Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 12 có đáp án năm 2021 Trường THCS Bình Lục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÌNH LỤC</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 12</b>


<b>Thời gian 45 phút</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: “Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà </b>
địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một phần sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải
bị động đối phó...” Đó là phương hướng chiến lược của ta trong:


<b>A. Phá sản kế hoạch Na-va. </b> <b>B. Chiến dịch Tây Bắc. </b>
<b>C. Đông Xuân 1953 - 1954. </b> <b>D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 2: Cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, ta đã buộc địch phải phân tán binh </b>
lực trên chiến trường ở những địa điểm nào theo trình tự thời gian ?


<b>A. Điện Biên ⇒ Sê-nô ⇒ Luông – Pha-băng, Mường Sài ⇒ Plây-cu. </b>
<b>B. Điện Biên ⇒ Luông – Pha-băng ⇒ Sê nô ⇒ Plây-cu. </b>


<b>C. Điện Biên ⇒ Mường Sài ⇒ Sê-nô ⇒ Plây-cu. </b>


<b>D. Điện Biên ⇒ Sê-nô ⇒ Plây-cu ⇒ Luông – Pha-băng, Mường Sài. </b>


<b>Câu 3: Ai làm Trưởng đoàn đại biểu Việt Nam đến dự Hội nghị Giơ-ne-vơ ? </b>


<b>A. Nguyễn Duy Trinh. </b> <b>B. Phạm Văn Đồng. </b> <b>C. Xuân Thuỷ. </b> <b>D. Nguyễn Thị Bình </b>
<b>Câu 4: Na-va là một tướng tài của Mĩ được cử sang Đông Dương để làm cố vấn kiêm tổng chỉ huy quân </b>
viễn chinh Pháp ở Đông Dương, đúng hay sai?



<b>A. Đúng </b> <b>B. Sai. </b>


<b>Câu 5: Việc tập trung xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh có nằm trong kế </b>
hoạch ngay từ đầu của Na-va khơng?


<b>A. Có </b> <b>B. Khơng. </b>


<b>Câu 6: Khấu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì? </b>
<b>A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng” </b>


<b>B. “Thà hy sinh tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ” </b>
<b>C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!” </b>


<b>D. “Thà hy sinh tất cả chứ không để mất nước, không làm nô lệ” </b>


<b>Câu 7: Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì? </b>


<b>A. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhật tiêu biểu cho tinh thần chiến đầu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta </b>
trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.


<b>B. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX </b>
<b>C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>D. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình. </b>
<b>Câu 8: Khẩu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì? </b>
<b>A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”. </b>


<b>B. “Thà hi sinh tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ”. </b>
<b>C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!”. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Vì sao Pháp, Mĩ đánh giá Điện Biên Phủ là Pháo đài bất khả xâm phạm”? </b>
<b>A. Điện Biên Phủ là một tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương. </b>


<b>B. Đây là một hệ thống phòng ngự kiên cố. </b>


<b>C. Điện Biên Phủ được tập trung lực lượng đông, mạnh và trang bị vũ khí hiện đại </b>
<b>D. Cả A, B và C đều đúng. </b>


<b>Câu 10: Hội đồng chính phủ và Hội đồng quốc phịng Pháp thơng qua kế họach quân sự Na-va vào thời </b>
gian nào?


<b>A. Tháng 5 - 1953. </b> <b>B. Tháng 6 - 1953. </b> <b>C. Tháng 7 - 1953. </b> <b>D. Tháng 8 - 1953. </b>
<b>Câu 11: Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc theo quyết định của hội nghị ngoại trưởng 4 nước nào? </b>
<b>A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức. </b> <b>B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, </b>


<b>C. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. </b> <b>D. Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam. </b>


<b>Câu 12: Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc theo quyết định của hội nghị ngoại trưởng 4 nước nào? </b>
<b>A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức. </b> <b>B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp </b>


<b>C. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. </b> <b>D. Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam </b>


<b>Câu 13: Trong bước 1 của Kế hoạch Nava, Pháp tập trung giữ thế phòng ngự chiến lược ở đâu ? </b>


<b>A. Bắc Bộ, Trung Bộ. </b> <b>B. Bắc Bộ. </b>


<b>C. Nam Bộ, Trung Bộ. </b> <b>D. Nam Bộ. </b>


<b>Câu 14: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954 là gì? </b>
<b>A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp, </b>



<b>B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mĩ </b>


<b>C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải tự động phân tán và giam </b>
chân ở miền rừng núi.


<b>D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường </b>
Bắc Bộ của thực dân Pháp.


<b>Câu 15: Vì sao kết thúc thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ ta thu toàn bộ vũ khí và cơ sở vật chất kĩ </b>
thuật?


<b>A. Vì địch khơng vận chuyển kịp. </b> <b>B. Vì cách xa hậu cứ của địch. </b>
<b>C. Vì địch bị tiêu diệt và bắt sống hoàn toàn. </b> <b>D. Tất cả các lí do trên. </b>


<b>Câu 16: Từ cuối năm 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào? </b>
<b>A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Luông-pha-băng. </b>


<b>B. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâycu, Luông-pha-băng. </b>
<b>C. Điện Biên Phủ, Thà Khet, Plâycu, Luông-pha-băng. </b>
<b>D. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâycu, Sầm Nưa. </b>


<b>Câu 17: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na-va là gì? </b>
<b>A. Phịng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn cơng chiến lược ở miền Nam. </b>
<b>B. Phịng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. </b>
<b>C. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam. </b>


<b>D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam. </b>


<b>Câu 18: Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ </b>


(1946 - 1954), nguyên nhân nào quyết định nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Toàn Đảng, toàn dân và toàn quân ta đoàn kết một lịng. </b>
<b>C. Có hậu phương vững chắc. </b>


<b>D. Có tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 19: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây: “Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc </b>
như:... của thế kỉ XX”.


