Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Núi Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.62 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. </b>Clorua vơi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> Ca(ClO)2. <b>B.</b> CaOCl2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaClO.


<b>Câu 2. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


<b> A.</b> H2S nặng hơn khơng khí.


<b> B.</b> H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
<b> C.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b> D.</b> H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.


<b>Câu 3. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:


<b> A.</b> Khử mạnh. <b>B.</b> Oxi hóa mạnh. <b>C.</b> Háo nước. <b>D.</b> Axit mạnh.


<b>Câu 4. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?


<b> A.</b> Nhiệt độ. <b>B.</b> Thể tích khí. <b>C.</b> Tốc độ phản ứng. <b>D.</b> Áp suất.



<b>Câu 5. </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
<b> A.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.


<b> B.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
<b> D.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b>Câu 6. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NaF. <b>B.</b> NaI. <b>C.</b> NaBr. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 7. </b>Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:


<b> A.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>B.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2. <b>C.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>D.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2.
<b>Câu 8. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhận thêm 2e. <b>B.</b> nhường đi 4e. <b>C.</b> nhận thêm 1e. <b>D.</b> nhường đi 2e.


<b>Câu 9. </b>Phát biểu nào sau đây<i><b> đúng</b></i> khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Thể hiện tính oxi hố.


<b> B.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
<b> C.</b> Thể hiển tính khử.


<b> D.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b>Câu 10. </b>Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 12. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b> A.</b> SO2. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> quỳ tím.


<b>Câu 13. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HClO4. <b>B.</b> HCl và HClO2. <b>C.</b> HCl và HClO. <b>D.</b> HClO.


<b>Câu 14. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng <i><b>không</b></i> đổi
khi


<b> A.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> B.</b> Thực hiện phản ứng ở 50o<sub>C. </sub>


<b> C.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
<b> D.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b>Câu 15. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A.</b> 4, 5, 4, 1, 4. <b>B.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>C.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>D.</b> 1, 4, 4, 4, 5.
<b>Câu 16. </b>Chỉ ra đâu <i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?


<b> A.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
<b> B.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.


<b> C.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
<b> D.</b> Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b>Câu 17. </b>Dãy nào sau đây chứa chất <i><b>tan</b></i> hết trong dung dịch HCl dư:



<b> A.</b> Ag, Zn. <b>B.</b> Na, CuO. <b>C.</b> PbS, Mg. <b>D.</b> Cu, FeO.


<b>Câu 18. </b>Phát biểu nào dưới đây <i><b>không đúng</b></i> khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
<b> A.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).


<b> B.</b> Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


<b> C.</b> Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b> D.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b>Câu 19. </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> thể xảy ra?


<b> A.</b> I2 + dd KBr. <b>B.</b> Cl2 + dd KBr. <b>C.</b> Br2 + dd KI. <b>D.</b> F2 + H2O.
<b>Câu 20. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào <i><b>khơng</b> là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? </i>
<b> A.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.


<b> B.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
<b> C.</b> háo nước.


<b> D.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


<b>Câu 21. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b> A.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


<b> B.</b> 2HI (k) <sub></sub><sub></sub>H2 (k) + I2 (k).


<b> C.</b> FeO (r) + CO (k) <sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).
<b> D.</b> CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).



<b>Câu 22. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 22,1 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 5,6 gam. <b>D.</b> 16,5 gam.


<b>Câu 23. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :


<b> A.</b> (1), (2), (4). <b>B.</b> (1), (2), (3). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (2), (3), (4).


<b>Câu 24. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


<b> A.</b> V1 < V2. <b>B.</b> V1 > V2. <b>C.</b> V1 = V2. <b>D.</b> V1 = 2V2.


<b>Câu 25. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A.</b> CaF2 . <b>B.</b> CaCl2. <b>C.</b> CaBr2. <b>D.</b> CaI2.


<b>Câu 26. </b>Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b> A.</b> N2 (k) + O2 (k)2NO (k).


<b> B.</b> 2NO (k) + O2 (k)2NO2 (k).


<b> C.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).
<b> D.</b> N2 (k) + 3H2 (k)2NH3 (k).


