Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng Khởi (1959 - 1960) vì </b>
<b>A. phong trào đấu tranh của nhân dân đang phát triển mạnh. </b>


<b>B. lực lượng cách mạng vũ trang miền Nam đã phát triển. </b>
<b>C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công. </b>
<b>D. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình. </b>


<b>Câu 2. Nguyên nhân quan trọng quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là </b>
<b>A. nhân dân ta giàu lịng u nước, đồn kết, dũng cảm. </b>


<b>B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. </b>
<b>C. sự đồn kết chiến đấu của nhân dân các nước Đông Dương. </b>


<b>D. sự đồng tình, ủng hộ của lực lượng hịa bình, dân chủ trên thế giới. </b>


<b>Câu 3. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari năm 1973 về </b>
chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?


<b>A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. </b>
<b>B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. </b>
<b>C. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. </b>



<b>D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. </b>


<b>Câu 4. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (1960) xác định cách mạng xã </b>
hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?


<b>A. Căn cứ địa cách mạng. </b>
<b>B. Hậu phương kháng chiến. </b>
<b>C. Quyết định nhất. </b>


<b>D. Quyết định trực tiếp. </b>


<b>Câu 5. Địa danh được mệnh danh “cánh cửa thép” cuối cùng bảo vệ Sài Gịn từ phía đơng của quân ngụy </b>
trong năm 1975 là


<b>A. An Lộc. B. Bảo Lộc. </b>
<b>C. Xuân Lộc. D. Biên Hòa. </b>


<b>Câu 6. Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh </b>
đặc biệt” của Mĩ?


<b>A. An Lão (Bình Định). </b>
<b>B. Bình Giã (Bà Rịa). </b>
<b>C. Ba Gia (Quảng Ngãi). </b>
<b>D. Đồng Xồi (Bình Phước). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A. “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. </b>


<b>B. rút hết quân đội về nước. </b>


<b>C. “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. </b>
<b>D. chấm dứt phá hoại ở miền Bắc. </b>


<b>Câu 8. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm 1954 là </b>
<b>A. đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm. </b>
<b>B. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ - Diệm. </b>


<b>C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống Mĩ - Diệm. </b>
<b>D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. </b>


<b>Câu 9. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại đâu? </b>
<b>A. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976). </b>


<b>B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976). </b>
<b>C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (1976). </b>


<b>D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (1975). </b>


<b>Câu 10. Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành </b>
nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?


<b>A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. </b>
<b>B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. </b>
<b>C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. </b>
<b>D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973. </b>


<b>Câu 11. Mĩ cho máy bay tập kích Hà Nội, Hải Phòng và một số thành phố trong 12 ngày đêm liên tục (từ 18 </b>
đến 29-12-1972) nhằm mục đích gì?


<b>A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở Việt Nam. </b>


<b>B. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chiến đấu của nhân dân ta. </b>
<b>C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ. </b>
<b>D. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho chiến trường miền Nam. </b>


<b>Câu 12. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965), Mĩ nhằm thực hiện âm </b>
mưu cơ bản nào?


<b>A. Dùng người Việt đánh người Việt. </b>
<b>B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng. </b>
<b>C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam. </b>


<b>D. Tách nhân dân với phong trào cách mạng. </b>


<b>Câu 13. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương tháng 4 - 1970 được triệu tập nhằm mục đích </b>
<b>A. Thể hiện tinh thần đồn kết chiến đấu chống kẻ thù chung. </b>


<b>B. Công nhận chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam. </b>
<b>C. Tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân chống kẻ thù chung. </b>
<b>D. Đẩy mạnh kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B. Tiếp tục mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>


<b>C. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế. </b>
<b>D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>


<b>Câu 15. Địa phương cuối cùng ở miền Nam được giải phóng trong cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân </b>
1975 là


<b>A. Long An. B. Bến Tre. </b>


<b>C. Châu Đốc. D. Cà Mau. </b>


<b>Câu 16. Người nữ tướng nào trở thành một nhà lãnh đạo và biểu tượng của “Đội quân tóc dài”, phong trào </b>
đấu tranh chống Mĩ - Diệm của phụ nữ ở miền Nam Việt Nam?


<b>A. Nguyễn Thị Út. B. Nguyễn Thị Định. </b>
<b>C. Võ Thị Sáu. D. Nguyễn Thị Bình. </b>


<b>Câu 17. Chiến thắng Vạn Tường (18-8-1965) của quân dân ta đã chứng tỏ điều gì? </b>
<b>A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu. </b>
<b>B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt. </b>
<b>C. Ý chí quyết tâm đánh giặc của quân và dân miền Nam. </b>
<b>D. Quân và dân miền Nam có khả năng đánh thắng giặc Mĩ xâm lược. </b>


<b>Câu 18. Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968), Mĩ đề ra chiến lược quân sự mới “tìm diệt” </b>
nhằm mục đích nào dưới đây?


<b>A. Ngăn chặn tiếp viện từ miền Bắc vào miền Nam. </b>
<b>B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh với ta. </b>


<b>C. Đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về phòng ngự. </b>
<b>D. Tạo điều kiện thuận lợi cho Mĩ trên bàn ngoại giao. </b>


<b>Câu 19. Ý nghĩa quan trọng của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là </b>
<b>A. Tạo điều kiện chính trị, phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước. </b>


<b>B. Phát triển nền kinh tế đa phương hóa, đa dạng hóa. </b>
<b>C. Xây dựng và phát triển kinh tế hàng hóa. </b>


<b>D. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. </b>



<b>Câu 20. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam là </b>
<b>A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng ở miền Nam Việt Nam. </b>


<b>B. cách mạng miền Nam chuyển sang thế chủ động. </b>
<b>C. làm lung lay tận gốc chính quyền Mĩ - Diệm. </b>


<b>D. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. </b>


<b>Câu 21. Nội dung nào thuộc đường lối đổi mới về chính trị của Đảng ta (1986)? </b>
<b>A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. </b>


<b>B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. Xây dựng nhà nước Việt Nam độc lập. </b>


<b>D. Khắc phục tình trạng khủng hoảng trầm trọng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>B. Phản ứng mạnh, tiếp tục tăng viện trợ cho quân đội Sài Gòn. </b>


<b>C. Tiếp tục tăng cường can thiệp quân sự vào miền Nam. </b>
<b>D. Chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa. </b>


<b>Câu 23. Kế hoạch nào được Mĩ và chính quyền Sài Gịn coi như “xương sống” và nâng lên thành “quốc </b>
sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)


<b>A. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn. </b>
<b>B. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”. </b>
<b>C. tăng cường viện trợ quân sự cho Diệm. </b>
<b>D. sử dụng chiến thuật mới “trực thăng vận”. </b>



<b>Câu 24. Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới về kinh tế của Đảng ta (1986)? </b>
<b>A. Tiến hành cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. </b>


<b>B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. </b>


<b>C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu bao cấp. </b>
<b>D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề. </b>


<b>Câu 25. Đường lối đổi mới của Đảng ta (1986) chịu tác động nào từ tình hình thế giới? </b>
<b>A. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật trở thành xu thế thế giới. </b>


<b>B. Ảnh hưởng, tác động của xu thế tồn cầu hóa. </b>
<b>C. Tình trạng chiến tranh lạnh giữa các cường quốc. </b>
<b>D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng. </b>


<b>Câu 26. Sự kiện quan trọng diễn ra ngày 20-9-1977, Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức </b>
<b>A. thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN. </b>


<b>B. thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. </b>
<b>C. thành viên thứ 150 của WTO. </b>


<b>D. thành viên chính thức của APEC. </b>


<b>Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” là </b>
hình thức


<b>A. thực hiện chính sách dồn dân lập “ấp chiến lược”. </b>
<b>B. mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương. </b>



<b>C. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ. </b>
<b>D. sử dụng quân đội Mĩ và đồng minh là chủ yếu. </b>


<b>Câu 28. Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang </b>
<b>A. giữ vững và phát triển thế tiến công. </b>


<b>B. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược. </b>
<b>C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị. </b>
<b>D. gặp mn vàn khó khăn và tổn thất. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>


Hãy cho biết điều kiện lịch sử Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam? Nêu nội dung, ý
nghĩa của chủ trương, kế hoạch đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1. D </b> <b>2. B </b> <b>3. A </b> <b>4. C </b> <b>5. C </b> <b>6. B </b> <b>7. A </b>


<b>8. C </b> <b>9. B </b> <b>10. D </b> <b>11. C </b> <b>12. A </b> <b>13. A </b> <b>14. D </b>
<b>15. C </b> <b>16. B </b> <b>17. D </b> <b>18. C </b> <b>19. A </b> <b>20. D </b> <b>21. B </b>
<b>22. D </b> <b>23. B </b> <b>24. A </b> <b>25. A </b> <b>26. B </b> <b>27. C </b> <b>28. D </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<i><b>* Điều kiện lịch sử Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam: </b></i>


- Năm 1974 - 1975, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng, Bộ Chính trị đã quyết định đưa ra kế hoạch
phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 - 1976.