<b>A. Một Chị Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa. </b>
<b>B. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa. </b>


<b>C. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm - Xoài Mút, một Đống Đa. </b>
<b>D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa. </b>


<b>Câu 20: Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành: </b>


<b>A. 45 cứ điểm và 3 phân khu. </b> <b>B. 49 cứ điểm và 3 phân khu. </b>
<b>C. 50 cứ điểm và 3 phân khu. </b> <b>D. 55 cứ điểm và 3 phân khu. </b>


<b>Câu 21: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng </b>
mạnh....”. Đó là câu nói của ai?


<b>A. Võ Nguyên Giáp. </b> <b>B. Chủ tịch Hồ Chí Minh. </b>


<b>C. Trường Chinh. </b> <b>D. Phạm Văn Đồng. </b>


<b>Câu 22: Để thực hiện kế hoạch Na-va, Pháp đã tập trung ở Bắc Bộ một lực lượng cơ động mạnh lên đến </b>
bao nhiêu tiểu đoàn?



<b>A. 40 tiểu đoàn </b> <b>B. 44 tiêu đoàn. </b> <b>C. 46 tiểu đoàn </b> <b>D. 84 tiểu đoàn </b>
<b>Câu 23: Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va: </b>


<b>A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ </b>


<b>B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng dành thắng lợi quân sự quyết định, “kết thúc chiến </b>
tranh trong danh dự”.


<b>C. Giành thắng lợi quân sự, kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng. </b>
<b>D. Giành thắng lợi quân sự, kết thúc chiến tranh theo ý muốn. </b>


<b>Câu 24: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày? </b>


<b>A. 55 ngày đêm. </b> <b>B. 56 ngày đêm. </b> <b>C. 60 ngày đêm. </b> <b>D. 66 ngày đêm. </b>


<b>Câu 25: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng </b>
mạnh...”. Đó là câu nói của ai?


<b>A. Võ Nguyên Giáp </b> <b>B. Chủ tịch Hồ Chí Minh </b>


<b>C. Trường Chinh </b> <b>D. Phạm Văn Đồng </b>


<b>Câu 26: Nơi nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ? </b>
<b>A. Cứ điểm Him Lam. </b> <b>B. Sân bay Mường Thanh. </b>


<b>C. Đồi A1, C1. </b> <b>D. Sở chỉ huy Đờ-cat-xtơ-ri. </b>


<b>Câu 27: Để thực hiện kế hoạch Na-va Pháp đã sử dụng lực lượng cơ động mạnh trên tồn chiến trường </b>
Đơng Dương lên đến bao nhiêu tiểu đoàn?



<b>A. 44 tiểu đoàn. </b> <b>B. 80 tiểu đoàn </b> <b>C. 84 tiểu đoàn. </b> <b>D. 86 tiểu đồn. </b>
<b>Câu 28: Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Na-va? </b>
<b>A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng bậc nhất Đơng Dương. </b>


<b>B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương của ta. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Tất cả đều đúng. </b>


<b>Câu 29: Lí do nào sau đây khơng đúng khi nói về chủ trương ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết </b>
chiến chiến lược với thực dân Pháp?


<b>A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-va. </b>
<b>B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ. </b>
<b>C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với phía Bắc Đơng Dương. </b>
<b>D. Qn ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 30: Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau : "Cơ sở của việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ </b>
Pháp ... tơn trọng ... thực sự của Việt Nam".


<b>A. Thật thà, nền độc lập. </b> <b>B. Cam kết, nền độc lập. </b>
<b>C. Thật sự, chủ quyền. </b> <b>D. Thật lòng, chủ quyền. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 C 11 B 21 B


2 A 12 B 22 B


3 C 13 B 23 B



4 B 14 C 24 B


5 B 15 C 25 B


6 C 16 B 26 C


7 A 17 A 27 C


8 C 18 A 28 D


9 D 19 D 29 A


10 C 20 B 30 D


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b> Một trong những nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa
bình ở Việt Nam là


<b>A. Hoa Kì cam kết khơng can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. </b>
<b>B. các bên thực hiện ngừng bắn, tiến hành tập kết chuyển quân và chuyển giao khu vực. </b>
<b>C. Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước sau hai năm. </b>
<b>D. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 2: Chiến thuật cơ bản được Mĩ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền </b>
Nam Việt Nam là


<b>A. “tràn ngập lãnh thổ”. </b>



<b>B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. </b>
<b>C. “lấn chiếm, bình định” </b>


<b>D. “tìm diệt, bình định”. </b>


<b>Câu 3: Nguyên nhân khách quan góp phần làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước </b>
(1954-1975) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. nhân dân ta có một lịng u nước nồng nàn, đồn kết nhất trí, chiến đấu dũng cảm. </b>
<b>C. có sự phối hợp chiến đấu, đồn kết giúp đỡ nhau của ba dân tộc ở Đông Dương. </b>
<b>D. phương pháp đấu tranh linh hoạt, kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao. </b>
<b>Câu 4: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1975-1976) đã </b>


<b>A. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới. </b>
<b>B. đánh dấu việc hồn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội. </b>
<b>C. tạo điều kiện tiếp tục hồn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. </b>
<b>D. là điều kiện trực tiếp để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN. </b>


<b>Câu 5: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng Việt </b>


Nam giai đoạn 1954-1975?