<b>Câu 27. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A.</b> 40 ml. <b>B.</b> 80 ml. <b>C.</b> 100 ml. <b>D.</b> 60 ml.


<b>Câu 28. </b>Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 61,76% và 38,24%. <b>B.</b> 38,24% và 61,76%. <b>C.</b> 41,18% và 58,82%. <b>D.</b> 58,82% và 41,18%.
<b>Câu 29. </b>Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 30. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



<b> A.</b> 16,8. <b>B.</b> 6,4. <b>C.</b> 3,2. <b>D.</b> 4,8.


<b>Câu 32. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Ba.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>9 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>10 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
<b> A.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.



<b> B.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.


<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
<b> D.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.


<b>Câu 2. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:


<b> A.</b> Háo nước. <b>B.</b> Oxi hóa mạnh. <b>C.</b> Khử mạnh. <b>D.</b> Axit mạnh.


<b>Câu 3. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


<b> A.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b> B.</b> H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
<b> C.</b> H2S nặng hơn khơng khí.


<b> D.</b> H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.


<b>Câu 4. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?


<b> A.</b> Tốc độ phản ứng. <b>B.</b> Thể tích khí. <b>C.</b> Nhiệt độ. <b>D.</b> Áp suất.


<b>Câu 5. </b>Phát biểu nào sau đây<i><b> đúng</b></i> khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b> B.</b> Thể hiển tính khử.



<b> C.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
<b> D.</b> Thể hiện tính oxi hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> A.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>B.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>C.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2. <b>D.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2.


<b>Câu 7. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhận thêm 2e. <b>B.</b> nhận thêm 1e. <b>C.</b> nhường đi 4e. <b>D.</b> nhường đi 2e.


<b>Câu 8. </b>Nguyên tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 9. </b>Clorua vơi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> CaOCl2. <b>B.</b> CaClO. <b>C.</b> Ca(ClO)2. <b>D.</b> CaCl2.


<b>Câu 10. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NaF. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> NaI. <b>D.</b> NaBr.


<b>Câu 11. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng <i><b>không</b></i> đổi
khi


<b> A.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b> B.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> C.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.



<b> D.</b> Thực hiện phản ứng ở 50oC.


<b>Câu 12. </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
<b> A.</b> H2; SO3. <b>B.</b> SO2; H2. <b>C.</b> SO2; H2S. <b>D.</b> SO3; H2.


<b>Câu 13. </b>Chỉ ra đâu <i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b> A.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.


<b> B.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực.


<b> C.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hố –1, +1, +3, +5, +7.
<b> D.</b> Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b>Câu 14. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HClO4. <b>B.</b> HCl và HClO2. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> HCl và HClO.


<b>Câu 15. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>B.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>C.</b> 4, 5, 4, 1, 4. <b>D.</b> 1, 4, 4, 4, 5.
<b>Câu 16. </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> thể xảy ra?


<b> A.</b> Br2 + dd KI. <b>B.</b> I2 + dd KBr. <b>C.</b> F2 + H2O. <b>D.</b> Cl2 + dd KBr.
<b>Câu 17. </b>Phát biểu nào dưới đây <i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về khả năng phản ứng của oxi?


<b> A.</b> Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


<b> B.</b> Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b> C.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).


<b> D.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b>Câu 18. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào <i><b>khơng</b> là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? </i>
<b> A.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b> B.</b> háo nước.


<b> C.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
<b> D.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.


<b>Câu 19. </b>Dãy nào sau đây chứa chất <i><b>tan</b></i> hết trong dung dịch HCl dư:


<b> A.</b> Cu, FeO. <b>B.</b> PbS, Mg. <b>C.</b> Ag, Zn. <b>D.</b> Na, CuO.


<b>Câu 20. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b> A.</b> SO2. <b>B.</b> quỳ tím. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 21. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :


<b> A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (4), (5). <b>C.</b> (2), (3), (4). <b>D.</b> (1), (2), (4).


<b>Câu 22. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :



<b> A.</b> 60 ml. <b>B.</b> 80 ml. <b>C.</b> 100 ml. <b>D.</b> 40 ml.