<i><b>* Nội dung: </b></i>



- Bộ Chính trị nhấn mạnh “<i>cả năm 1975 là thời cơ</i>” và chỉ rõ “<i>nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 </i>
<i>thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975”.</i>


- Nhấn mạnh sự cần thiết tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân,
giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, cơng trình văn hóa,… giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.


<i><b>* Ý nghĩa: </b></i>


- Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam thể hiện tính đúng đắn, sáng tạo, nhân văn của Đảng.


- Nhờ có chủ trương, kế hoạch kịp thời, đúng đắn, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam mới kết
thúc thắng lợi nhanh chóng, đem lại hịa bình, thống nhất nước nhà.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Hội nghị nào đã quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền </b>
Mĩ - Diệm?


<b>A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959). </b>
<b>B. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương (1970). </b>


<b>C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 2 (7/1973). </b>
<b>D. Hội nghị Bộ Chính trị cuối năm 1975 - đầu năm 1976. </b>


<b>Câu 2. Cho các sự kiện sau: </b>


1. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
2. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập.



3. Phong trào Đồng Khởi.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trật tự thời gian:
<b>A. 1,2,3 B. 3,2,1 </b>


<b>C. 3,1,2 D. 2,1,3 </b>


<b>Câu 3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào? </b>
<b>A. Cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 4. Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ta ngay sau khi kí hiệp định Giơnevơ </b>
được kí kết là


<b>A. Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc, giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. </b>


<b>B. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và CM XHCN ở miền Bắc. </b>
<b>C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách ruộng đất ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. </b>
<b>Câu 5. Thủ đoạn thâm độc của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã triển khai khi thực hiện chiến lược </b>


“<i>Việt Nam hóa chiến tranh</i>” là


<b>A. Tìm cách chia rẽ Việt nam với các nước XHCN. </b>


<b>B. Thực hiện âm mưu cơ bản “dùng người Việt đánh người Việt”. </b>


<b>C. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ. </b>
<b>D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ ở Việt Nam. </b>



<b>Câu 6. Điểm giống nhau của chiến lược “</b><i>Việt Nam hóa chiến tranh</i>” với các chiến lược chiến tranh trước
đó của Mĩ là


<b>A. Đều tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN. </b>


<b>B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ. </b>
<b>C. Gắn “Việt Nam hóa chiến tranh” và “ Đơng Dương hóa chiến tranh” </b>


<b>D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ. </b>
<b>Câu 7. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu </b>
tranh nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì


<b>A. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. </b>
<b>B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. </b>


<b>C. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. </b>
<b>D. Giáng một đòn mạng vào chính quyền Sài Gịn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế. </b>


<b>Câu 8. Nội dung nào như là công thức tổng quát về chiến lược </b><i>“Chiến tranh cục bộ</i>” của Mĩ ở miền Nam
Việt Nam?


<b>A. Cuộc đấu tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu cùng với vũ khí, </b>
trang thiết bị của Mĩ.


<b>B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân Mĩ cùng với quân đội Sài Gòn và vũ khí </b>
trang thiết bị của Mĩ.


<b>C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài </b>
Gòn cùng với vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.



<b>D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ cùng với quân đồng minh </b>
và trang thiết bị của Mĩ.


<b>Câu 9. Trong chiến lược “</b><i>Chiến tranh cục bộ</i>”, Mĩ đã sử dụng thủ đoạn gì?
<b>A. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào Ấp Bắc. </b>


<b>B. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào Vạn Tường. </b>
<b>C. Sử dụng chiến tranh “trực thăng vận”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 10. Chiến thắng nào chứng minh khả năng qn dân miền Nam có thể đánh bại hồn toàn chiến lược </b>
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ?


<b>A. Vạn Tường (1965). </b>
<b>B. Mùa khô 1965-1966. </b>
<b>C. Mùa khô 1966-1967. </b>
<b>D. Tết Mậu Thân (1968). </b>


<b>Câu 11. Chiến tranh qn sự nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại chiến lược </b><i>“Chiến tranh đặc </i>


<i>biệt” </i>(1961-1965) của Mĩ?


<b>A. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). </b>
<b>B. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi). </b>
<b>C. Chiến thắng Đồng Xồi (Biên Hịa). </b>
<b>D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho). </b>


<b>Câu 12. Điểm mới của chiến lược “</b><i>Chiến tranh cục bộ”</i> so với “<i>Chiến tranh đặc biệt</i>” là gì?
<b>A. Tăng nhanh lực lượng cố vấn Mĩ. </b>



<b>B. Tăng cường viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn. </b>


<b>C. Chú trọng việc củng cố sức mạnh của chính quyền Sài Gịn. </b>
<b>D. Quy mơ chiến tranh được mở rộng. </b>


<b>Câu 13. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ về nước, nhằm tận dụng xương máu của người Việt, đó là </b>
âm mưu của Mĩ trong


<b>A. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” . </b>
<b>B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. </b>
<b>C. Chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh”. </b>
<b>D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”. </b>


<b>Câu 14. Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc lần thứ nhất vì </b>
<b>A. thất bại trong “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. </b>


<b>B. thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc. </b>
<b>C. nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. </b>


<b>D. thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam Bắc cuối năm 1968. </b>


<b>Câu 15. Từ kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí hiệp định Pari (1973), bài học kinh </b>
nghiệm rút ra cho vấn đề ngoại giao hiện nay là gì?


<b>A. Kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao. </b>
<b>B. Kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao. </b>
<b>C. Kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao. </b>
<b>D. Kết hợp giữa đấu tranh quân sự, binh vận và ngoại giao. </b>



<b>Câu 16. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari năm 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ, cứu </b>
nước của nhân dân ta là


<b>A. Làm phá sản hồn tồn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. </b>
<b>B. Đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào” </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”. </b>


<b>Câu 17. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX góp phần xóa bỏ Chủ nghĩa thực dân trên </b>
thế giới?


<b>A. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975). </b>
<b>B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). </b>


<b>C. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975). </b>
<b>D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975. </b>


<b>Câu 18. Bài học kinh nghiệm về nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam. </b>
<b>A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>B. Xây dựng chính quyền của dân, do dân và vì dân. </b>
<b>C. Sự lãnh đạo đúng đắn, linh hoạt, chủ động của Đảng. </b>


<b>D. Truyền thống yêu nước, đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế. </b>


<b>Câu 19. Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam, luận điểm nào thể hiện sự đúng đắn, linh hoạt </b>
trong lãnh đạo cách mạng của Đảng ta?


<b>A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976. </b>


<b>B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ. </b>


<b>C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. </b>


<b>D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, bảo đảm cơ sở kinh tế. </b>
<b>Câu 20. Tội ác man rợ nhất mà Mĩ gây ra cho nhân dân miền Bắc là gì? </b>


<b>A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự. </b>
<b>B. Ném bom vào các đầu mối giao thơng. </b>


<b>C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mộ, các cơng trình thủy lợi. </b>
<b>D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện. </b>


<b>Câu 21. Vấn đề đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội đã được Đảng Cộng sản Việt Nam nhận thức như </b>
thế nào?


<b>A. Là một thời kì lịch sử khó khăn, lâu dài, gồm nhiều bước. </b>


<b>B. Là đưa đất nước vượt ra khỏi khủng hoảng, tiến nhanh, mạnh, vững chắc lên CNXH. </b>


<b>C. Không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm mục tiêu ấy được thực hiện bằng những biện pháp phù </b>
hợp.