<b>A. Là nơi tiếp nhận nguồn viện trợ từ bên ngoài. </b>
<b>B. Là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ. </b>


<b>C. Giáng những đòn quyết định đánh bại từng chiến lược chiến tranh của Mĩ. </b>
<b>D. Là hậu phương lớn chi viện sức người, sức của cho tiền tuyến. </b>


<b>Câu 6: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam Việt Nam đã </b>
<b>A. giáng đòn quyết định đánh bại chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ. </b>


<b>B. giáng địn nặng nề vào chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh". </b>


<b>C. giáng đòn quyết định đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ. </b>
<b>D. buộc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam. </b>


<b>Câu 7: </b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) đã xác định cách
mạng miền Nam có vai trò


<b>A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. </b>
<b>B. quyết định để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân. </b>
<b>C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp thống nhất đất nước. </b>
<b>D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. </b>


<b>Câu 8: Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (1975) thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là </b>


<b>A. là cơ sở để Bộ Chính trị đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976. </b>
<b>B. tạo điều kiện thuận lợi cho qn và dân ta nổi dậy giải phóng hồn tồn các tỉnh còn lại ở Nam Bộ. </b>
<b>C. đưa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân ta tiến lên một bước mới với sức mạnh áp đảo. </b>
<b>D. đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ tiến công chiến lược thành Tổng tiến công chiến lược. </b>
<b>Câu 9: Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965-1968) và chiến lược "Chiến </b>
tranh đặc biệt" (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là


<b>A. vai trò của chính quyền Sài Gịn. </b> <b>B. vai trị qn Mĩ trên chiến trường. </b>


<b>C. tính chất chiến tranh. </b> <b>D. mục tiêu chiến tranh. </b>


<b>Câu 10: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (7-1973) của Đảng Lao động Việt Nam đã xác </b>
định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: Chiến thắng nào dưới đây đã mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp </b>


miền Nam Việt Nam?


<b>A. Mậu Thân (1968). </b> <b>B. Ấp Bắc (1963). </b>


<b>C. Vạn Tường (1965). </b> <b>D. Núi Thành (1965). </b>


<b>Câu 12: Ý nào sau đây phản ánh tính linh hoạt và nhân văn trong chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn </b>
tồn miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam?


<b>A. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của. </b>
<b>B. Giải phóng hồn tồn miền Nam trong năm 1975. </b>


<b>C. Giải phóng hồn toàn miền Nam trước mùa mưa (trước tháng 5 năm 1975). </b>
<b>D. Giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976. </b>


<b>Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến </b>
tranh" (1969-1973)?


<b>A. Tăng cường viện trợ cho quân đội Sài Gòn. </b>
<b>B. Tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gịn. </b>


<b>C. Mở cuộc hành qn "tìm diệt" vào căn cứ Vạn Tường. </b>
<b>D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ. </b>


<b>Câu 14: </b> Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm nơi mở


màn cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xn 1975 vì


<b>A. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng sơ hở. </b>
<b>B. là nơi tiếp giáp với hậu phương lớn miền Bắc. </b>



<b>C. là nơi đặt trụ sở chính của Trung ương Cục miền Nam. </b>


<b>D. Tây Nguyên là một căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của quân đội Sài Gòn. </b>


<b>Câu 15: </b>Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 là kết hợp


<b>A. đấu tranh trên ba mặt trận: chính trị, quân sự và ngoại giao. </b>
<b>B. khởi nghĩa từng phần ở nông thôn với nổi dậy ở các đô thị. </b>


<b>C. khởi nghĩa ở nơng thơn với đấu tranh chính trị của quần chúng ở đô thị. </b>
<b>D. tiến công của lực lượng vũ trang với nổi dậy của quần chúng nhân dân. </b>


<b>Câu 16: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954-1975 là một Đảng lãnh </b>
đạo nhân dân


<b>A. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước. </b>
<b>B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>C. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc. </b>
<b>D. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước. </b>


<b>Câu 17: Những chiến thắng nào của quân ta đã làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” </b>
(1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. Núi Thành, Vạn Tường, Bình Giã. </b> <b>B. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài. </b>


<b>C. Ấp Bắc, Bình Giã, Núi Thành. </b> <b>D. Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường. </b>


<b>Câu 18: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ. </b>


<b>B. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. </b>
<b>C. Buộc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam . </b>
<b>D. Đập tan ý chí xâm lược của quân Mĩ. </b>


<b>Câu 19: Thắng lợi ngoại giao của nhân dân Việt Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Việt Nam hóa </b>
chiến tranh" (1969-1973) là


<b>A. tiến hành Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia. </b>
<b>B. buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với Việt Nam tại Pari. </b>
<b>C. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. </b>


<b>D. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam. </b>


<b>Câu 20: Nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền Bắc - Nam Việt Nam sau năm 1954 là </b>
<b>A. thống nhất đất nước về lĩnh vực nhà nước. </b>


<b>B. hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. </b>
<b>C. tiếp tục tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>D. đấu tranh chính trị hịa bình chống chính quyền Mĩ - Diệm. </b>


<b>Câu 21: </b> Nội dung nào trong Hiệp định Pari (1973) có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta?