<b>Câu 23. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


<b> A.</b> V1 > V2. <b>B.</b> V1 = V2. <b>C.</b> V1 = 2V2. <b>D.</b> V1 < V2.


<b>Câu 24. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A.</b> CaF2 . <b>B.</b> CaBr2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaI2.


<b>Câu 25. </b>Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 58,82% và 41,18%. <b>B.</b> 61,76% và 38,24%. <b>C.</b> 41,18% và 58,82%. <b>D.</b> 38,24% và 61,76%.
<b>Câu 26. </b>Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 16,5 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 22,1 gam. <b>D.</b> 5,6 gam.


<b>Câu 27. </b>Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 28. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b> A.</b> CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).



<b> B.</b> 2HI (k) H2 (k) + I2 (k).


<b> C.</b> FeO (r) + CO (k) <sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).
<b> D.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b> B.</b> 2NO (k) + O2 (k)2NO2 (k).


<b> C.</b> N2 (k) + 3H2 (k)2NH3 (k).
<b> D.</b> N2 (k) + O2 (k)2NO (k).
<b>Câu 30. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(d) Hòa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 31. </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y<b>. </b>
Cho tồn bộ Ytác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là


<b> A.</b> 6,4. <b>B.</b> 16,8. <b>C.</b> 4,8. <b>D.</b> 3,2.


<b>Câu 32. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:



<b> A.</b> Ca. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ba. <b>D.</b> Cu.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>9 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>10 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. </b>Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 2. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?



<b> A.</b> H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
<b> B.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 3. </b>Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:


<b> A.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2. <b>B.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>C.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>D.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2.
<b>Câu 4. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhường đi 4e. <b>B.</b> nhường đi 2e. <b>C.</b> nhận thêm 1e. <b>D.</b> nhận thêm 2e.


<b>Câu 5. </b>Clorua vơi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> Ca(ClO)2. <b>B.</b> CaCl2. <b>C.</b> CaClO. <b>D.</b> CaOCl2.


<b>Câu 6. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:


<b> A.</b> Khử mạnh. <b>B.</b> Háo nước. <b>C.</b> Oxi hóa mạnh. <b>D.</b> Axit mạnh.


<b>Câu 7. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NaI. <b>B.</b> NaF. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> NaBr.


<b>Câu 8. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?


<b> A.</b> Tốc độ phản ứng. <b>B.</b> Thể tích khí. <b>C.</b> Áp suất. <b>D.</b> Nhiệt độ.


<b>Câu 9. </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
<b> A.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.



<b> B.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> D.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.


<b>Câu 10. </b>Phát biểu nào sau đây<i><b> đúng</b></i> khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Thể hiển tính khử.


<b> B.</b> Thể hiện tính oxi hố.
<b> C.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b> D.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.


<b>Câu 11. </b>Dãy nào sau đây chứa chất <i><b>tan</b></i> hết trong dung dịch HCl dư:


<b> A.</b> Ag, Zn. <b>B.</b> Na, CuO. <b>C.</b> Cu, FeO. <b>D.</b> PbS, Mg.


<b>Câu 12. </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
<b> A.</b> H2; SO3. <b>B.</b> SO2; H2. <b>C.</b> SO2; H2S. <b>D.</b> SO3; H2.


<b>Câu 13. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng <i><b>không</b></i> đổi
khi


<b> A.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
<b> B.</b> Thực hiện phản ứng ở 50o<sub>C. </sub>


<b> C.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> D.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.



<b>Câu 14. </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> thể xảy ra?


<b> A.</b> F2 + H2O. <b>B.</b> Cl2 + dd KBr. <b>C.</b> Br2 + dd KI. <b>D.</b> I2 + dd KBr.
<b>Câu 15. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b> A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> SO2.


<b>Câu 16. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b> A.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>B.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>C.</b> 4, 5, 4, 1, 4. <b>D.</b> 1, 4, 4, 4, 5.


<b>Câu 17. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HCl và HClO2. <b>B.</b> HClO. <b>C.</b> HCl và HClO. <b>D.</b> HClO4.


<b>Câu 18. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào <i><b>khơng</b> là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? </i>
<b> A.</b> háo nước.


<b> B.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.
<b> C.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


<b> D.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.


