Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.95 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐÔI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>BA</b>
Viết công thức electron, công thức cấu tạo
của phân tử CH<b>C</b> <sub>4</sub>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CT ELECTRON</b> <b>CTCT</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>1s1</b>
<b>1s2</b> <b><sub>2s</sub>2</b> <b><sub>2p</sub>2</b>
<b>C*</b>
Trong phân tử CH<sub>4</sub> có
<b>2 loại liên kết khác </b>
<b>nhau:</b>
+ 1 liên kết s-s
+ 3 liên kết s-p
<b>2p3</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐÔI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>BA</b>
<b>109o<sub>28’</sub></b>
minh:
Để giải thích cho
trường hợp trên và
các trường hợp
tương tự, các nhà
bác học Slater và
Các liên kết C-H đều giống nhau
Các góc liên kết đều bằng 109o28’
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐÔI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>BA</b>
4 obitan lai hóa sp3
Tổ hợp “trộn lẫn”
<b>1AO 2s</b> <b>3AO 2p</b>
<b>4AO lai hóa sp3 <sub>của C</sub><sub> xen phủ với </sub><sub>4AO 1s của 4H</sub></b>
<b>tạo thành 4 liên kết C-H giống hệt nhau.</b>
Vậy lai hóa là gì?
* Sự lai hóa obitan ngun tử là sự tổ hợp “trộn lẫn” một
số obitan trong một nguyên tử để được <b>từng ấy</b> obitan
lai hóa <b>giống nhau</b>, nhưng <b>định hướng khác nhau</b>
trong khơng gian.
Vậy vì sao các obitan lại lai hóa với nhau?
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐƠI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>BA</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>180o</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐƠI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>* Lai hóa sp là sự tổ hợp 1 obitan s với 1 obitan p tạo </b>
<b>thành 2 obitan lai hóa sp nằm thẳng hàng, đối xứng</b>
<b>nhau (góc liên kết 1800<sub>).</sub></b>
<b>Ví dụ: BeH<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, BeCl<sub>2</sub>…</b>
x
y
z
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP<sub>H</sub></b> <b><sub>Be</sub></b>
<b>1s1</b>
<b>1s2</b> <b><sub>2s</sub>2</b> <b><sub>2p</sub>0</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>H</b> <b>Be</b> <b>H</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>120o</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐƠI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>* Lai hóa sp2<sub> là sự tổ hợp </sub><sub>1 obitan s</sub><sub> với </sub><sub>2 obitan p</sub><sub> tạo </sub></b>
<b>thành 3 obitan lai hóa sp2<sub> nằm trong một </sub><sub>mặt phẳng</sub><sub>, </sub></b>
<b>định hướng từ tâm đến các đỉnh của tam giác đều.</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶPF</b> <b>B</b>
<b>1s2</b> <b>1s2</b> <b>2s2</b> <b>2p0</b>
<b>B*</b>
<b>2p5</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b> <b>120</b>
<b>o</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>AO p</b>
<b>AO p</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>HÓA</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>109o<sub>28’</sub></b>
<b>HÓA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐƠI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>Ví dụ: NH<sub>3</sub>, CH<sub>4</sub>, H<sub>2</sub>O và các ankan …</b>
<b>- Lai hóa sp3<sub> là sự tổ hợp </sub><sub>1 obitan s</sub><sub> với </sub><sub>3 obitan p</sub><sub> tạo </sub></b>
<b>thành 4 obitan lai hóa sp3<sub> định hướng từ tâm đến 4 </sub></b>
<b>đỉnh của hình tứ diện đều, các trục đối xứng của chúng </b>
<b>HÓA</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>1s1</b> <b><sub>1s</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>2s</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>2p</sub><sub>2</sub></b>
<b>HÓA</b>
<b>AO p</b>
<b>AO p</b>
<b>HÓA</b>
<b>109o<sub>28’</sub></b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐƠI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>BA</b>
<i><b>sp</b></i>
<i><b>1AO s + 1AO p </b></i>
<i><b>→ 2AO lai hóa sp</b></i>
<i><b>sp</b><b>2</b></i>
<i><b>1AO s + 2AO p </b></i>
<i><b>→ 3AO lai hóa sp</b><b>2</b></i>
<i><b>sp</b><b>3</b></i>
<i><b>1AO s + 3AO p </b></i>
<i><b>→ 4AO lai hóa sp3</b></i>
<b>180o</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HĨA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐÔI VÀ LIÊN KẾT </b>
<i><b>Ý nghĩa của hiện tượng lai hóa:</b></i> <b>Để giải thích </b>
<b>dạng hình học của phân tử, góc liên kết</b> <i><b>sau </b></i>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>V. SỰ HÌNH THÀNH </b>
<b>LIÊN KẾT ĐƠN, LIÊN </b>
<b>KẾT ĐÔI VÀ LIÊN KẾT </b>
<b>BA</b>
<b>Bài tập 4 SGK trang 80: Mơ tả sự hình thành liên kết </b>
<b>trong các phân tử H<sub>2</sub>O, NH<sub>3</sub> nhờ sự lai hóa sp3<sub> các AO </sub></b>
<b>hóa trị của các ngun tử O và N, mơ tả hình dạng của </b>
<b>các phân tử đó.</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HĨA</b>
<b>HĨA</b>
<b>1. Lai hóa sp</b>
<b>IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC </b>
<b>VÀ XEN PHỦ BÊN</b>
<b>II. CÁC KIỂU LAI HÓA </b>
<b>THƯỜNG GẶP</b>
<b>2. Lai hóa sp2</b>
<b>3. Lai hóa sp3</b>
<b>III. NHẬN XÉT CHUNG </b>
<b>VỀ THUYẾT LAI HÓA</b>