<b>A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh. </b>
<b>B. Hoa kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam. </b>
<b>C. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. </b>



<b>D. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình. </b>


<b>Câu 22: Chiến thắng của quân ta trong chiến dịch Đường 14 - Phước Long ( 6-1-1975) đã chứng tỏ </b>
<b>A. khả năng chiến đấu cao của quân viễn chinh Mĩ. </b>


<b>B. sự suy yếu và bất lực của qn đội Sài Gịn. </b>
<b>C. tình đồn kết chiến đấu của ba nước Đơng Dương. </b>
<b>D. sự phản ứng quyết liệt của quân đội Sài Gòn. </b>


<b>Câu 23: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện </b>
âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành


<b>A. căn cứ quân sự bậc nhất của Mĩ. </b>
<b>B. đồng minh duy nhất của Mĩ. </b>


<b>C. căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á. </b>
<b>D. thị trường xuất nhập khẩu ở Đông Dương. </b>


<b>Câu 24: Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất đã quyết định </b>
<b>A. tên nước là Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. </b>


<b>B. thống nhất đất nước về nhà nước </b>
<b>C. tiến hành đổi mới đất nước. </b>
<b>D. Quốc ca là bài Tiến quân ca. </b>


<b>Câu 25: Chiến thắng nào của quân ta mở ra khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” </b>
(1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. Bình Giã (1964-1965). </b> <b>B. Đồng Xồi (1965). </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 26: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được kết thúc thắng lợi bằng chiến dịch </b>


<b>A. Huế - Đà Nẵng. </b> <b>B. Đường 14 - Phước Long. </b>


<b>C. Tây Nguyên. </b> <b>D. Hồ Chí Minh. </b>


<b>Câu 27: Sau Hiệp định Pari năm 1973 Mĩ đã có hành động gì ở miền Nam Việt Nam? </b>
<b>A. Đưa viễn chinh tiến hành hàng loạt các cuộc hành quân "tìm diêt". </b>


<b>B. Dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam. </b>
<b>C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự, lập ra Bộ chỉ huy quân sự. </b>


<b>D. Đưa quân viễn chinh, quân các nước đồng minh của Mĩ vào miền Nam. </b>


<b>Câu 28: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) đã xác định nhiệm vụ </b>
của cách mạng miền Nam là


<b>A. đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược. </b>
<b>B. hàn gắn vết thương chiến tranh. </b>


<b>C. vừa kháng chiến vừa kiến quốc. </b>


<b>D. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>Câu 29: </b> Thắng lợi quân sự của quân dân miền Nam Việt Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Việt
Nam hóa chiến tranh" (1969-1973) của Mĩ là


<b>A. Ấp Bắc (1963). </b>



<b>B. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. </b>
<b>C. Vạn Tường (1965). </b>


<b>D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. </b>


<b>Câu 30: Ý nào sau đây là âm mưu của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền </b>
Nam Việt Nam?


<b>A. Càn quét, sử dụng chiến thuật "trực thăng vận". </b>
<b>B. Sử dụng cố vấn Mĩ để điều khiển cuộc chiến tranh. </b>
<b>C. Tiến hành hoạt động phá hoại miền Bắc. </b>


<b>D. “Dùng người Việt đánh người Việt”. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>6 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>7 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>8 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>9 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>10 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b> Yếu tố nào sau đây được Mĩ và chính quyền Sài Gịn xem như “xương sống” của chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?



<b>A. Ấp chiến lược. </b> <b>B. Chính quyền Sài Gịn. </b>


<b>C. Đơ thị. </b> <b>D. Quân đội Sài Gòn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Ấp Bắc (1963). </b> <b>B. Bình Giã (1964-1965). </b>


<b>C. An Lão (1965). </b> <b>D. Vạn Tường (1965). </b>


<b>Câu 3: </b> Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 là kết hợp


<b>A. đấu tranh trên ba mặt trận: chính trị, quân sự và ngoại giao. </b>


<b>B. khởi nghĩa ở nơng thơn với đấu tranh chính trị của quần chúng ở đô thị. </b>
<b>C. khởi nghĩa từng phần ở nông thôn với nổi dậy ở các đô thị. </b>


<b>D. tiến công của lực lượng vũ trang với nổi dậy của quần chúng nhân dân. </b>


<b>Câu 4: </b>Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm


mưu biến miền Nam Việt Nam thành
<b>A. đồng minh duy nhất của Mĩ. </b>
<b>B. căn cứ quân sự bậc nhất của Mĩ. </b>


<b>C. căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á. </b>
<b>D. thị trường xuất nhập khẩu ở Đông Dương. </b>


<b>Câu 5: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của cách mạng Miền Bắc đối với cách mạng Việt </b>



Nam giai đoạn 1954-1975?


<b>A. Là nơi tiếp nhận nguồn viện trợ từ bên ngoài. </b>
<b>B. Là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ. </b>


<b>C. Là hậu phương lớn chi viện sức người, sức của cho tiền tuyến. </b>


<b>D. Giáng những đòn quyết định đánh bại từng chiến lược chiến tranh của Mĩ. </b>


<b>Câu 6: Đặc điểm nổi bật của tình hình miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 là </b>
<b>A. miền Nam Việt Nam được hoàn tồn giải phóng. </b>


<b>B. Qn giải phóng miền Nam tiếp quản thành phố Sài Gòn. </b>
<b>C. Mĩ đưa quân viễn chinh trở lại miền Nam Việt Nam. </b>
<b>D. Mĩ rút qn nhưng chính quyền Sài Gịn chưa bị lật đổ. </b>


<b>Câu 7: </b> Thắng lợi ngoại giao của nhân dân Việt Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Việt Nam hóa
chiến tranh" (1969-1973) là


<b>A. buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với Việt Nam tại Pari. </b>
<b>B. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. </b>


<b>C. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam. </b>
<b>D. tiến hành Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia. </b>


<b>Câu 8: Chiến dịch nào sau đây đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? </b>