<b>D. Là xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh. </b>


<b>Câu 22. Lập trường cơ bản của ta xuyên suốt tiến trình Hội nghị Pari (1968-1972) là đòi Mĩ </b>
<b>A. rút hết quân Mĩ và quân đồng minh khỏi miền Nam. </b>


<b>B. ngừng ném bom phá hoại miền Bắc. </b>



<b>C. ngừng viện trợ kinh tế - qn sự cho chính quyền Sài Gịn. </b>
<b>D. rút hết lực lượng cố vấn ra khỏi miền Nam. </b>


<b>Câu 23. Trong thời kì 1954-1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ </b>
“đánh cho Mĩ cút”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy. </b>


<b>D. Trận “Điện Biên Phủ trên khơng” 1972. </b>


<b>Câu 24. Sự kiện nào sau đây có ý nghĩa đánh dấu sự hồn thành q trình thống nhất đất nước về mặt nhà </b>
nước?


<b>A. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng. </b>
<b>B. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. </b>
<b>C. Kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa 6. </b>


<b>D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước. </b>


<b>Câu 25. Tây Nguyên được chọn làm hướng tiến cơng chiến lược năm 1975 vì </b>
<b>A. là nơi tập trung đông quân chủ lực của địch. </b>


<b>B. lực lượng địch ở đây tương đối mạnh. </b>


<b>C. có căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất miền Nam. </b>
<b>D. có vị trí chiến lược quan trọng. </b>


<b>Câu 26. Hành động phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gịn là </b>
<b>A. Mở các cuộc hành qn “bình định - lấn chiếm” vùng giải phóng. </b>



<b>B. Tổ chức những cuộc hành quân “tìm diệt”, đánh vào căn cứ của ta. </b>
<b>C. Đàn áp, khủng bố những hoạt động yêu nước của nhân dân miền Nam. </b>
<b>D. Không tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt. </b>


<b>Câu 27. Tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thơng qua tại sự kiện chính trị nào dưới </b>
đây?


<b>A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976). </b>


<b>B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-1975). </b>
<b>C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975). </b>


<b>D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976). </b>


<b>Câu 28. Thắng lợi quân sự có ý nghĩa chiến lược trong hoạt động quân sự ở Nam Bộ cuối 1974 đầu 1975 </b>
của ta là


<b>A. Giải phóng tồn tỉnh Bến Tre. </b>


<b>B. Giải phóng các đảo thuộc quần đảo Trường Sa. </b>


<b>C. Giải phóng đường số 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long. </b>
<b>D. Giải phóng Xn Lộc và tồn tỉnh Phước Long. </b>


<b>Câu 29. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là gì? </b>
<b>A. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>B. Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế. </b>
<b>C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới. </b>



<b>D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước. </b>


<b>Câu 30. Nội dung “</b><i>bình định miền Nam trong vòng 18 tháng</i>” là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ?
<b>A. Kế hoạch Xtalây Taylo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>D. Kế hoạch Giônxơn Mac-namara. </b>


<b>Câu 31. Thắng lợi nào sau đây buộc Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán Pari để bàn về việc chấm dứt </b>
chiến tranh ở Việt Nam?


<b>A. Vạn Tường (1965). </b>
<b>B. Mùa khô (1965-1966). </b>
<b>C. Mùa khô 1966-1967. </b>
<b>D. Tết Mậu Thân (1968). </b>


<b>Câu 32. Trong giai đoạn 1954-1975, cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trị gì? </b>
<b>A. Quyết định đối với sự nghiệp cách mạng cả nước. </b>


<b>B. Quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng cả nước. </b>
<b>C. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp cách mạng cả nước. </b>
<b>D. Là hậu phương cách mạng cả nước. </b>


<b>Câu 33. Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam </b>
từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công?


<b>A. Đồng khởi. </b>
<b>B. Phá ấp chiến lược. </b>



<b>C. Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt. </b>
<b>D. Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công. </b>


<b>Câu 34. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, nổi dậy tiến công địch trên cả 3 vùng chiến lược, </b>
3 mũi giáp công là chủ trương đấu tranh của ta trong


<b>A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. </b>
<b>B. Phá ấp chiến lược. </b>


<b>C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. </b>
<b>D. Tổng tiến cơng và nổi dậy xuân 1975. </b>


<b>Câu 35. Biện pháp chủ yếu để thực hiện </b><i>“chiến tranh đặc biệt</i>” là
<b>A. “Bình định”, “tìm diệt”. </b>


<b>B. Dồn dân lập “ấp chiến lược”. </b>


<b>C. Mở những cuộc tiến công lớn về quân sự. </b>
<b>D. Tăng viện trợ quân sự, tăng cố vấn Mỹ. </b>


<b>Câu 36. Ngày 6/6/1969 diễn ra sự kiện nào sau đây? </b>


<b>A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. </b>


<b>B. Ta đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn - 719” của Mĩ và quân đội Sài Gòn. </b>
<b>C. Hội nghị cấp cao ba nước Đơng Dương. </b>


<b>D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập. </b>


<b>Câu 37. Lực lượng nào được Mĩ sử dụng để thực hiện chiến lược “</b><i>Chiến tranh đặc biệt”?</i>


<b>A. Quân viễn chinh Mĩ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 38. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc thắng lợi đã </b>


<b>A. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>B. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới. </b>
<b>C. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á. </b>
<b>D. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>Câu 39. Chiến thắng nào trong năm 1975 đã chuyển cuộc kháng chiến của ta từ tiến công chiến lược sang </b>
tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam?


<b>A. Chiến thắng Phước Long. </b>
<b>B. Chiến dịch Tây Nguyên. </b>
<b>C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b>
<b>D. Chiến thắng Xuân Lộc. </b>


<b>Câu 40. Sự kiện nào đánh dấu cách mạng nước ta đã hoàn thành mục tiêu: “</b><i>Nước Việt Nam là một, dân tộc </i>


<i>Việt Nam là một”</i>?


<b>A. Mĩ kí hiệp định Pari rút quân hoàn toàn về nước. </b>
<b>B. Đại thắng mùa xuân năm 1975, giải phóng miền Nam. </b>
<b>C. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>
<b>D. Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>D </b>



<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>A </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>D </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là </b>
<b>A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 thành công. </b>


<b>B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18-6-1919). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920). </b>


<b>Câu 2: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? </b>


<b>A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa. </b>


<b>B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp. </b>
<b>C. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam. </b>


<b>D. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam. </b>


<b>Câu 3. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là: </b>
<b>A. Mĩ - Anh - Pháp. </b>


<b>B. Mĩ - Liên xô - Nhật Bản. </b>
<b>C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. </b>
<b>D. Mĩ- Đức - Nhật Bản. </b>


<b>Câu 4. “Kế hoạch Mác-san” (1948) còn được gọi là: </b>
<b>A. Kế hoạch phục hưng châu Âu </b>


<b>B. Kế hoạch khôi phục châu Âu </b>


<b>C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu </b>
<b>D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu </b>


<b>Câu 5. Đồng tiền chung (EURO) được chính thức đưa vào sử dụng ở nhiều nước EU vào: </b>
<b>A. Ngày 1/1/1993 </b>


<b>B. Ngày 1/1/1999 </b>
<b>C. Ngày 1/1/2000 </b>
<b>D. Ngày 1/1/2002. </b>


<b>Câu 6. Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là gì? </b>


<b>A. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến của ta. </b>


<b>B. Bộ đội ta được trưởng thành lên trong chiến đấu. </b>
<b>C. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6000 tên địch. </b>


<b>D. Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. </b>
<b>Câu 7. Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 </b>


<b>A. Trận đánh ở Cao Bằng. </b>
<b>B. Trận đánh ở Đông Khê. </b>
<b>C. Trận đánh ở Thất Khê. </b>
<b>D. Trận đánh ở Đình Lập. </b>


<b>Câu 8. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí </b>
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là:


<b>A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản </b>
<b>B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để </b>


<b>C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc </b>


<b>D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc. </b>
<b>Câu 9. Quan hệ EU - Việt Nam được thiết lập vào năm nào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>C. Năm 1991. D. Năm 1992. </b>


<b>Câu 10. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 là gì? </b>
<b>A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch. </b>



<b>B. Khai thông biên giới Việt Trung với chiều dài 750km.. </b>
<b>C. Nối liền căn cứ địa việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV </b>


<b>D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ </b>
<b>Câu 11. Khối quân sự NATO là tên viết tắt của </b>


<b>A. Hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á </b>
<b>B. Khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương </b>
<b>C. Khối quân sự ở Trung Cận Đông </b>
<b>D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. </b>


<b>Câu 12. Nguyễn Ái Quốc rời Pari đi Liên Xô vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tháng 6 năm 1922. </b>


<b>B. Tháng 6 Năm 1923. </b>
<b>C. Tháng 12 năm 1923. </b>
<b>D. Tháng 6 năm 1924. </b>


<b>Câu 13. Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm mục đích gì? </b>
<b>A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc. </b>


<b>B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung. </b>
<b>C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. </b>


<b>D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội. </b>


<b>Câu 14. Để học tập, nghiên cứu chủ nghĩa Mác Lê-nin và Cách mạng tháng Mười Nga, từ năm 1920 đến </b>
1923, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở đâu?


