Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu KT1TIET CH6-12CB(CODA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.74 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 1-HKII(2010-2011)
MƠN HỐ HỌC-LỚP 12 CƠ BẢN
Họ và Tên HS:…………………………………. MÃ ĐỀ 434
Lớp 12C…..STT:…….
Câu 1.Thạch cao sống là:
A. 2CaSO
4
. H
2
O. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
.4H
2
O. D. CaSO
4
.
Câu 2. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2
là:
A. điện phân dung dịch MgCl
2
. B. điện phân MgCl
2
nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl
2
. D. dùng K khử Mg


2+
trong dung dịch MgCl
2
.
Câu 3. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm tâm diện.
C. lục phương. D. tinh thể kiểu kim cương.
Câu 4. Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. CuSO
4
.5H
2
O. D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 5. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho H

2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe. B. Fe. C. Al
2
O
3
và Fe. D. B hoặc C đều đúng.
Câu 6. Dung dịch nào làm q tím hố đỏ?
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
lỗng thốt ra

0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
(Cho Mg=24, Al=27)
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.
Câu 8. Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s
2
3p
6

là:
A. Mg
2+
B. Ca
2+
C. Sr
2+
D. Ba
2+
Câu 9. Kim loại mềm nhất là:
A. Li. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 10. Hồ tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N
2
O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al=27)
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 11. Ngun tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.


D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 12. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Nung hồn tồn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO
2
thốt ra
vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là(Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9):
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 14. Hồ tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít
khí H
2
(đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
(Cho Cl=35,5)
A.18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 15. Dẫn 17,6 gam CO
2

vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao
nhiêu gam kết tủa?( Cho Ca=40, O=16, H=1)
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.
Câu 16. Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch là:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 17. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3

, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 18. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 19. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là:
A. np
1
B. ns
2
np
1
C. ns
2
D. ns
1
Câu 20. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 21. Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc). Khối
lượng bột nhơm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 22. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3

+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3

o
t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2

+ 2H
2
O
A. 1,2 B. 1,2,4 C. 1,5 D. 1,3,5
Câu 23. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 24. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử
của các ngun tố kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg. B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba.
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba. D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.
Câu 25. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động?
A. Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
$ + CO
2

+ H
2
O
B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O


Ca(HCO
3
)
2

C. CO
2
+ Ca(OH)
2

 →
CaCO
3
$ + H
2
O
D. CaCO
3


 →
0
t
CaO + CO
2

Câu 26. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3
, HCl D. Na
2

SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 27. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hồn tồn
với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H
2
(đkc). Hai kim loại là:
A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi
trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 29. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và NaCl.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2

. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 30. Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 1-HKII(2010-2011)
MƠN HỐ HỌC-LỚP 12 CƠ BẢN
Họ và Tên HS:…………………………………. MÃ ĐỀ 425
Lớp 12C…..STT:…….
Câu 1. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 2. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của
các ngun tố kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg. B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba.
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba. D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.
Câu 3. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động?
A. Ca(HCO

3
)
2



CaCO
3
$ + CO
2
+ H
2
O
B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O


Ca(HCO
3
)
2

C. CO
2
+ Ca(OH)

2

 →
CaCO
3
$ + H
2
O
D. CaCO
3

 →
0
t
CaO + CO
2

Câu 4. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
B. Na
2
CO
3

, Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3
, HCl D. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 5. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hồn tồn
với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H
2
(đkc). Hai kim loại là:
A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
Câu 6. Thạch cao sống là:
A. 2CaSO
4
. H
2
O B. CaSO
4
.2H
2

O C. CaSO
4
.4H
2
O D. CaSO
4
Câu 7. Nung hồn tồn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO
2
thốt ra
vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là(Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9):
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 8. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể:
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm tâm diện.
C. lục phương. D. tinh thể kiểu kim cương.
Câu 9. Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H

2
O. B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. CuSO
4
.5H
2
O. D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O.
Câu 10. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe. B. Fe. C. Al
2
O
3
và Fe. D. B hoặc C đều đúng.
Câu 11. Dung dịch nào làm q tím hố đỏ?
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. Ca(HCO

3
)
2
.
Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
lỗng thốt ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
(Cho Mg=24, Al=27)
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.
Câu 13. Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s
2
3p
6

là:
A. Mg
2+
B. Ca
2+
C. Sr
2+
D. Ba
2+
Câu 14. Kim loại mềm nhất là: A. Li. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 15. Hồ tan m gam Al vào dung dịch HNO

3
rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N
2
O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al=27)
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 16. Ngun tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
.

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 17. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2
là:
A. điện phân dung dịch MgCl
2
. B. điện phân MgCl
2
nóng chảy.

C. nhiệt phân MgCl
2
. D. dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
Câu 19. Hồ tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít
khí H
2
(đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
(Cho Cl=35,5)
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 20. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi
trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 21. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. Na
2
CO
3
và NaCl.
C. Na
2
CO
3

và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 22. Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 23. Dẫn 17,6 gam CO
2
vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao
nhiêu gam kết tủa?( Cho Ca=40, O=16, H=1)
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.
Câu 24. Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch là:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO
3

. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 26. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3

.
Câu 27. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là
A. np
1
B. ns
2
np
1
C. ns
2
D. ns
1
Câu 28. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 29. Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc). Khối
lượng bột nhơm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 30. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H

2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3

o
t
→
Al
2
O
3

+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5 D. 1,3,5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 1-HKII(2010-2011)
MƠN HỐ HỌC-LỚP 12 CƠ BẢN
Họ và Tên HS:…………………………………. MÃ ĐỀ 425
Lớp 12C…..STT:…….
Câu 1. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R

2
O. D. RO.
Câu 2. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của
các ngun tố kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg. B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba.
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba. D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.
Câu 3. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động?
A. Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
$ + CO
2
+ H
2
O
B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O



Ca(HCO
3
)
2

C. CO
2
+ Ca(OH)
2

 →
CaCO
3
$ + H
2
O
D. CaCO
3

 →
0
t
CaO + CO
2

Câu 4. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
A. Ca(OH)
2
, Na
2

CO
3
, NaNO
3
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3
, HCl D. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 5. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hồn tồn
với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H
2
(đkc). Hai kim loại là:
A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
Câu 6. Thạch cao sống là:

A. 2CaSO
4
. H
2
O B. CaSO
4
.2H
2
O C. CaSO
4
.4H
2
O D. CaSO
4
Câu 7. Nung hồn tồn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO
2
thốt ra
vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là(Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9):
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 8. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể:
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm tâm diện.
C. lục phương. D. tinh thể kiểu kim cương.
Câu 9. Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. CuSO
4
.5H
2
O. D. K
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 10. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe. B. Fe. C. Al
2
O
3
và Fe. D. B hoặc C đều đúng.
Câu 11. Dung dịch nào làm q tím hố đỏ?
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO

3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
lỗng thốt ra 0,4
mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
(Cho Mg=24, Al=27)
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.
Câu 13. Cation M
2+
có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s
2
3p
6

là:
A. Mg
2+

B. Ca
2+
C. Sr
2+
D. Ba
2+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×