<b>A. Đường 14 - Phước Long. </b> <b>B. Hồ Chí Minh. </b>


<b>C. Tây Nguyên. </b> <b>D. Huế - Đà Nẵng. </b>



<b>Câu 9: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm 1954 là </b>
<b>A. hàn gắn vết thương chiến tranh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>B. cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>C. xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>D. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của. </b>
<b>B. Giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976. </b>


<b>C. Giải phóng hồn tồn miền Nam trong năm 1975. </b>


<b>D. Giải phóng hồn tồn miền Nam trước mùa mưa (trước tháng 5 năm 1975). </b>


<b>Câu 11: Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam Việt Nam mở ra khả năng đánh bại chiến </b>
lược "Chiến tranh cục bộ" (1965-1968) của Mĩ


<b>A. Núi Thành (1965). </b> <b>B. Ấp Bắc (1963). </b>


<b>C. Mậu Thân (1968). </b> <b>D. Vạn Tường (1965). </b>


<b>Câu 12: Chiến thắng trong chiến dịch Đường 14 - Phước Long (6-1-1975) đã chứng tỏ </b>
<b>A. khả năng can thiệp nhanh chóng của quân đội Mĩ. </b>


<b>B. sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta. </b>
<b>C. sự phản ứng quyết liệt của qn đội Sài Gịn. </b>
<b>D. tình đồn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965-1968) và chiến lược "Việt </b>


Nam hóa chiến tranh" (1969-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là


<b>A. tính chất chiến tranh. </b>
<b>B. mục tiêu chiến tranh. </b>


<b>C. vai trò quân Mĩ trên chiến trường. </b>
<b>D. vai trị của chính quyền Sài Gịn. </b>


<b>Câu 14: Ý nào sau đây khơng phải là nguyên nhân để Mĩ chuyển sang chiến lược "Việt Nam hóa chiến </b>
tranh" (1969-1973)?


<b>A. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam của nhân dân Mĩ lên cao. </b>
<b>B. Do thất bại trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ". </b>


<b>C. Mĩ muốn kết thúc chiến tranh trong hịa bình. </b>


<b>D. Mĩ muốn lợi dụng xương máu người Việt để tiếp tục cuộc chiến tranh. </b>


<b>Câu 15: Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định giải phóng miền Nam trước mùa </b>
mưa năm 1975 xuất phát từ nhận định


<b>A. có sự chi viện kịp thời của hậu phương miền Bắc. </b>
<b>B. chính quyền Sài Gịn đã bị sụp đổ hoàn toàn. </b>
<b>C. Mĩ đã rút hết quân viễn chinh ra khỏi miền Nam. </b>


<b>D. thời cơ chiến lược đã đến sau chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b>


<b>Câu 16: Một trong những nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa </b>
bình ở Việt Nam là



<b>A. Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước sau hai năm. </b>
<b>B. các bên thực hiện ngừng bắn, tiến hành tập kết chuyển quân và chuyển giao khu vực. </b>


<b>C. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. </b>
<b>D. nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do. </b>
<b>Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải là thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến </b>
tranh" (1969-1973)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ. </b>


<b>D. Ồ ạt đưa quân đội Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam. </b>


<b>Câu 18: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt </b>
Nam là


<b>A. “dùng người Việt đánh người Việt”. </b>
<b>B. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. </b>


<b>C. tạo sức mạnh áp đảo để kết thúc chiến tranh. </b>


<b>D. “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”. </b>


<b>Câu 19: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu </b>


Thân 1968 ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. Buộc Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari. </b>


<b>B. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. </b>
<b>C. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ. </b>



<b>D. Buộc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam. </b>


<b>Câu 20: </b> Chiến thắng Ấp Bắc (1-1963) chứng tỏ quân và dân miền Nam Việt Nam hoàn tồn có khả
năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào sau đây của Mĩ?


<b>A. Chiến tranh cục bộ. </b> <b>B. Chiến tranh đặc biệt. </b>


<b>C. Việt Nam hóa chiến tranh. </b> <b>D. Chiến tranh đơn phương. </b>


<b>Câu 21: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954-1975 là một Đảng lãnh </b>
đạo nhân dân


<b>A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc. </b>
<b>B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước. </b>


<b>C. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước. </b>
<b>Câu 22: Chiến dịch Tây Nguyên (1975) thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là </b>


<b>A. tạo điều kiện thuận lợi cho quân và dân ta nổi dậy giải phóng hồn tồn các tỉnh cịn lại ở Nam Bộ. </b>
<b>B. là cơ sở để Bộ Chính trị đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976. </b>
<b>C. đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ tiến công chiến lược thành Tổng tiến công chiến lược. </b>
<b>D. đưa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân ta tiến lên một bước mới với sức mạnh áp đảo. </b>
<b>Câu 23: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (7-1973) của Đảng Lao động Việt Nam đã xác </b>
định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là


<b>A. chống Mĩ - Diệm, giải phóng hồn tồn miền Nam. </b>
<b>B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>C. đánh đổ ách thống trị của Mĩ - Diệm giành chính quyền. </b>


<b>D. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục nền kinh tế. </b>


<b>Câu 24: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1975-1976) đã </b>
<b>A. tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh của đất nước. </b>


<b>B. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. </b>
<b>C. là điều kiện trực tiếp để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN. </b>


<b>D. đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã hồn thành. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. giáng địn quyết định đánh bại chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ. </b>
<b>B. buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam. </b>
<b>C. buộc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam. </b>


<b>D. giáng đòn quyết định đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ. </b>


<b>Câu 26: Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất đã quyết định </b>
<b>A. tên nước là Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. </b>


<b>B. tiến hành đổi mới đất nước. </b>
<b>C. thống nhất đất nước về nhà nước. </b>