<b>A. Liên Xô. B. Pháp. </b>


<b>C. Trung Quốc. D. Anh. </b>


<b>Câu 15. Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là? </b>
<b>A. Kennơđi. B. Nichxon. </b>


<b>C. Clintơn. D. G. Bush. </b>


<b>Câu 16. Việc đầu tư rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học - kĩ thuật của Nhật Bản có nét khác biệt </b>
so với các nước tư bản khác là


<b>A. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ. </b>
<b>B. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu. </b>
<b>C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học </b>


<b>D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc </b>


<b>Câu 17. Được sự giúp đỡ của quân Anh, thực dân Pháp đã tấn cơng Sài Gịn - mở đầu cho cuộc chiến tranh </b>
xâm lược nước ta lần hai vào ngày?


<b>A. 15/9/1945 B. 23/1/1940 </b>
<b>C. 23/9/1945 D. 23/9/1946 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>A. Ngày 8-9-1945. </b>


<b>B. Ngày 18-12-1945. </b>
<b>C. Ngày 18-12-1946. </b>
<b>D. Ngày 19- 12-1946. </b>


<b>Câu 19. Nguyên nhân quan trọng giúp nền kinh tế Nhật đạt mức “</b><i>thần kì”</i> sau chiến tranh là


<b>A. áp dụng thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật. </b>


<b>B. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước. </b>


<b>C. các cơng ty Nhật Bản có tầm nhìn xa, quản lý tốt, biết len lỏi vào thị tường thế giớ.i </b>
<b>D. Yếu tố con người được nhà nước Nhật Bản quan tâm, đầu tư hàng đầu. </b>


<b>Câu 20. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? </b>
<b>A. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai. </b>


<b>B. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. </b>
<b>C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp. </b>


<b>D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari. </b>


<b>Câu 21. Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông xuân 1953-1954 là tiến </b>
công vào


<b>A. vùng đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp. </b>
<b>B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu </b>
<b>C. Điện Biên Phủ trung tâm của kế hoạch quân sự Nava. </b>


<b>D. toàn bộ chiến trường Việt Nam, Lào, Camphuchia </b>


<b>Câu 22. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới </b>
thứ hai?


<b>A. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật, điều chỉnh lại hợp lí cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuật </b>
nâng cao năng suất lao động.



<b>B. Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao. </b>


<b>C. Quân sự hóa nền kinh tế để bn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh. </b>
<b>D. Điều kiện tự nhiện và xã hội thuận lợi. </b>


<b>Câu 23. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời gian nào? </b>
<b>A. Từ 1945 đến 1975. </b>


<b>B. Từ 1950 đến 1975. </b>
<b>C. Từ 1975 đến 1991. </b>
<b>D. Từ 1991 đến 2000. </b>


<b>Câu 24. Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì? </b>
<b>A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. </b>
<b>B. Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. </b>


<b>C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản. </b>


<b>D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước. </b>


<b>B. Đi sang phương Đơng tìm đường cứu nước. </b>
<b>C. Đi sang phương châu Mĩ tìm đường cứu nước. </b>
<b>D. Đi sang phương châu Phi tìm đường cứu nước. </b>


<b>Câu 26. Sự kiện trực tiếp nào đưa đến quyết định của Đảng và chính phủ tồn quốc kháng chiến chống </b>
Pháp?



<b>A. Hội nghị Đà Lạt không thành công (18-5-1946). </b>
<b>B. Hội nghị Phôngtennơblô. </b>


<b>C. Pháp chiếm Hải Phòng (11-1946). </b>


<b>D. Tối hậu thư của Pháp ngày 18-12-1946 địi ta giao quyền kiểm sốt thủ đô cho chúng. </b>
<b>Câu 27. Sau 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là? </b>
<b>A. Tưởng. B. Anh. </b>


<b>C. Pháp. D. Nhật. </b>


<b>Câu 28. Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành được </b>
quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ với


<b>A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. </b>
<b>B. Chiến dịch Biên giới 1950. </b>
<b>C. Chiến dịch Quang Trung 1951. </b>
<b>D. Chiến dịch Hịa Bình 1952. </b>


<b>Câu 29. Từ năm 1951, Đảng đã hoạt động công khai với tên gọi mới là? </b>
<b>A. Đảng cộng sản Việt Nam. </b>


<b>B. Việt Nam cộng sản Đảng. </b>
<b>C. Đảng Lao động Việt Nam. </b>
<b>D. Đảng Cộng sản Đông Dương. </b>


<b>Câu 30. Khẩu hiệu nào do Đảng và chính phủ nêu lên trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? </b>
<b>A. “Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch”. </b>


<b>B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng”. </b>


<b>C. “Tất cả cho chiến dịch để chiến thắng”. </b>
<b>D. “Tất cả để đánh giặc Pháp xâm lược”. </b>


<b>Câu 31. Đặc điểm của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919 đến 1925 là gì? </b>


<b>A. Q trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. </b>
<b>B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. </b>


<b>C. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam. </b>


<b>D. Quá trình chuẩn bị thực hiện chủ trương “Vơ sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam. </b>
<b>Câu 32. Chiến dịch Biên giới bắt đầu vào thời gian nào? Ở đâu? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 33. Tại sao nói Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời </b>
chính đảng vơ sản ở Việt Nam?


<b>A. Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, con đường cách mạng vô sản. </b>
<b>B. Người đã trình bày trước Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ V lập trường, quan điểm về vị trí chiến lược </b>
của cách mạng các nước thuộc địa.


<b>C. Người ta tiếp nhận được ánh sáng của chủ nghĩa Mác – Lênin và đã có cơng truyền bá vào nước ta. </b>
<b>D. Sau những năm bôn ba hoạt động ở nước ngoài Người đã hiểu rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc thực </b>
dân.


<b>Câu 34. Một trong những vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là gì? </b>
<b>A. Truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam. </b>


<b>B. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam. </b>
<b>C. Tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng. </b>


<b>D. Tập hợp thanh niên, tri thức yêu nước tham gia cách mạng. </b>
<b>Câu 35. Mục tiêu của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là gì? </b>
<b>A. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ phong kiến </b>


<b>B. Đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân tộc </b>
<b>C. Đánh đuổi giặc Pháp lập nên nuớc Việt Nam độc lập </b>


<b>D. Đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua thiết lập dân quyền </b>


<b>Câu 36. Sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam (1926 - 1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của </b>
chính đảng vơ sản ở Việt Nam?


<b>A. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc, dân chủ. </b>
<b>B. Là yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. </b>


<b>C. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng xã hội chống đế quốc, phong kiến. </b>
<b>D. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam. </b>


<b>Câu 37. Tại sao nói sự ra đời của ba tổ chức cộng sản là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải </b>
phóng dân tộc?


<b>A. Do yêu cầu cần phải giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối. </b>


<b>B. Do sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ cần có tổ chức lãnh đạo. </b>
<b>C. Do sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới. </b>


<b>D. Do sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. </b>


<b>Câu 38. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã truyền bá lí luận nào dưới đây vào Việt Nam? </b>
<b>A. Chủ nghĩa Mác - Lênin. </b>



<b>B. Lí luận giải phóng dân tộc. </b>
<b>C. Chủ nghĩa Tam dân. </b>


<b>D. Tư tưởng đấu tranh giai cấp. </b>


<b>Câu 39. Biểu hiện nào đưới đây không phản ánh đúng sự phát triển của phong trào cơng nhân (1926-1929)? </b>
<b>A. Trở thành nịng cốt trong phong trào dân tộc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>D. Phong trào phát triển mạnh có sự đồn kết giữa các ngành, các địa phương. </b>


<b>Câu 40. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập một chính đảng vơ sản ở Việt Nam vì lí do nào dưới </b>
đây?


