Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm vận dụng cao Hóa hữu cơ năm 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.51 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO </b>


<b>HÓA HỌC HỮU CƠ </b>



<b>HIĐROCACBON - ANCOL- ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC </b>.


<b>Câu 1</b>.Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít X (đktc) tác dụng với dung dịch brơm thì


thấy có 108 gam brơm phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là


<b>A</b>. 30%. <b>B</b>. 25%. <b>C</b>. 35%. <b>D</b>. 40%.


<b>Câu 2</b>.Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì


khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X




<b>A</b>. 20%. <b>B</b>. 25%. <b>C</b>. 40%. <b>D</b>. 50%.


<b>Câu 3</b>.Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn


hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a . Cho Y tác dụng với


lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khi sục khí Z


qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a là


<b>A</b>.8,125. <b>B</b>.8,875. <b>C</b>.9,125. <b>D</b>.9,875.



<b>Câu 4</b>.Hỗn hợp X gồm propin ( ,15 mol), etan ( , mol), a etilen ( ,1 mol) v hiđro ( ,6 mol). Nung
nóng X với c tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục v o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư


thu được a mol kết tủa v 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. iá trị
của a l


<b>A</b>. 0,10 <b>B</b>. 0,12 <b>C</b>. 0,16 <b>D</b>. 0,18


<b>Câu 5</b>.Một bình kín chỉ chứa các chất sau: a etilen ( ,5 mol), vinyla etilen ( ,4 mol), hiđro ( ,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng


19,5. Khi X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08


lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A</b>. 76,1. <b>B</b>. 75,9. <b>C</b>. 92,0. <b>D</b>. 91,8.


<b>Câu 6</b>.Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken v hỗn hợp X gồm , 5 mol đia etilen


(HC≡C-C≡CH), ,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam


kết tủa v ,67 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. iá trị của


a l


<b>A</b>. 0,02. <b>B</b>. 0,04. <b>C</b>. 0,03. <b>D</b>. 0,01.


<b>Câu 7</b>.Hỗn hợp X gồm 0,12 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,3 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni, thu



được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy khối lượng dung dịch brom tăng ,8 gam v thu được
hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của Z ở điều kiện tiêu chuẩn là


<b>A</b>. 5,656 lít. <b>B</b>. 11,312 lít. <b>C</b>. 5,565 lít. <b>D</b>. 6,048 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là


<b>A</b>.0,3. <b>B</b>.0,2. <b>C</b>.0,4. <b>D</b>.0,05.


<b>Câu 9</b>.Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào


bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d.
Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là


<b>A</b>. 5,7840. <b>B</b>. 4,6875. <b>C</b>. 6,215. <b>D</b>. 5,7857.


<b>Câu 10</b>.Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni,


sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với


x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là


<b>A</b>.0,15 <b>B</b>.0,1. <b>C</b>.0,25. <b>D</b>.0,3.


<b>Câu 11</b>.Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4; 0,2 mol C2H4; 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột Ni


c tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thốt ra 6,72 lít hỗn


hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng



<b>A</b>. 7,2 gam. <b>B</b>. 9,6 gam. <b>C</b>. 17,2 gam. <b>D</b>. 3,1 gam.


<b>Câu 12</b>.Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl a etilen v hiđro. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau
phản ứng ho n to n thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ đio it l 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y
(đktc) l m mất màu vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) l m mất màu vừa
đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch?


<b>A</b>. 60. <b>B</b>. 48. <b>C</b>. 56. <b>D</b>. 96.


<b>Câu 13</b>.Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp a etilen v hiđro có khối lượng m gam qua ống sứ đựng bột niken nung
nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12


gam kết tủa. Hỗn hợp khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Y. Đốt cháy
ho n to n , thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) v 4,5 gam H2O. Giá trị của V là:


<b>A</b>. 11,2. <b>B</b>. 13,44. <b>C</b>. 8,96. <b>D</b>. 5,60.