<b>D. tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. </b>


<b>Câu 27: </b> Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết, Mĩ có hành động nào sau


đây ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. Dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm. </b>
<b>B. Đưa quân đồng minh vào tham chiến. </b>


<b>C. Rút hết quân viễn chinh về nước. </b>
<b>D. Tăng thêm quân đội viễn chinh. </b>


<b>Câu 28: </b> Thắng lợi nào dưới đây khơng góp phần làm phá sản hồn tồn chiến lược "Chiến tranh đặc
biệt" (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. Đồng Xoài (1965). </b> <b>B. Núi Thành (1965). </b>


<b>C. Ba Gia (1965). </b> <b>D. An Lão (1965). </b>


<b>Câu 29: Nguyên nhân khách quan góp phần làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước </b>
(1954-1975) là


<b>A. nhân dân ta có một lịng u nước nồng nàn, đồn kết nhất trí, chiến đấu dũng cảm. </b>
<b>B. có sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. </b>
<b>C. phương pháp đấu tranh linh hoạt, kết hợp đấu tranh qn sự, chính trị, ngoại giao. </b>
<b>D. có sự ủng hộ to lớn của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ trên thế giới. </b>


<b>Câu 30: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) đã xác định nhiệm vụ </b>
của cách mạng miền Bắc là


<b>A. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>B. thực hiện hịa bình, thống nhất nước nhà. </b>
<b>C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>D. đấu tranh chống Mĩ - Diệm. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>6 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>D </b>



<b>2 </b> <b>D </b> <b>7 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>8 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>9 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b>


<b> Câu 1. Thắng lợi của phong trào "Đồng khởi" dẫn đến sự ra đời của tổ chức nào? </b>
<b>A. Trung ương Cục miền Nam. </b>


<b>B. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hịa bình. </b>
<b>C.</b> Măt trận Dân tộc gải phóng miền Nam Việt Nam.


<b>D. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam. </b>


<b> Câu 2. "Việt Nam hóa chiến tranh" thực chất là tiếp tục thực hiện âm mưu nào của Đế quốc Mĩ? </b>
<b>A. Đề cao học thuyết Ních-xơn. B. "Tìm diệt" và "bình định". </b>


<b>C.</b> "Dùng người Việt đánh người Việt". <b>D. Sử dụng quân Mĩ là chủ yếu.</b>


<b> Câu 3. Trong chiến dịch Tây Nguyên, ta đã chọn địa điểm nào để đánh nghi binh quân địch? </b>
<b>A. Kon Tum và Gialai. </b> <b>B.</b> Plâyku và KonTum.


<b>C. Buôn Ma Thuột và Plâyku. </b> <b>D. Buôn Ma Thuột và Kon Tum. </b>


<b> Câu 4. Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong </b>
chiến thuật nào?



<b>A.</b> Thực hiện "tìm diệt" và "bình định".


<b>B. Sử dụng phổ biến các chiến thuật mới như "trực thăng vận" và "thiết xa vận". </b>
<b>C. Lập "ấp chiến lược". </b>


<b>D. Tiến hành "tìm diệt" và "lấn chiếm". </b>


<b> Câu 5. Trong "Đông Dương hóa chiến tranh", lực lượng nào được sử dụng như một lực lượng xung kích </b>
để xâm lược Cam-pu-chia và tăng cường chiến tranh ở Lào?


<b>A. Quân viễn chinh Mĩ. </b> <b>B. Quân đội Sài Gòn và quân đồng minh. </b>
<b>C.</b> Quân đội Sài Gòn. <b>D. Quân đội Mĩ và Đồng minh Mĩ. </b>


<b> Câu 6. Vì sao Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu </b>
trong năm 1975?


<b>A.</b> Tây Ngun có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng của địch mỏng, bố phòng sơ hở.


<b>B. Lực lượng chủ lực của ta tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên. </b>


<b>C. Giải phóng được Tây Nguyên ta sẽ làm chủ hoàn toàn các tỉnh duyên hải miền Trung. </b>
<b>D. Quân địch mạnh nhưng bố phòng sơ hở. </b>


<b> Câu 7. Nội dung nào là ý nghĩa của Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam </b>
năm 1973?


<b>A. Kết thúc 15 năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc. </b>
<b>B. Lật đổ ách thống trị của Pháp và Nhật. </b>



<b>C.</b> Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.


<b>D. Giúp Việt Nam giành lại được Độc lập. </b>


<b> Câu 8. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào ngày 18-8-1968, chứng tỏ điểu gì? </b>


<b>A. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại "Chiến tranh cục bộ" của </b>
Mĩ.


<b>B. Quân viễn chinh Mĩ đã mất khá năng chiến đấu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D.</b> Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đánh bại quân viễn chinh Mĩ.


<b> Câu 9. Chiến thắng nào được coi là "phép thử" để Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn Miền </b>
Nam?


<b>A. Chiến thắng Bn Ma Thuột. </b> <b>B.</b> Chiến thắng Phước Long.
<b>C. Chiến thắng tết Mậu Thân. </b> <b>D. Chiến thắng Plâycu. </b>


<b> Câu 10. Bộ chính trị Trung ương Đảng quyết địch gì sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên và Huế - </b>
Đà Nẵng?


<b>A. Giải phóng Sài Gịn sau năm 1975. </b>
<b>B. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh. </b>


<b>C.</b> Giải phóng hồn tồn miền Nam trước mùa mưa (tháng 5-1975).