<b>Câu 19. </b>Chỉ ra đâu <i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b> A.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
<b> B.</b> Ngun tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b> C.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.



<b> D.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
<b>Câu 20. </b>Phát biểu nào dưới đây <i><b>không đúng</b></i> khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
<b> A.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).


<b> B.</b> Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b> C.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b> D.</b> Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hơ hấp.


<b>Câu 21. </b>Hịa tan hồn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 61,76% và 38,24%. <b>B.</b> 58,82% và 41,18%. <b>C.</b> 41,18% và 58,82%. <b>D.</b> 38,24% và 61,76%.
<b>Câu 22. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A.</b> 40 ml. <b>B.</b> 100 ml. <b>C.</b> 60 ml. <b>D.</b> 80 ml.


<b>Câu 23. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b> A.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


<b> B.</b> FeO (r) + CO (k) <sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).
<b> C.</b> CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).
<b> D.</b> 2HI (k) H2 (k) + I2 (k).


<b>Câu 24. </b>Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b> A.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b> C.</b> 2NO (k) + O2 (k)2NO2 (k).


<b> D.</b> N2 (k) + 3H2 (k)2NH3 (k).


<b>Câu 25. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A.</b> CaBr2. <b>B.</b> CaI2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaF2 .


<b>Câu 26. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


<b> A.</b> V1 < V2. <b>B.</b> V1 > V2. <b>C.</b> V1 = 2V2. <b>D.</b> V1 = V2.


<b>Câu 27. </b>Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 28. </b>Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 16,5 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 22,1 gam. <b>D.</b> 5,6 gam.


<b>Câu 29. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :



<b> A.</b> (1), (2), (4). <b>B.</b> (1), (4), (5). <b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> (2), (3), (4).


<b>Câu 30. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A.</b> Mg. <b>B.</b> Ba. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 31. </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y<b>. </b>
Cho toàn bộ Ytác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là


<b> A.</b> 4,8. <b>B.</b> 3,2. <b>C.</b> 16,8. <b>D.</b> 6,4.


<b>Câu 32. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>9 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>C </b>



<b>2 </b> <b>B </b> <b>10 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>5 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
<b> A.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.


<b> B.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
<b> D.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.


<b>Câu 2. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhận thêm 2e. <b>B.</b> nhường đi 4e. <b>C.</b> nhận thêm 1e. <b>D.</b> nhường đi 2e.


<b>Câu 3. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?



<b> A.</b> NaBr. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> NaF. <b>D.</b> NaI.


<b>Câu 4. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


<b> A.</b> H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
<b> B.</b> H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
<b> C.</b> H2S nặng hơn khơng khí.


<b> D.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b>Câu 5. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?


<b> A.</b> Nhiệt độ. <b>B.</b> Áp suất. <b>C.</b> Thể tích khí. <b>D.</b> Tốc độ phản ứng.


<b>Câu 6. </b>Phát biểu nào sau đây<i><b> đúng</b></i> khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.


<b> B.</b> Thể hiển tính khử.
<b> C.</b> Thể hiện tính oxi hố.
<b> D.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b>Câu 7. </b>Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 8. </b>Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:


<b> A.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2. <b>B.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>C.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>D.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2.


<b>Câu 9. </b>Clorua vơi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> CaCl2. <b>B.</b> CaClO. <b>C.</b> CaOCl2. <b>D.</b> Ca(ClO)2.


<b>Câu 10. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:


<b> A.</b> Khử mạnh. <b>B.</b> Axit mạnh. <b>C.</b> Háo nước. <b>D.</b> Oxi hóa mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b> A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> SO2. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 12. </b>Chỉ ra đâu <i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b> A.</b> Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b> B.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
<b> C.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.


<b> D.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
<b>Câu 13. </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> thể xảy ra?


<b> A.</b> F2 + H2O. <b>B.</b> I2 + dd KBr. <b>C.</b> Br2 + dd KI. <b>D.</b> Cl2 + dd KBr.
<b>Câu 14. </b>Dãy nào sau đây chứa chất <i><b>tan</b></i> hết trong dung dịch HCl dư:


<b> A.</b> Na, CuO. <b>B.</b> Cu, FeO. <b>C.</b> PbS, Mg. <b>D.</b> Ag, Zn.