<b>Câu 14</b>.Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol tổng khối lượng là m
gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 54,88 lit O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư


thì thấy số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là:


<b>A</b>.24,42. <b>B</b>.22,68. <b>C</b>.24,24. <b>D</b>.22,28.


<b>Câu 15</b>.Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 (trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2).


Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp X, hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy v o nước vơi trong dư. Sau khi
phản ứng xảy ra ho n to n, thu được kết tủa có khối lượng là


<b>A</b>. 30 gam. <b>B</b>. 15 gam. <b>C</b>. 20 gam. <b>D</b>. 40 gam.



<b>Câu 16</b>.Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,3 gam X cho qua bình đựng nước Br2 (dư)


thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết , 4 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2


(đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A</b>. 5,60. <b>B</b>. 6,72. <b>C</b>. 7,84. <b>D</b>. 8,96.


<b>Câu 17</b>.Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 14 lít
O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi các phản ứng xảy


ra ho n to n thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng
dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>. 19,8. <b>B</b>. 36,0. <b>C</b>. 54,0. <b>D</b>. 13,2.


<b>Câu 18</b>.Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X trong oxi
dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi v khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong , thu được hỗn hợp khí Z
có thể tích giảm 42,5% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư (phản ứng hồn
tồn), thể tích khí thốt ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt độ và áp suất. Phần
trăm khối lượng của hiđrocacbon nhỏ hơn trong X l


<b>A</b>. 67,16%. <b>B</b>. 18,52%. <b>C</b>. 40,54%. <b>D</b>. 50,56%.


<b>Câu 19</b>.Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào


nước đến phản ứng ho n to n thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được
hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho qua nước brom một thời gian thấy khối lượng



bình brom tăng 3,84 gam v có 11,4 4 lít hỗn hợp Z thốt ra (đktc). Tỉ khối của Z so với He gần nhất với
giá trị n o sau đây?


<b>A</b>. 4,2 <b>B</b>. 2.4 <b>C</b>. 7,5 <b>D</b>. 3,7


<b>Câu 20</b>.Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 3 ,3 gam X v o nước dư, chỉ thu được dung dịch


Y và hỗn hợp khí Z gồm C2H2, CH4, H2. Đốt cháy ho n to n Z, thu được 0,40 mol CO2 và 1,05 mol H2O.


Thổi từ từ 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra ho n to n thu được m gam


kết tủa . Giá trị của m là


<b>A</b>. 49,0. <b>B</b>. 44,0. <b>C</b>. 69,0. <b>D</b>. 39,0.


<b>Câu 21</b>.Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic v gli erol tác dụng với Na kim loại dư
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt 7,2 gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy cho qua bình đựng


dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,3 gam, khí cịn lại được dẫn qua bình đựng 800 ml


dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra ho n to n thu được m gam kết tủa. iá trị của m gần


nhất với giá trị n o sau đây?


<b>A</b>. 9. <b>B</b>. 20. <b>C</b>. 15. <b>D</b>. 12.


<b>Câu 22</b>.Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic v một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
11,52 gam hỗn hợp X cần vừa hết 12,992 lít khí oxi (ở đktc) thu được 22,88 gam CO2. Cho hỗn hợp X


tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là



<b>A</b>. 60,48. <b>B</b>. 95,04. <b>C</b>. 69,12. <b>D</b>. 80,64.


<b>Câu 23</b>.X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đơi C=C; , Z l hai ancol đồng
đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu


được 10,304 lít CO2 (đktc) v 1 ,8(g) H2O. % khối lượng của Z trong E là


<b>A</b>. 32,43%. <b>B</b>. 32,08%. <b>C</b>. 7,77%. <b>D</b>. 48,65%.


