CH
2
Cl-CH

2
-CH
2
-CH
3
C.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-Cl
D.
CH
3
-CHCl-CH
2
-CH
3
Câu 38 :
Trong phân tử etin nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa nào?
A.
sp
B.
sp
2
C.
sp
3

D.
sp
3
d
2
Câu 39 :
Đốt cháy hòan tòan hỗn hợp hai hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 13,2g CO
2
và 7,2g H
2
O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A.
Ankin
B.
Ankan
C.
Aren
D.
Anken
Câu 40 :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trùng hợp?
A.
nCH
2
=CH-CH=CH
2
 [-CH
2
-CH=CH-CH

2
-]
n
B.
nCH
2
=CH-C(CH
3
)=CH
2
 [-CH
2
-CH=C(CH
3
)-CH
2
-]
n
C.
nCH
2
=CH
2
 [-CH
2
-CH
2
-]
n
D.

nHO-CO-CH
2
-NH
2
 [-CO-CH
2
-NH-]
n
+ nH
2
O

Sở GD- ĐT TP CẦN THƠ
Trường THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Nhóm Hóa
MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
Họ và tên: ………………………………………………………………..
Lớp : 11B
1
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ 2
Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất:
Điểm
01
C
D
A
B
11
C

D
A
B
21
C
D
A
B
31
C
D
A
B
02
C
D
A
B
12
C
D
A
B
22
C
D
A
B
32
C

D
A
B
03
C
D
A
B
13
C
D
A
B
23
C
D
A
B
33
C
D
A
B
04
C
D
A
B
13
C

D
A
B
24
C
D
A
B
34
C
D
A
B
05
C
D
A
B
15
C
D
A
B
25
C
D
A
B
35
C

D
A
B
06
C
D
A
B
16
C
D
A
B
26
C
D
A
B
36
C
D
A
B
07
C
D
A
B
17
C

D
A
B
27
C
D
A
B
37
C
D
A
B
08
C
D
A
B
18
C
D
A
B
28
C
D
A
B
38
C

D
A
B
09
C
D
A
B
19
C
D
A
B
29
C
D
A
B
39
C
D
A
B
10
C
D
A
B
20
C

D
A
B
30
C
D
A
B
40
C
D
A
B
Câu 1 :
Cho các chất sau:
CH
2
=CH-CH
3
(1)
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
(2)
CH
2
=C(CH

3
)-CH
3
(3)
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
(4)
CH
3
-CH=CH-CH
3
(5)
Những chất nào không phải là đồng phân của nhau:
A.
(1), (5)
B.
(2), (3), (5)
C.
(1), (2), (4)
D.
(2), (5)
Câu 2 :
Sự phân cắt dò li tạo thành:
A.

Gốc cacbo tự do
B.
Anion và cation
C.
Gốc tự do
D.
Cacbocation
Câu 3 :
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8
( không kể đồng phân hình học) là:
A.
7
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 4 :
Cho anken có tên gọi: 2,3,3-trimetylpent-1-en. Công thức phân tử của anken đó là :
A.
C
8
H
14
B.
C

8
H
18
C.
C
8
H
16
D.
C
7
H
14
Câu 5 :
Đốt cháy 21g hỗn hợp X gồm buta-1,3-đien và penta-1,3-đien thu được 21,6g H
2
O.
Khối lượng của buta-1,3-đien và penta-1,3-đien lần lượt là :
A.
13,8g và7,2g
B.
11,6g và 9,4g
C.
10,8g và 10,2g
D.
10,2g và 10,8g
Câu 6 :
Một ankien có % H= 10%. CTPT của A là:
A.
C

3
H
4
B.
C
4
H
6
C.
C
5
H
8
D.
C
3
H
6
Câu 7 :
Trong phân tử buta-1,3-đien nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa nào?
A.
sp
B.
sp
2
C.
sp
3
D.
sp