<b>A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản. </b>


<b>B. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng. </b>


<b>C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ. </b>


<b>D. Công nhân chưa trưởng thành, Chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 <b>D </b> 11 <b>D </b> 21 <b>B </b> 31 <b>A </b>


2 <b>A </b> 12 <b>B </b> 22 <b>A </b> 32 <b>A </b>


3 <b>C </b> 13 <b>B </b> 23 <b>A </b> 33 <b>C </b>



4 <b>A </b> 14 <b>B </b> 24 <b>A </b> 34 <b>A </b>


5 <b>D </b> 15 <b>C </b> 25 <b>A </b> 35 <b>D </b>


6 <b>A </b> 16 <b>A </b> 26 <b>D </b> 36 <b>B </b>


7 <b>B </b> 17 <b>C </b> 27 <b>C </b> 37 <b>B </b>


8 <b>A </b> 18 <b>D </b> 28 <b>B </b> 38 <b>B </b>


9 <b>B </b> 19 <b>D </b> 29 <b>C </b> 39 <b>B </b>


10 <b>D </b> 20 <b>B </b> 30 <b>B </b> 40 <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Phong trào nào là cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng Cộng sản và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa </b>
tháng Tám sau này?


<b>A. Phong trào cách mạng 1930 -1931 </b>
<b>B. Cuộc vân động dân chủ 1936 -1939 </b>
<b>C. Khởi nghĩa Bắc Sơn và Nam Kì (1940) </b>
<b>D. Cao trào kháng Nhật cứu nước </b>


<b>Câu 2: Đặc điểm nổi bật của tình hình kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 là </b>
<b>A. Khủng hoảng trầm trọng </b>


<b>B. Phát triển mạnh mẽ </b>
<b>C. Phát triển chậm </b>



<b>D. Phát triển xen lẫn khủng hoảng </b>


<b>Câu 3: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933) đã gây ra hậu quả gì đối với xã hội Việt Nam? </b>
<b>A. Làm gia tăng các mâu thuẫn trong xã hội. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>C. Thúc đẩy các phong trào đấu tranh của quần chúng phát triển </b>


<b>D. Làm gia tăng các hoạt động khủng bố của thực dân Pháp </b>


<b>Câu 4: Chính quyền cách mạng ra đời trong phong trào 1930 -1931 ở Nghệ An và Hà Tĩnh theo hình thức </b>
nào?


<b>A. Chính quyền cơng- nơng- binh </b>
<b>B. Chính quyền dân chủ tư sản </b>
<b>C. Chính quyền Xơ viết </b>


<b>D. Chính quyền của dân, do dân, vì dân </b>


<b>Câu 5: Luận cương chính trị (10 - 1930) xác định hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương là </b>
<b>A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp </b>


<b>B. Lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc </b>
<b>C. Đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai </b>
<b>D. Đánh đổ phong kiến và đế quốc </b>


<b>Câu 6: Hội nghị nào đã quyết định đổi tên Đảng cộng sản Việt Nam thành Đảng cộng sản Đông Dương? </b>
<b>A. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 -1930) </b>
<b>B. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930) </b>



<b>C. Hội nghị ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930) </b>
<b>D. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 - 1935) </b>


<b>Câu 7: Mít tinh, hội họp, đưa “dân nguyện” là hình thức đấu tranh của phong trào nào trong phong trào 1936 </b>
- 1939?


<b>A. Phong trào Đơng Dương đại hội </b>
<b>B. Đón rước phái viên và toàn quyền mới </b>
<b>C. Đấu tranh nghị trường </b>


<b>D. Đấu tranh báo chí </b>


<b>Câu 8: Đâu khơng phải là điều kiện khách quan Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương đề cao vấn đề dân </b>
chủ trong giai đoan 1936-1939?


<b>A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh </b>
<b>B. Những quyết định của Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7-1935) </b>
<b>C. Chính sách nới lỏng của mặt trận nhân dân Pháp </b>


<b>D. Nhu cầu về vấn đề tự do, dân chủ, cơm áo và hòa binh của người dân </b>


<b>Câu 9: Yếu tố nào sau đây quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? </b>
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936)


B. Nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế cộng sản (7-1935)
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh


<b>D. Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) </b>


<b>Câu 10: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác khẩu hiệu độc lập dân tộc </b>


và người cày có ruộng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>C. Hội nghị họp tháng 11 – 1939 </b>


<b>D. Hội nghị họp tháng 5 – 1941 </b>


<b>Câu 11: Cơ sở nào để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định sử dụng hình thức đấu tranh cơng khai, hợp </b>
pháp trong phong trào dân chủ 1936-1939?


<b>A. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hồ bình an ninh thế giới </b>


<b>B. quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước </b>


<b>C. chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách nới lỏng cho thuộc địa </b>
<b>D. đời sống của các tầng lớp nhân dân ta rất cực khổ </b>


<b>Câu 12: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: "</b><i>Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày</i>” đã được Đảng Cộng sản
Đơng Dương giải quyết như thế nào trong thời kì 1939 - 1945?


<b>A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. </b>


<b>B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng giải phóng dân tộc. </b>
<b>C. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ. </b>
<b>D. Tạm gác việc thực hiện hai khẩu hiệu trên. </b>


<b>Câu 13: Căn cứ địa cách mạng là nơi cần có những điều kiện thuận lợi, trong đó “nhân hịa” là yếu tố quan </b>
trọng nhất. Đâu là yếu tố “nhân hòa” để Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng làm nơi xây dựng căn cứ địa vào
năm 1941?



A. Mọi người đều tham gia Việt Minh
<b>B. Có lực lượng du kích phát triển sớm </b>
<b>C. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc </b>
<b>D. Có phong trào quần chúng tốt từ trước </b>


<b>Câu 14: Trong (tháng 12 - 1944), Chỉ thị thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân Hồ Chí </b>
Minh viết: “Vì cuộc kháng chiến của ta là kháng chiến của toàn dân cần phải động viên toàn dân, vũ
<b>trang tồn dân…”. (</b><i>Hồ Chí MinhTồn tập</i>, tập 3, NXB. Chính trị quốc gia, H., 2011, tr. 3) Trong bối cảnh
lịch sử cụ thể của Việt Nam lúc đó, câu trích trên thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về


<b>A. tun truyền tồn dân. </b>
<b>B. qn đội nhân dân. </b>
<b>C. khởi nghĩa toàn dân. </b>
<b>D. quốc phịng tồn dân </b>


<b>Câu 15: Điểm mới giữa Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của Ban chấp hành Trung </b>
ương Đảng Cộng sản Đông Dương là


A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc


C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
<b>D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc- dân chủ, đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng
đầu


B. Huy động đến mức cao nhất lực lượng toàn dân tộc vào cuộc đấu tranh tự giải phóng
C. Bước đầu giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương



D. Mở rộng hình thức chính quyền từ cơng- nơng- binh sang dân chủ cộng hịa


<b>Câu 17: Đâu khơng phải là nguyên nhân để Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản </b>
Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương?
<b>A. Do yêu cầu cần thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc. </b>


<b>B. Do yêu cầu tập trung tối đa lực lượng cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc </b>
<b>C. Do yêu cầu chống âm mưu lập Liên bang Đông Dương của Pháp. </b>


<b>D. Do mỗi nước có một đặc điểm lịch sử - văn hóa - xã hội riêng </b>


<b>Câu 18: Đâu không phải là sáng tạo của mặt trận Việt Minh trong quá trình xây dựng lực lượng chính trị </b>
chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là


<b>A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương </b>
<b>B. Kết hợp giữa xây dựng với rèn luyện </b>


<b>C. Xây dựng từ thành phần cơ bản đến tầng lớp trên </b>
<b>D. Xây dựng từ nông thôn, rừng núi đến đô thị, đồng bằng </b>


<b>Câu 19: Chính quyền cách mạng đã thực hiện các biện pháp cấp thời nào để giải quyết nạn đói? </b>
<b>A. Phát động phong trào tăng gia sản xuất. </b>


<b>B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ. </b>
<b>C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hộ thống đê diều. </b>


<b>D. Điều tiết thóc gạo giữa các địa phương, nghiêm cấm nạn đầu cơ lương thực. </b>


<b>Câu 20: Nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của Chính phủ sau Cách mạng tháng Tám, </b>


nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào nào?