<b>Câu 24</b>.Đốt cháy ho n to n , mol hỗn hợp X gồm axit Y (CnH2n-2O2) v ancol Z (CmH2m+2O) thu được


CO2 v H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, dẫn , mol X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng


14,4 gam. Nếu đun nóng , mol X có mặt H2SO4 đặc l m c tác, thu được m gam este T. Hiệu suất


phản ứng este hóa đạt 75%. iá trị m l


<b>A</b>. 8,55. <b>B</b>. 9,60. <b>C</b>. 7,50. <b>D</b>. 6,45.


<b>Câu 25</b>.Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z v một hỗn hợp hơi (có tỉ


khối hơi so với H2 l 13,75). Cho to n bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>. 7,8. <b>B</b>. 9,2. <b>C</b>. 8,8. <b>D</b>. 7,4.


<b>Câu 26</b>.Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm chức - COOH) và một
ancol no, mạch hở. Đốt cháy ho n to n m gam M thu được CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng m gam



M trên (với xúc tác H2SO4 đặc) thấy các chất trong hỗn hợp phản ứng với nhau vừa đủ, chỉ thu được H2O


và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hồn
to n lượng X sinh ra thì cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn điều


kiện 3nX phản ứng = nCO2 – nH2O. Công thức phân tử của X là


<b>A</b>. C8H8O4. <b>B</b>. C7H8O6. <b>C</b>. C7H6O6. <b>D</b>. C8H10O6


<b>Câu 27</b>.Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, a it acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75


mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ


khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị


của V là


<b>A</b>. 0,5. <b>B</b>. 0,3. <b>C</b>. 0,6. <b>D</b>. 0,4.


<b>Câu 28</b>.X, l hai anđehit no, đơn chức; Z là một a it cacbo ylic đơn chức, chứa 1 li n kết C=C; biết
X, , Z đều mạch hở. Đốt cháy ho n to n hỗn hợp E gồm X, Y, Z, dẫn hết sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 35,28 gam. Mặt


khác, E tác dụng vừa đủ 0,48 mol H2. Cho E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được m gam Ag. Biết X v hơn k m nhau 8u, tổng số nguyên tử cacbon của X, Y, Z không quá 8. Giá
trị lớn nhất của m là


<b>A</b>.168,48. <b>B</b>.149,04. <b>C</b>.90,72. <b>D</b>.155,52.



<b>Câu 29</b>.Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,78 gam Ag và 3,21 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ


lượng muối amoni hữu cơ n y v o dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,03 mol NH3. Giá trị của


m là


<b>A</b>. 2,42 <b>B</b>. 2,52 <b>C</b>. 2,62 <b>D</b>. 2,72.


<b>Câu 30</b>. Đốt cháy hoàn toàn 17,96 gam hỗn hợp X gồm a it metacrylic, a it ađipic, a it a etic v
gli erol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol a it a etic) trong o i dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí v hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun


nóng Z lại xuất hiện kết tủa . Nếu cho 17,96 gam X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M,sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A</b>.11,4 gam. <b> </b> <b>B</b>.11,5 gam. <b> </b> <b>C</b>.14,25 gam. <b> </b> <b>D</b>.12,6 gam.


<b>Câu 31</b>.Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, , Z (5 < MX < MY < MZ) v đều tạo nên từ các nguyên tố C,


H, O). Đốt cháy ho n to n m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng


với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của


m là


<b>A</b>.4,6. <b>B</b>.4,8. <b>C</b>.5,2. <b>D</b>.4,4.


<b>Câu 32</b>.Ba chất hữu cơ X, , Z (5 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các



nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thơng. Hỗn hợp T gồm X, , Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt


cháy ho n to n m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là


<b>A</b>. 32,54%. <b>B</b>. 79,16%. <b>C</b>. 74,52%. <b>D</b>. 47,90%.


<b>Câu 33</b>.Hỗn hợp X gồm một ancol và một a it cacbo ylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X, thu được 101,64 gam CO2.


Đun nóng 51,24 gam hỗn hợp X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este


hóa bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị n o sau đây?