<b>Câu 15. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HClO4. <b>B.</b> HCl và HClO. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> HCl và HClO2.



<b>Câu 16. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào <i><b>khơng</b> là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? </i>
<b> A.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


<b> B.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.
<b> C.</b> háo nước.


<b> D.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.


<b>Câu 17. </b>Phát biểu nào dưới đây <i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
<b> A.</b> Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.


<b> B.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
<b> C.</b> Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


<b> D.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b>Câu 18. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng <i><b>không</b></i> đổi
khi


<b> A.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
<b> B.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b> C.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> D.</b> Thực hiện phản ứng ở 50oC.


<b>Câu 19. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A.</b> 1, 4, 4, 4, 5. <b>B.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>C.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>D.</b> 4, 5, 4, 1, 4.



<b>Câu 20. </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
<b> A.</b> SO2; H2S. <b>B.</b> SO2; H2. <b>C.</b> H2; SO3. <b>D.</b> SO3; H2.


<b>Câu 21. </b>Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 58,82% và 41,18%. <b>B.</b> 41,18% và 58,82%. <b>C.</b> 61,76% và 38,24%. <b>D.</b> 38,24% và 61,76%.
<b>Câu 22. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b> A.</b> V1 > V2. <b>B.</b> V1 < V2. <b>C.</b> V1 = V2. <b>D.</b> V1 = 2V2.


<b>Câu 23. </b>Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Fe.


<b>Câu 24. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A.</b> 100 ml. <b>B.</b> 60 ml. <b>C.</b> 80 ml. <b>D.</b> 40 ml.


<b>Câu 25. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 10,8 gam. <b>B.</b> 16,5 gam. <b>C.</b> 5,6 gam. <b>D.</b> 22,1 gam.


<b>Câu 26. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :



<b> A.</b> CaF2 . <b>B.</b> CaI2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaBr2.


<b>Câu 27. </b>Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b> A.</b> 2NO (k) + O2 (k)2NO2 (k).


<b> B.</b> N2 (k) + 3H2 (k)2NH3 (k).
<b> C.</b> N2 (k) + O2 (k)2NO (k).
<b> D.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


<b>Câu 28. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b> A.</b> CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).


<b> B.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).
<b> C.</b> 2HI (k) <sub></sub><sub></sub>H2 (k) + I2 (k).


<b> D.</b> FeO (r) + CO (k) <sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).


<b>Câu 29. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :


<b> A.</b> (2), (3), (4). <b>B.</b> (1), (2), (4). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (1), (2), (3).


<b>Câu 30. </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y<b>. </b>
Cho toàn bộ Ytác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là



<b> A.</b> 6,4. <b>B.</b> 16,8. <b>C.</b> 4,8. <b>D.</b> 3,2.


<b>Câu 31. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ba. <b>D.</b> Ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.


(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>9 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>10 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>B </b>



<b>5 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: ( 1,5 điểm) </b>


a. Cho kí hiệu các nguyên tử và ion sau: 1224<i>Mg</i>, <i>P</i>


31
15 ,



2
32
16<i>S</i> ,



3
56


26<i>Fe</i> . Xác định số proton, số nơtron, số
electron?


b. Cho các chất: CH4, H2O, NH3 , HF. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ phân cực của các liên kết trong


các hợp chất đó? ( biết độ âm điện của H, F, N, O, C lần lượt là 2,20; 3,98; 3,04; 3,44; 2,55).


<b>Câu 2: ( 2 điểm) </b>


Ngun tử của ngun tố Y có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là: 3s23p5


a. Viết cấu hình electron đầy đủ của Y và xác định vị trí của Y trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học
(có giải thích)


b. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion của Y.


c. Hợp chất tạo bởi giữa Y với kali (K) có cơng thức hóa học là gì? Loại liên kết trong phân tử đó.
<b>Câu 3: ( 3,0 điểm) </b>


Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 18 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử của X, số hạt mang
điện bằng số hạt khơng mang điện.


a. Tìm số khối và kí hiệu hóa học của X.


b. Viết cấu hình electron của X. Cho biết X là kim loại hay phi kim.


c. Viết công thức oxit cao nhất, cơng thức hợp chất khí với hiđro, cơng thức hiđroxit của X.
d. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các hợp chất đó.