<b>D. Giải phóng Sài Gịn trước mùa mưa năm 1975. </b>


<b> Câu 11. "Quốc sách" để Mĩ và chính quyền Sài Gịn bình định miền Nam Việt Nam là gì? </b>


<b>A. sử dụng chiến thuật mới "trực thăng vận", "thiết xa vận". </b>


<b>B. lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam (MACV). </b>
<b>C. trang bị các phương tiện chiến tranh hiện đại. </b>
<b>D.</b> dồn dân lập ấp chiến lược.


<b> Câu 12. Chiến dịch giải phóng Sài Gịn - Gia Định được Bộ chính trị quyết định mang tên gì? </b>
<b>A.</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh.<i> </i> <b>B. Chiến dịch Trần Hưng Đạo. </b>


<b>C. Chiến dịch Quang Trung. </b> <b>D. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám. </b>
<b> Câu 13. Sự kiện nào đánh dấu miền Bắc nước ta hồn tồn giải phóng sau năm 1954? </b>


<b>A. Qn ta tiến vào tiếp quản thủ đô. </b> B. Tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏiHà
Nội.


<b>C.</b> Tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà. D. Trung ương Đảng, chính phủ ra mắt nhân
dân thủ đơ.


<b> Câu 14. Sự đúng đắn, linh hoạt của Đảng được thể hiện như thế nào trong chủ trương, kế hoạch giải </b>
phóng miền Nam?


<b>A. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hồn tồn miền Nam. </b>


<b>B.</b> Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.


<b>C. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ </b>
sở kinh tế, cơng trình văn hố… giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.


<b>D. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn. </b>



<b> Câu 15. Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961- 1965) ở miền Nam là </b>
gì?


<b>A. Mĩ hoá cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. </b>
<b>B. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương. </b>


<b>C. Phá hoại tình đồn kết liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương. </b>
<b>D.</b> Dùng người Việt đánh người Việt.


<b> Câu 16. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9/1960) đã xác định, cách mạng dân tộc dân chủ </b>
nhân dân ở miền Nam Việt Nam có vai trị như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C.</b> quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.


<b>D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. </b>


<b> Câu 17. Đâu là đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954? </b>
<b>A. Pháp tiếp tục tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần 3. </b>


<b>B.</b> Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.


<b>C. Cả nước tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. Chiến tranh đã chấm dứt, hồ bình được lặp lại trên cả nước. </b>


<b> Câu 18. Phong trào "Đồng khởi" (1959-1960) diễn ra mạnh mẽ trên khắp miền Nam, tiêu biểu là ở tỉnh </b>
nào?


<b>A.</b> Bến Tre. <b>B. Ninh Thuận. </b> <b>C. Bình Định. </b> <b>D. Quảng Ngãi. </b>
<b> Câu 19. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua những chiến dịch lớn nào? </b>



<b>A.</b> Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Chiến dịch Hồ Chí Minh. <b>B. Cà Mau, Tây Nguyên và Tây </b>
Ninh.


<b>C. Quảng trị, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. D. Bình - Trị - Thiên, Tây Nguyên, Đà </b>
Nẵng.


<b> Câu 20. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất </b>
của địch ở đâu?


<b>A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn. </b> <b>B.</b> Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.


<b>C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn. </b> <b>D. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn. </b>
<b> Câu 21. Văn kiện nào đã được thông qua trong Đại hội lần III của Đảng (9-1960)? </b>


<b>A. Báo cáo chính trị, Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam</b><i>. </i>


<b>B. Tun ngơn , Chính cương, Điều lệ mới. </b>


<b>C.</b> Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng, kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất.


<b>D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến. </b>


<b> Câu 22. Trong những điều khoản Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối </b>
với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?


<b>A.</b> Hoa Kì rút hết quân đội của mình, quân đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết khơng tiếp
tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.


<b>B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử tự do. </b>
<b>C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền, 2 qn đội, 2 vùng kiểm sốt </b>


và 3 lực lượng chính trị.


<b>D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973. Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động </b>
quân sự chống miền Bắc Việt Nam.


<b> Câu 23. Trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gịn, qn ta tiến cơng những căn cứ phịng thủ </b>
trọng yếu của địch ở đâu?


<b>A. Phan Thiết và Xuân Lộc. </b> <b>B.</b> Xuân Lộc và Phan Rang.


<b>C. Long Khánh và Ninh Thuận. </b> <b>D. Phan Rang và Phan Thiết. </b>
<b> Câu 24. Nội dung nào thể hiện cơ hội để Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam? </b>


<b>A. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. </b>


<b>B.</b> So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa. </b>


<b> Câu 25. Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống Chiến lược "Việt </b>
Nam hoá chiến tranh" là


<b>A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập. </b>
<b>B. Trung ương cục miền Nam được thành lập. </b>


<b>C. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. </b>


<b>D.</b> Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.


<b> Câu 26. Những thắng lợi quân sự của ta trong đông xn 1964 - 1965 có ý nghĩa gì? </b>


<b>A. Đánh dấu sự phá sản về cơ bản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt cua Mĩ". </b>


<b>B. Chứng tỏ quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt". </b>
<b>C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. </b>


<b>D.</b> Làm phá sản hồn toàn chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.


<b> Câu 27. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963) có ý nghĩa gì đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta? </b>
<b>A. Chứng tỏ qn đội Sài Gịn khơng đủ sức đứng vững trước sức tiến công của ta. </b>


<b>B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ. </b>


<b>C. Mở ra thời kì mới, thời kì kết hợp chiến tranh du kích với chiến tranh chính quy. </b>
<b>D.</b> Chứng minh ta có khả năng đánh bại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.