<b>A</b>. 25,1. <b>B</b>. 20,6. <b>C</b>. 28,5. <b>D</b>. 41,8.


<b>Câu 34</b>.Hỗn hợp E gồm a it cacbo ylic đơn chức X, axit cacboxylic hai chức (X v đều mạch hở,
có cùng số liên kết π) v hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam
E, thu được 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam E (giả sử hiệu


suất các phản ứng l 1 %), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng
của X trong hỗn hợp E gần giá trị nào nhất sau đây?


<b>A</b>. 15%. <b>B</b>. 25%. <b>C</b>. 45%. <b>D</b>. 35%.


<b>Câu 35</b>.Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một a it cacbo ylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 xúc tác) sau một thời gian thu được 2,34 gam



H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy ho n to n thu được 18,92 gam CO2 và 7,20


gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH đã phản ứng là 11,20 gam


v thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A</b>. 19,82. <b>B</b>. 17,50. <b>C</b>. 22,94. <b>D</b>. 12,98.


<b>ESTE-LIPIT</b>.


<b>Nhóm 1: Hỗn hợp các chất hữu cơ xác định. </b>


<b>Câu 1</b>.Hỗn hợp X gồm etyl a etat, đimetyl ađipat, vinyl a etat, anđehit acrylic v ancol metylic (trong
đó anđehit acrylic v ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol
O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn


to n, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là


<b>A</b>. 29,24. <b>B</b>. 33,24. <b>C</b>. 35,24. <b>D</b>. 37,24.


<b>Câu 2</b>.Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân
hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m
gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). iá trị của m là


<b>A</b>. 40,2 <b>B</b>. 49,3 <b>C</b>. 38,4 <b>D</b>. 42,0


<b>Câu 3</b>.Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl o alat, gli eryl tria etat v phenyl a etat. Thủy phân ho n
to n 4,73 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối v 1,56 gam hỗn
hợp Y gồm các ancol. Cho tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy



ho n to n 4,73 gam X bằng o i, thu được 9,24 gam CO2 v ,61 gam H2O. iá trị của m gần nhất với giá


trị n o sau đây?


<b>A</b>. 5,5. <b>B</b>. 5,8. <b>C</b>. 5,3. <b>D</b>. 5,9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi


kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là ?


<b>A</b>. 21,8 gam. <b>B</b>. 34,8 gam. <b>C</b>. 32,7 gam. <b>D</b>. 36,9 gam.


<b>Câu 5</b>.Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl o alat v este (khơng no có một liên kết C=C, đơn chức,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O.


Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác
dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn


to n thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 81,0. <b>B</b>. 64,8. <b>C</b>. 43,2. <b>D</b>. 108,0.


<b>Câu 6</b>.Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl o alat v este đơn chức, có hai liên kết  trong phân tử,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O.


Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là



<b>A</b>. 43,2 gam. <b>B</b>. 86,4 gam. <b>C</b>. 108,0 gam. <b>D</b>. 64,8 gam.


<b>Nhóm 2. Xác định công thức của chất hữu cơ. </b>


<b>Câu 1</b>.Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất


Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < MZ, có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng


với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu n o sau đây <b>sai</b>:


<b>A</b>. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc .


<b>B</b>. Nung Y với NaOH có c tác CaO thu được khí metan.


<b>C</b>. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hiđro.


<b>D</b>. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn đề bài.


<b>Câu 2</b>.Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm


chức .Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ . Th nh phần
phần trăm khối lượng oxi trong Y có giá trị <b>gần nhất </b>với giá trị n o sau đây ?


<b>A</b>.42,1% <b>B</b>.51,6% <b>C</b>.26,7% <b>D</b>.34,8%


<b>Câu 3</b>.Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng ben en) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất


Y, 1 mol chất Z v 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát



biểu n o sau đây đ ng?


<b>A</b>. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.


<b>B</b>. Phân tử chất Z có 7 ngun tử hiđro.