<b>A. "Ngày đồng tâm" </b>
<b>B. "Tuần lễ vàng" </b>
<b>B. "Hũ gạo cứu đói" </b>
<b>D. "Nhường cơm, xẻ áo" </b>


<b>Câu 21: Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc </b>
lệnh thành lập tổ chức gì?


<b>A. hũ gạo cứu đói </b>
<b>B. ty bình dân học vụ </b>
<b>C. nha Bình dân học vụ </b>
<b>D. cơ quan Giáo dục quốc gia </b>


<b>Câu 22: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, nội dung và phương pháp giáo dục ở Việt Nam xây dựng trên </b>
tinh thần nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b>D. Khoa học- dân chủ </b>


<b>Câu 23: Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ </b>
A. Sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam


<b>B. Quyền lực nhà nước chính thức thuộc về cơ quan hành pháp </b>


<b>C. Ý thức làm chủ đất nước và sự ủng hộ của nhân dân với chế độ mới </b>
<b>D. Nhân dân bước đầu giành chính quyền, làm chủ đất nước </b>


<b>Câu 24: Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam đã xây dựng được một nền tài chính độc lập sau cách mạng tháng </b>


Tám?


<b>A. Chính phủ nắm được quyền kiểm sốt ngân hàng Đơng Dương </b>


<b>B. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam thay cho tiền Đông Dương </b>
<b>C. Quân Trung Hoa Dân Quốc rút về nước, tiền quan kim và quốc tệ bị loại bỏ </b>
<b>D. Xây dựng được “Quỹ độc lập” </b>


<b>Câu 25: Đâu không phải là ý nghĩa của việc giải quyết những khó khăn về kinh tế- tài chính- văn hóa ở Việt </b>
Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945


<b>A. Góp phần đưa đất nước vượt qua tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” </b>
<b>B. Bước đầu thể hiện tính ưu việt của chế độ mới </b>


<b>C. Chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài của dân tộc </b>


<b>D. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của các thế lực thù địch </b>


<b>Câu 26: Chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ Cộng hịa được thành lập trong kì họp đầu tiên </b>
của Quốc hội khóa I (2-3-1946) thuộc hình thức nào?


<b>A. Chính phủ vơ sản </b>
<b>B. Chính phủ tư sản </b>
<b>C. Chính phủ liên hiệp </b>
<b>D. Chính phủ cơng- nơng </b>


<b>Câu 27: Tại sao ngày 9-11 lại được chọn là ngày pháp luật Việt Nam? </b>
<b>A. Kỉ niệm ngày bản Hiến pháp đầu tiên của Việt Nam được thông qua </b>
<b>B. Kỉ niệm sự thành lập tòa án nhân dân tối cao </b>



<b>C. Kỉ niệm sự ra đời của bộ tư pháp </b>
<b>D. Kỉ niệm sự thành lập đoàn luật sư </b>


<b>Câu 28: Thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6/1/1946 và bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp có tác động </b>
như thế nào đến các cuộc đấu tranh ngoại giao của Việt Nam sau này?


<b>A. Ý thức làm chủ của nhân dân tạo ra sức mạnh áp đảo kẻ thù </b>


<b>B. tạo cơ sở pháp lí vững chắc, nâng cao uy tín của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trên trường quốc tế </b>
<b>C. Làm thất bại âm mưu chia rẽ, lật đổ của các thế lực thù địch </b>


<b>D. Tạo điều kiện để Việt Nam giải quyết những khó khăn về kinh tế- tài chính- văn hóa </b>


<b>Câu 29: Tại sao cuộc bầu cử Quốc hội, bầu cử hội đổng nhân dân các cấp lại chỉ được tiến hành ở Bắc Bộ </b>
và Trung Bộ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
<b>C. Do thực dân Pháp đã xây dựng ở đây một xứ tự trị riêng </b>


<b>D. Do Đảng Cộng sản Đơng Dương khơng có cơ sở quần chúng ở Nam Bộ </b>


<b>Câu 30: Vì sao nói cuộc Tổng tuyển cử tháng 1/1946 là cuộc đấu tranh chính trị gay go, quyết liệt? </b>
<b>A. Vì nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đang gặp rất nhiều khó khăn về kinh tế - tài chính </b>


<b>B. Vì cuộc Tổng tuyển cử diễn ra trong điều kiện các thế lực thù địch liên tục có những hành động chống </b>
phá.


<b>C. Vì thực dân Pháp đã quay trở lại xâm lược Việt Nam </b>


<b>D. Vì trình độ dân trí của Việt Nam rất thấp; các thế lực thù địch liên tục có hành động phá hoại </b>



<b>Câu 31: Đến trước khi công cuộc đổi mới đất nước được tiến hành (1986), tình hình kinh tế - xã hội Việt </b>
Nam có đặc điểm gì?


<b>A. Khủng hoảng trầm trọng </b>
<b>B. Phát triển nhanh </b>


<b>C. Phát triển không ổn định </b>
<b>D. Chậm phát triển </b>


<b>Câu 32: </b><i>“Tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm, vơ vét sức người, sức của của nhân </i>


<i>dân ta để tăng cường lực lượng cho chúng</i>” là một trong những nội dung cơ bản của kế hoạch quân sự nào?


<b>A. Kế hoạch Valuy </b>
<b>B. Kế hoạch Rơve </b>


<b>C. Kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi </b>
<b>D. Kế hoạch Nava </b>


<b>Câu 33: Việc Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện kế hoạch Đờlát đơ Tátxinhi có tác động như thế nào đến cuộc </b>
chiến kháng chiến của nhân dân Việt Nam?


<b>A. Hậu phương của Việt Nam bị đánh phá, sự liên lạc giữa các căn cứ bị cắt đứt </b>
<b>B. Việt Nam bị mất đất, mất dân, vùng kiểm soát bị thu hẹp </b>


<b>C. Quân chủ lực của Việt Nam bị phân tán dễ dẫn đến thất bại. </b>


<b>D. Chiến tranh Đông Dương phát triển lên quy mô lớn, vùng sau lưng địch gặp nhiều khó khăn </b>



<b>Câu 34: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 – 1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy </b>
tên mới là


<b>A. Đảng Cộng sản Đông Dương </b>
<b>B. Đảng Lao động Việt Nam </b>
<b>C. Đảng Lao động Đông Dương </b>
<b>D. Đảng Cộng sản Việt Nam </b>


<b>Câu 35: Đâu không phải là nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam được nêu trong báo cáo Bàn về cách </b>
mạng Việt Nam tại Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (1951)?


<b>A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập, thống nhất hồn tồn cho dân tộc </b>
<b>B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, nửa phong kiến </b>


<b>C. Thực hiện người cày có ruộng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
<b>Câu 36: “</b><i>Tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của Đảng qua các chặng đường lịch sử đấu tranh oanh liệt kể từ </i>


<i>ngày ra đời, khẳng định đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng</i>” là nội dung của báo cáo nào được


trình bày tại Đại hội Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (1951)?
<b>A. Báo cáo chính trị của Hồ Chí Minh </b>


<b>B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam của Trường Trình </b>
<b>C. Bản đề cương văn hóa của Trường Chinh </b>


<b>D. Báo cáo chính trị của Lê Duẩn </b>


<b>Câu 37: Mặt trận nào là biểu tượng của khối đồn kết 3 nước Đơng Dương trong cuộc kháng chiến chống </b>


thực dân Pháp (1945-1954)


<b>A. Liên minh nhân dân Đông Dương </b>
<b>B. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào </b>
<b>C. Liên minh Việt- Miên- Lào </b>


<b>D. Mặt trận nhân dân Việt- Miên- Lào </b>


<b>Câu 38: Đâu không phải là phương châm giáo dục được thực hiện trong công cuộc cải cách giáo dục ở Việt </b>
Nam từ năm 1950?