<b> Câu 28. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta được khẳng định trong Hiệp định Pari năm 1973 là gì? </b>
<b>A.</b> Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. <b>B. Thống nhất.</b>


<b>C. Độc lập, chủ quyền. </b> <b>D. Toàn vẹn lãnh thổ. </b>


<b> </b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


01. C; 02. C; 03. B; 04. A; 05. C; 06. A; 07. C; 08. D; 09. B; 10. C
11. D; 12. A; 13. C; 14. B; 15. D; 16. C; 17. B; 18. A; 19. A; 20. B
21. C; 22. A; 23. B; 24. B; 25. D; 26. D; 27. D; 28. A;


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới: </b>



A. Đa cực. B. Đơn cực. C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Một cực nhiều
trung tâm.


<b>Câu 2: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học hiện đại ngày nay là do </b>
A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên.


B. kế thừa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVII.


C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".


D. đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
<b>Câu 3: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học công nghệ là </b>


A. Mĩ. B. Liên Xô C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
<b>Câu 4: Đặc điểm cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay là gì? </b>


A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D.Diễn ra trên nhiều lĩnh vực với qui mô lớn với tốc độ nhanh.


<b>Câu 5: Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì? </b>
A. Gây ra tai nạn lao động , tai nạn giao thông.


B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng.
C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt lồi người.


D. Gây ra ơ nhiễm mơi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt lồi người.
<b>Câu 6: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị </b>



A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa. B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.


C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược. D. Liên Xơ- Trung Quốc chiếm đóng.
<b>Câu 7: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978? </b>


A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”


D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. Xu thế tồn cầu hóa.


C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
<b>Câu 9: Nội dung nào dưới đây khẳng định mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc? </b>
A. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


B.Ngăn chặn và thủ tiêu mọi sự đe dọa đối với hịa bình và an ninh thế giới.


C.Áp dụng những biện pháp để trừng trị các hoạt động xâm lược phá hoại hịa bình.
D.Duy trì trật tự thế giới mới có lợi cho Mỹ.


<b>Câu 10: Nội dung nào không phải là quyết định của hội nghị Ianta? </b>


A. Nhanh chóng tiêu diệt chủ Nghĩa phát xít Đức và chủ Nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình an ninh thế giới.


C. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.
D.Các nước Đồng minh liên kết với nhau để chống phát xít.



<b>Câu 11. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới </b>
thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc là?


A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.


<b>C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. </b>
D. Liên Xơ sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.


<b>Câu 12. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau </b>
năm1945?


A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.


D. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma. C. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a. D. Việt Nam, Lào, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
<b>Câu 14. Năm 1975 nhân dân các nước ở Châu Phi đã hồn thành cơng cuộc đấu tranh. </b>


A. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc.
C. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ A-pac-thai.
D. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ A-pac-thai.


<b>Câu 15.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất ? </b>
A. Nhờ áp dụng những thành tựu H T của thế giới B.Nhờ tài nguyên thiên
nhiên phong phú



C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất , tập trung tư bản cao D.Nhờ quân sự hóa nền kinh
tế


<b>Câu 16. Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô? </b>
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xơ


B. Mĩ muốn hịa hỗn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa


D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
<b>Câu 17. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là? </b>
A. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.


C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.


D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
<b>Câu 18. Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào? </b>


A. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới.


B. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng.


C. Một cực là Liên Xô khơng cịn, trật tự hai cực Ianta tan rã.


D. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác.


<b>Câu 19. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột </b>
như thế nào?



A. Xuất hiện xu thế tồn cầu hóa, liên kết khu vực.
B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.


C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ không cịn can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
<b>Câu 20. Tại sao gọi là cách mạng khoa học công nghệ? </b>


A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về kĩ thuật. B. Với sự ra đời của các loại máy móc tiên tiến.
C. Với sự ra đời của hệ thống các công trình kĩ thuật. D. Cơng nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng


khoa học kĩ thuật.


<b>Câu 21. Do đâu chất lượng cuộc sống của con người được nâng cao? </b>


A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật. B. Do học hỏi các nước phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 22. Để tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngồi nước các cơng ty khoa học kĩ </b>
thuật cần?


A. phát triển nhanh chống về mọi mặt. C. sự phát triển nhanh chống của các công ty
thương maị quốc tế


B. sự phát triển tác động của các công ty xuyên quốc gia. D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành
những tập đồn lớn.


<b>Câu 23. Vai trị quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xơ tan rã là gì? </b>
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.


B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.



C. Nga giữ vai trị chủ yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ


<b>Câu 24.Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh lạnh? </b>
A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B..Liên minh chặt chẽ với Mĩ.


C.Liên minh chặt chẽ với Nga. D.Liên minh với các nước Đông Nam
Á.


<b>Câu 25: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam </b>
đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là


A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát triển
<b>Câu26: Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? </b>
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình
thành.


C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh mẽ.


<b>Câu 27. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật? </b>


A.Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B.Đi sâu vào các ngành công nghiệp
dân dụng.


C.Chú trọng xây dựng các cơng trình giao thơng. D.Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
<b>Câu 28. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra </b>
sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.



A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng
điểm.


<b>Câu 29. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào? </b>


A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.


D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.


<b>Câu 30. Điểm khác biệt về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. </b> giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình. D. hợp tác có hiệu quả về kinh tế,
văn hóa.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 B 11 C 21 D


2 D 12 A 22 D


3 A 13 A 23 D


4 A 14 A 24 A


5 D 15 A 25 A



6 B 16 B 26 A


7 C 17 C 27 A


8 A 18 C 28 B


9 C 19 C 29 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi trắc nghiệm tiếng Anh 2010 (Có đáp án)
  • 30
  • 2
  • 49
  • ×