<b>Câu 4: ( 3,5 điểm) </b>


a. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a1. H2S + HNO3  S + NO + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


a3. FeI2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O


b. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí clo bằng cách cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung
dịch HCl


đậm đặc tạo ra khí clo, kali clorua, mangan(II)clorua và nước.


Hãy viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí clo thu được (ở đktc) khi cho 23,7 gam KMnO4 tác
dụng


vừa đủ với dung dịch HCl đặc.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1: </b>


a) (1 điểm)


b) ( 0,5 điểm)


Thứ tự tăng dần độ phân cực của các liên kết trong các hợp chất đó là: CH4, NH3, H2O, HF
Vì giá trị độ âm điện tăng dần theo thứ tự: C, N, O, F


<b>Câu 2: </b>


a) cấu hình e: 1s22s22p63s23p5


Vị trí của Y trong BTH: Ơ thứ 17( vì có 17 e)
Chu kì 3 vì có 3 lớp e


Nhóm VIIA vì có 7 e ở lớp ngoài cùng và là nguyên tố p ( Y là nguyên tố Clo)


b) Cl + 1 e  Cl-


c) Hợp chất tạo bởi giữa Y với kali (K) có cơng thức hóa học là KCl; liên kết trong KCl là liên kết ion


<b>Câu 3: </b>a) 0,75 điểm


Gọi số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X lần lượt là Z, N, E
( Z = E)


Theo đề bài ta có:


2Z + N = 18 (1)
Z= N (2)
Từ (1), (2)  Z= N = 18 : 3 = 6


Số khối của X là: A = Z + N = 6+ 6 = 12 ( X là C )
b) 0,5 điểm


Cấu hình e của X: ( Z = 6) 1s22s22p2. X có 4 e ở lớp ngồi cùng và có 2 lớp e, thuộc chu kì nhỏ trong
BTH nên X là nguyên tố phi kim


Số proton Số nơ tron Số electron


<i>Mg</i>


24


12 12 12 12


<i>P</i>



31


15 15 16 15



2
32


16<i>S</i> 16 16 18



3
56


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
c) 0,75 điểm


Công thức oxit cao nhất của X là CO2
hợp chất khí với hiđro của X là CH4
Công thức hiđroxit của X là H2CO3
<b>Câu 4: </b>


a) ( 2,25 điểm)


a1. H2S + HNO3  S + NO + H2O


H2+1S-2 + H+1 N+5 O3-2  S0 + N+2 O-2 + H2+1O-2
chất khử chất oxh



3  S-2  S0 + 2 e : quá trình oxi hoá


2 N+5<sub> + 3e </sub><sub> N</sub>+2<sub> : quá trình khử </sub>


3H2S + 2HNO3  3S + 2NO + 3H2O
a2. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O


Al 0 + H+1N+5O-23  Al+3 (N+5O-23)3 + N+12O-2 + H+12O-2
chất khử chất oxh, chất mt


8  Al0<sub> </sub><sub> Al</sub>+3<sub> + 3 e : q trình oxi hố </sub>


3 2N+5<sub> + 2. 4e </sub><sub> 2 N</sub>+1<sub> : quá trình khử </sub>


8 Al + 30 HNO3 8 Al(NO3)3 + 3 N2O + 15 H2O


a3. FeI2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O


Fe+2 I2-1 + H2+1S+6 O4-2  Fe2+3(S+6 O4-2)3 + S+4 O2-2 + I20 + H2+1O-2
chất khử chất oxh, chất mt


Xem số oxi hóa của phân tử FeI2 là 0


2 (FeI2)0  Fe+3 + I20 + 3 e : q trình oxi hố



3 S+6 + 2 e  S+4 : quá trình khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
b. (1,25 điểm)


Số mol của KMnO4 là: nKMnO4 = 23,7: 158 = 0,15 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV


đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Văn Thiêm
  • 11
  • 43
  • 0
  • ×