<b>A. Phục vụ kháng chiến </b>
<b>B. Phục vụ dân sinh </b>
<b>C. Phục vụ sản xuất </b>
<b>D. Phục vụ dân tộc </b>


<b>Câu 39: Cơ quan ngôn luận của Đảng Lao động Việt Nam là tờ báo nào? </b>
<b>A. Báo Thanh niên </b>


<b>B. Báo Búa liềm </b>
<b>C. Báo Nhân dân </b>
<b>D. Báo Tiền phong </b>


<b>Câu 40: Sau hiệp định Pari năm 1973, tương quan lực lượng trên chiến trường miền Nam có sự thay đổi như </b>
thế nào?


<b>A. Có lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân miền Nam </b>
<b>B. Có lợi cho chính quyền Việt Nam Cộng hịa </b>


<b>C. Tạo nên sự cân bằng trong so sánh tương quan lực lượng </b>


<b>D. Kiềm chế sự phát triển của quân Giải phóng miền Nam. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1A </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4C </b> <b>5A </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8D </b> <b>9D </b> <b>10B </b>


<b>11C </b> <b>12A </b> <b>13D </b> <b>14C </b> <b>15C </b> <b>16D </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19D </b> <b>20B </b>
<b>21C </b> <b>22C </b> <b>23C </b> <b>24B </b> <b>25D </b> <b>26C </b> <b>27A </b> <b>28B </b> <b>29B </b> <b>30D </b>
<b>31A </b> <b>32C </b> <b>33D </b> <b>34B </b> <b>35B </b> <b>36A </b> <b>37B </b> <b>38D </b> <b>39C </b> <b>40A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
<b>Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội những nước nào dưới danh nghĩa quân Đồng minh kéo vào </b>
Việt Nam giải giáp quân đội Nhật?


<b>A. Anh, Trung Hoa Dân Quốc. </b>
<b>B. Anh, Pháp. </b>


<b>C. Anh, Mĩ. </b>


<b>D. Anh, Pháp, Trung Hoa Dân Quốc </b>


<b>Câu 2: Ngày 23-9-1945, ở Nam Bộ đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng? </b>
<b>A. Thực dân Pháp xả súng vào nhân dân Nam Bộ. </b>


<b>B. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu chính quyền Nam Bộ đầu hàng. </b>
<b>C. Thực dân Pháp chính thức nổ xâm lược Việt Nam lần thứ hai. </b>


<b>D. Thực dân Pháp hồn thành q trình xâm lược Nam Bộ. </b>


<b>Câu 3: Đâu không phải là văn kiện lịch sử phản ánh đường lối kháng chiến của Việt Nam trong cuộc kháng </b>


chiến toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)?


<b>A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến. </b>
<b>B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. </b>


<b>C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi. </b>
<b>D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam. </b>


<b>Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu để Đảng và chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chủ trương thực hiện </b>
đường lối đánh lâu dài trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1954)


<b>A. Do sự chênh lệch lớn về tương quan lực lượng giữa Việt Nam và Pháp. </b>


<b>B. Để khoét sâu những mâu thuẫn trong kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. </b>
<b>C. Để tranh thủ thời gian để củng cố, phát triển lực lượng. </b>


<b>D. Để huy động toàn dân tham gia kháng chiến. </b>


<b>Câu 5: Việc Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện kế hoạch Đờlát đơ Tátxinhi có tác động như thế nào đến cuộc </b>
chiến kháng chiến của nhân dân Việt Nam?


<b>A. Hậu phương của Việt Nam bị đánh phá, sự liên lạc giữa các căn cứ bị cắt đứt. </b>
<b>B. Việt Nam bị mất đất, mất dân, vùng kiểm soát bị thu hẹp. </b>


<b>C. Quân chủ lực của Việt Nam bị phân tán dễ dẫn đến thất bại. </b>


<b>D. Chiến tranh Đông Dương phát triển lên quy mơ lớn, vùng sau lưng địch gặp nhiều khó khăn. </b>


<b>Câu 6: Mục tiêu cơ bản của kế hoạch Nava do Pháp - Mĩ đề ra và thực hiện từ năm 1953 ở Việt Nam là </b>
A. Xoay chuyển cục diện chiến tranh.



B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh trong danh dự.


D. Buộc Việt Nam phải ngồi vào bàn đàm phán kết thúc chiến tranh.


<b>Câu 7: Đâu khơng phải mục đích của việc hồn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954-1957)? </b>
<b>A. Đáp ứng yêu cầu về quyền lợi của giai cấp nông dân. </b>


<b>B. Củng cố khối liên minh công- nông. </b>
<b>C. Mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
<b>Câu 8: Đâu là lực lượng chính trị trực tiếp lãnh đạo cách mạng miền Nam sau phong trào Đồng Khởi </b>
(1959-1960)?


<b>A. Đảng Lao động Việt Nam. </b>


<b>B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. </b>
<b>C. Chính phủ lâm thời cộng hịa miền Nam Việt Nam. </b>
<b>D. Trung ương cục miền Nam. </b>


<b>Câu 9: Điểm nổi bật trong chính sách nơng nghiệp của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) là </b>
<b>A. Xây dựng các hợp tác xã. </b>


<b>B. Chú trọng đầu tư hệ thống thủy lợi. </b>


<b>C. Ứng dụng khoa học- kĩ thuật vào sản xuất. </b>


<b>D. Đầu tư nghiên cứu các giống lúa có năng suất cao. </b>



<b>Câu 10: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) </b>


<b>A. “Dùng người Việt đánh người Việt”. </b>
<b>C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam. </b>
<b>B. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam. </b>
<b>D. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. </b>


<b>Câu 11: Ngày 1-11-1968 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng? </b>
<b>A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra </b>
<b>B. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc. </b>


<b>C. Mĩ bắt đầu nói đến vấn đề đàm phán với Việt Nam. </b>


<b>D. Cuộc đàm phán chính thức giữa Hoa Kì và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. </b>


<b>Câu 12: Cuộc tiến công nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh </b>
xâm lược ?


<b>A. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu thân 1968. </b>
<b>B. Cuộc phản công Lam Sơn 719 năm 1971. </b>
<b>C. Tiến công chiến lược năm 1972. </b>


<b>D. Điện Biên Phủ trên không năm 1972. </b>


<b>Câu 13: Ý nào sau đây không chứng tỏ hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam đã tạo ra thời cơ để nhân dân </b>
ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam?


<b>A. So sánh tương quan lực lượng thay đổi có lợi cho cách mạng. </b>


<b>B. Vùng giải phóng được mở rộng. </b>


<b>C. Việt Nam đã có cơ sở pháp lý để tiến tới thống nhất đất nước. </b>


<b>D. Chính quyền Sài Gịn vẫn cịn tồn tại và có sự nhân nhượng với lực lượng cách mạng. </b>


<b>Câu 14: Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao </b>
động Việt Nam đã xác định thời điểm để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam khi nào?


<b>A. Trong năm 1975. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
<b>D. Trước năm 1976. </b>


<b>Câu 15: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long (</b><i>cuối năm 1974- đầu năm 1975</i>) đối với cuộc
kháng chiến chống Mĩ là gì?


<b>A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của qn đội Sài Gịn. </b>


<b>B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của qn ta, giúp Bộ chính trị hồn chỉnh kế hoạch giải </b>
phóng miền Nam.


<b>C. Giáng địn mạnh vào chính quyền và qn đội Sài Gịn. </b>


<b>D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hồn tồn miền Nam. </b>


<b>Câu 16: Ngun nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu </b>
nước của nhân dân Việt Nam?


<b>A. Ta có hậu phương vững chắc ở miền Bắc chi viện. </b>



<b>B. Nhân dân ba nước Đơng Dương đồn kết, các nước XHCN giúp đỡ. </b>
<b>C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. </b>


<b>D. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn. </b>


<b>Câu 17: Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) là </b>
<b>A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. </b>


<b>B. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>C. Là nguồn cổ vũ với phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b>D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ. </b>


<b>Câu 18: Ý nào dưới đây thể hiện tinh thần nhân văn của kế hoạch giải phóng miền Nam? </b>
<b>A. Năm 1976, tổng khởi nghĩa giải phóng hồn tồn miền Nam. </b>


<b>B. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. </b>


<b>C. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh </b>
tế, cơng trình văn hóa....giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.