3
d
2
Câu 8 :
Số đồng phân ankien có công thức phân tử C
5
H
8
là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 9 :
Cho phản ứng sau: CaC
2
+ H
2
O  A + B. Các chất A, B lần lượt là:
A.
CH
4
, Ca(OH)
2
B.
C

2
H
2,
Ca(OH)
2
C.
C
2
H
2
, CaO
D.
CH
4
, CaO
Câu 10:
Hex-1-in và 4-metylpent-1-in là:
A.
2 ankin
B.
Là 2 đồng phân
của nhau
C.
Có CTPT giống
nhau
D.
Cả A, B, C đều
đúng
Câu 11:
Ankin có tỉ khối so với không khí bằng 2

A.
C
5
H
8
B.
C
6
H
10
C.
C
4
H
6
D.
C
3
H
4
Câu 12:
Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được
OsomolH
somolCO
2
2
= 2 . Vậy X có thể là :
A.
C
n

H
n
(n: chẵn)
B.
C
3
H
4
C.
C
2
H
2
D.
C
4
H
4
Câu 13:
Khi đốt hiđrocacbon mạch hở X số mol CO
2
> H
2
O. Vậy X là:
A.
Anken
B.
Ankin
C.
Ankien

D.
Cả B và C đều đúng
Câu 14:
Cho các phản ứng sau:
1/ C
2
H
4
+ Br
2
 C
2
H
4
Br
2
2/ C
2
H
2
+ H
2
O  CH
3
CHO
3/ 3C
2
H
4
+ 2KMnO

4
+ 4H
2
O  3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
4/ C
2
H
2
+ HCl  CH
2
=CH-Cl
5/ C
4
H
6
+ 11/2O
2
 4CO
2
+ 3H
2
O

Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxihóa-khử gồm:
A.
3,5
B.
1,2,3,4
C.
1,2,4,5
D.
1,2,3,5
Câu 15:
Đốt cháy ankan X có mol X : mol O
2
= 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy anken?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 16:
Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có CTPT là:
A.
C
4
H
10
B.

C
2
H
6
C.
C
3
H
6
D.
C
2
H
4
Câu 17:
Chất X có CTCT thu gọn nhất là: Công thức phân tử của X là:
A.
C
5
H
8
B.
C
5
H
12
C.
C
5
H

10
D.
C
4
H
10
Câu 18:
Số liên kết δ trong phân tử CH
2
=CH-CH
3
là:
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8

* Đọc kỹ đề bài, trả lời câu
Xét các loại phản ứng kể sau:
(1) cháy; (2) thế (3) cộng (4) trùng hợp
Câu 19:
Loại phản ứng nào chứng tỏ tính chưa bão hòa của etilen
A.
(1)
B.
(1), (2)

C.
(1), (2), (3)
D.
(3), (4)
Câu 20:
Loại phản ứng nào chỉ xảy ra với etilen mà khơng xảy ra với etan
A.
(1) và (2)
B.
(2) và (3)
C.
(3) và (4)
D.
(1) và (4)
Câu 21:
Loại phản ứng nào xảy ra với etan mà khơng xảy ra với etilen ở điều kiện thường:
A.
(1)
B.
(2)
C.
(3)
D.
(4)
Câu 22:
Loại phản ứng nào xảy ra cả với etan và etilen:
A.
(1)
B.
(2)

C.
(3)
D.
(4)
Câu 23:
Đốt cháy hòan tòan một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được nH
2
O= ½ n CO
2
. CTPT của X là:
A.
C
n
H
2n
( n≥1)
B.
C
2
H
2
C.
C
n
H
2n
( n≥2)
D.
C
6

H
6
Câu 24:
Đốt 0,2 mol một hiđrocacbon A , cho tồn bộ sản phẩm qua nước vơi trong, ta được 30g kết
tủa B và dung dịch C. Đun nóng C ta được thêm 10g kết tủa nữa. Vậy A khơng thể là:
A.
CH
4
B.
C
2
H
4
C.
C
2
H
6
D.
C
2
H
2
Câu 25:
Số đồng phân Ankin của C
5
H
8
có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
là:

×