<b>C</b>. Chất Y <b>khơng</b> có phản ứng tráng bạc


<b>D</b>. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.


<b>Câu 4</b>.Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối


lượng của oxi lớn hơn 9%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:


(a) Chất X có 3 loại nhóm chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 trong dung dịch thu được 1 mol khí.


(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất thu được là 364 gam.


Số phát biểu đ ng l


<b>A</b>. 6. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.


<b>Câu 5</b>.Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi
chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết
với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 5 gam etylenglicol ta thu được 87,6
gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là :



<b>A</b>. Etylen glicol đifomat; 36,6%. <b>B</b>. Etylen glicol đifomat; 74,4%.
<b>C</b>. Etylen glicol đia etat; 36,3%. <b>D</b>. Etylen glicol đia etat; 74,4%.


<b>Câu 6</b>.Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt
cháy ho n to n 1 ,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Nếu cho 0,1


mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa , mol NaOH đun nóng thu được chất khí l m anh giấy
quỳ tím ẩm v dung dịch . Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan . iá trị của m l


<b>A</b>. 15. <b>B</b>. 12,5. <b>C</b>. 5,7. <b>D</b>. 21,8.


<b>Câu 7</b>.Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH


vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khơ. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y cịn lại có khối lượng
, gam. Đốt cháy toàn bộ trong o i dư tới khi phản ứng ho n to n, thu được hỗn hợp khí v hơi Z v
15,9 gam . Cho Z hấp thụ ho n to n v o nước vôi trong, thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối
lượng tăng l n so với khối lượng dung dịch nước vôi ban đầu l 3,7 gam. Đun nóng T, lại có 15 gam kết
tủa nữa. Cho X v o nước brom vừa đủ, thu được sản phẩm hữu cơ có 51, 8 % Br về khối lượng. Biết các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là


<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 2.


<b>Câu 8</b>.Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐ N) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn n y trong o i dư, sau phản ứng ho n to n thu được 9,54 gam Na2CO3, 14,52


gam CO2 v ,7 gam nước . Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng thu được hai chất hữu cơ


X, Y ( biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong l



<b>A</b>. 6. <b>B</b>. 10. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 8.


<b>Câu 9</b>.Hợp chất hữu cơ X (th nh phần nguyên tố gồm C, H, O) có cơng thức phân tử trùng với cơng
thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch, thu được
dung dịch Y. Cô cạn , thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong O2


(dư), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,3 mol CO2; 0,7 mol H2O và Na2CO3. Biết X khơng có phản ứng


tráng gương. Khối lượng muối khan có phân tử khối lớn hơn trong Z l


<b>A</b>. 13,6. <b>B</b>. 30,8. <b>C</b>. 16,4. <b>D</b>. 26,0.


<b>Câu 10</b>.Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x


= y + 5a . Hiđro hóa ho n to n , mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ . Đun nóng với dung dịch
NaOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa hai muối natri


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>. 14. <b>B</b>. 8. <b>C</b>. 12. <b>D</b>. 10.


<b>Câu 11</b>.Z là chất hữu cơ chứa C, H, O và có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho
2,85 gam Z tác dụng hết với H2O (có H2SO4 lỗng xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X v b gam chất


hữu cơ . Đốt cháy hoàn toàn a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn b gam


thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng lượng O2 tiêu tốn cho 2 phản ứng cháy đ ng bằng


lượng O2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 97,2 gam Fe(NO3)2. Biết MX = 90 và Z có thể tác dụng với


Na tạo H2. Phát biểu n o dưới đây l khơng đ ng?



<b>A</b>. X có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp. <b>B</b>. Z có 4 đồng phân cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học v các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH v THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuy n d nh cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao th nh tích học tập ở trường v đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành



cho học sinh các khối lớp 1 , 11, 1 . Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm về phần Tiến hoá
  • 44
  • 2
  • 23
  • ×