<b>D. Trong năm 1945 tiến công địch trên quy mô lớn để nhanh chóng giải phóng miền Nam. </b>


<b>Câu 19: Hai cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945 </b>
- 1975) đều được phát động trong điều kiện quốc tế như thế nào?


A. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa.
<b>B. Cục diện hai cực, hai phe bao trùm thế giới. </b>
<b>C. Được sự nhất trí của Liên Xơ và Trung Quốc. </b>
<b>D. Đang có sự hịa hỗn giữa các cường quốc. </b>



<b>Câu 20: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) của nhân dân </b>
miền Bắc là gì?


<b>A. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều. </b>
<b>B. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH. </b>
<b>C. Nền kinh tế của miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
<b>A. Sự thay đổi của tình hình thế giới. </b>


<b>B. Hành động leo thang chiến tranh của đế quốc Mĩ. </b>
<b>C. Bước phát triển mới của cách mạng hai miền. </b>


<b>D. Miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>Câu 22: Trong giai đoạn 1954-1975, tỉnh nào ở Việt Nam được mệnh danh là “Quê hương 5 tấn” </b>
<b>A. Thái Bình. </b>


<b>B. Ninh Bình. </b>
<b>C. Nam Định. </b>
<b>D. Hà Nam. </b>


<b>Câu 23: Xương sống của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam là </b>
<b>A. Quân đội Việt Nam Cộng hòa. </b>


<b>B. Cố vấn Mĩ. </b>


<b>C. Phương tiện chiến tranh của Mĩ. </b>
<b>D. Ấp chiến lược. </b>



<b>Câu 24: Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được triển khai thông </b>
qua những kế hoạch nào?


<b>A. Xtalây- Taylo. </b>


<b>B. Giôn xơn- Mác Namara. </b>


<b>C. Xtalây- Taylo và Giônxơn- Mác Namara. </b>
<b>D. Bên miệng hố chiến tranh. </b>


<b>Câu 25: “Một tấc không đi, một ly không rời” là khẩu hiệu đấu tranh của phong trào nào? </b>
<b>A. Cuộc đấu tranh của các tín đồ Phật giáo. </b>


<b>B. Phá ấp chiến lược. </b>


<b>C. Cuộc đấu tranh của học sinh, sinh viên. </b>
<b>D. Cuộc đấu tranh chống càn quét. </b>


<b>Câu 26: Chiến thắng nào trong thời kì 1954 - 1975 đánh dấu bước phát triển từ đấu tranh chính trị phát triển </b>
lên khởi nghĩa?


<b>A. “Đồng khởi” 1959-1960. </b>


<b>B. từ sau khi đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1969 – 1973). </b>
<b>C. từ đánh bại chiến lược “Chiến tranh đơn phương”; 1961 - 1965. </b>
<b>D. từ đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”; 1965 - 1968. </b>


<b>Câu 27: Sự du nhập sâu rộng lý luận cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt Nam đã </b>
có tác động như thế nào đến phong trào yêu nước?



<b>A. Làm cho phong trào yêu nước Việt Nam mang màu sắc mới. </b>
<b>B. Làm cho phong trào yêu nước ngả dần sang quỹ đạo vô sản. </b>


<b>C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước. </b>
<b>D. Đặt ra yêu cầu thành lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28
<b>B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng cộng sản. </b>


<b>C. Giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối. </b>


<b>D. Thúc đẩy phong trào công nhân trở thành phong trào tự giác. </b>


<b>Câu 29: Đâu là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930-1945? </b>
<b>A. Giải phóng dân tộc. </b>


<b>B. Thổ địa cách mạng. </b>


<b>C. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. </b>
<b>D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ. </b>


<b>Câu 30: Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước từ khi nào? </b>
<b>A. Sau khi đất nước được độc lập và thống nhất. </b>


<b>B. Sau khi giải phóng hồn tồn miền Nam. </b>


<b>C. Sau khi Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nước. </b>
<b>D. Sau miền Bắc hồn tồn được giải phóng. </b>



<b>Câu 31: Đặc điểm chung nhất của lịch sử Việt Nam 1919-1930 là gì? </b>
<b>A. Lâm vào cuộc khủng hoảng về đường lối đấu tranh. </b>


<b>B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo duy nhất đối với cách mạng Việt Nam. giữa 2 khuynh hướng tư sản </b>
và vô sản.


<b>C. Phong trào dân tộc dân chủ công khai phát triển mạnh. </b>
<b>D. Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>Câu 32: Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là </b>
<b>A. Dân chủ. </b>


<b>B. Giai cấp. </b>


<b>C. Giải phóng dân tộc. </b>
<b>D. Dân tộc dân chủ. </b>


<b>Câu 33: Ý nào sau đây phản ánh đúng tiến trình phát triển của cách mạng miền Nam trong giai đoạn 1954 </b>
-1975 là


<b>A. Đấu tranh chính trị- Khởi nghĩa- chiến tranh giải phóng. </b>
<b>B. Khởi nghĩa- Chiến tranh giải phóng. </b>


<b>C. Đấu tranh chính trị- Khởi nghĩa từng phần- Tổng khởi nghĩa. </b>


<b>D. Đấu tranh chính trị- Khởi nghĩa từng phần- Tổng tiến cơng và nổi dậy. </b>


<b>Câu 34: Nhân tố hàng đầu quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 2000 là </b>
<b>A. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam. </b>



<b>B. Sự đoàn kết, đồng lòng giữa Đảng và nhân dân. </b>
<b>C. Sự ủng hộ của quốc tế. </b>


<b>D. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn. </b>


<b>Câu 35: Bài học kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại cần được Việt Nam vận dụng như thế nào </b>
trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền quốc gia hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29
<b>C. Xây dựng tiềm lực quốc gia hùng mạnh. </b>


<b>D. Kết hợp xây dựng tiềm lực quốc gia với tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. </b>


<b>Câu 36: Sau những cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của Mĩ tình hình miền Bắc có </b>
đặc điểm gì nổi bật?


<b>A. vẫn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt kết quả to lớn. </b>
<b>B. bị tàn phá nặng nề. </b>


<b>C. không bị ảnh hưởng bởi các cuộc chiến tranh phá hoại. </b>


<b>D. chịu ảnh hưởng không đáng kể của cuộc chiến tranh phá hoại. </b>
<b>Câu 37: Sau năm 1975 tình hình miền Nam có điểm gì nổi bật? </b>
<b>A. Tàn dư của chiến tranh, chế độ thực dân mới còn tồn tại nặng nề. </b>
<b>B. Tàn dư của chế độ thực dân cũ cịn nặng nề, cơng nhân thất nghiệp. </b>
<b>C. Chính quyền cũ chỉ mới bị xóa bỏ ở các trung tâm thành phố. </b>
<b>D. Lực lượng tay sai chống phá cách mạng vẫn liên tục gây bạo loạn. </b>


<b>Câu 38: Trong giai đoạn 1954-1975, nền kinh tế miền Nam phát triển theo hướng nào? </b>
<b>A. Xã hội chủ nghĩa. </b>



<b>B. Tư bản chủ nghĩa. </b>


<b>C. Công- thương nghiệp tư nhân. </b>
<b>D. Nơng nghiệp hàng hóa. </b>


<b>Câu 39: Đâu khơng phải là hạn chế của nền kinh tế miền Nam trong những năm 1954-1975? </b>
<b>A. Vẫn mang tính chất nơng nghiệp. </b>


<b>B. Phát triển không cân đối. </b>


<b>C. Lệ thuộc nặng nền vào viện trợ bên ngồi. </b>
<b>D. Cơng- thương nghiệp quy mô lớn phát triển. </b>


<b>Câu 40: Nội dung cơ bản của Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam </b>
(9-1975) là


<b>A. Nhất trí chủ trương thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>


<b>B. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>
<b>C. Chuẩn bị kế hoạch tổng tuyển cử trong cả nước. </b>


<b>D. Chuẩn bị nội dung cơ bản cho kì họp Quốc hội khóa mới </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1A </b> <b>2B </b> <b>3D </b> <b>4A </b> <b>5D </b> <b>6C </b> <b>7D </b> <b>8B </b> <b>9A </b> <b>10A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến


thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE THI CAC MON T+TV+KH+LS+DL (co dap an)
  • 3
  • 291
  • 0
  • ×