Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin 6 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm)</b>


<b>1. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: (4.0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Muốn khởi động Word em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình nền? </b>


A. B. C. D.
<b>Câu 2: Muốn lưu văn bản trên máy tính ta dùng lệnh: </b>


A. Open hoặc nút lệnh B. File -> Save hoặc nút lệnh


C. Save hoặc nút lệnh D. Khơng có nút lệnh nào


<b>Câu 3: Các nút lệnh </b> có chức năng tương ứng là:


A. In đậm, nghiêng và gạch chân B. Gạch dưới và nghiêng
C. Đậm và gạch dưới D. Đậm và nghiêng


<b>Câu 4: Với một văn bản, muốn định dạng căn thẳng hai lề đoạn văn, em phải nháy chuột vào </b>
nút nào?


A. B. C. D.


<b>Câu 5: Nút lệnh này </b> dùng để làm gì?
A. Định dạng kiểu chữ B. Định dạng cỡ chữ
C. Định dạng phông chữ D. Định dạng màu chữ
Họ và tên:……….


Lớp:……


<b>Ngày….tháng….năm…. </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>Môn: Tin học – Khối 6 </b>
Thời gian: 45 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Nút lệnh này </b> dùng để làm gì?


A. Định dạng phông chữ B. Định dạng cỡ chữ
C. Định dạng kiểu chữ D. Định dạng màu chữ
<b>Câu 7: Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là: </b>


A. Chọn phơng chữ, kiểu chữ


B. Chọn màu sắc, cỡ chữ


C. Chọn các kiểu in đậm, in nghiêng, gạch chân


D. Tất cả các câu trên đúng


<b>Câu 8: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần lưu ý: </b>


A. Các từ khơng cách nhau bởi 1 dấu cách B. Các kí tự phải cách nhau bởi 1 dấu cách


C. Các từ phải cách nhau bởi 1 dấu cách D. Các từ và kí tự khơng cách nhau bởi 1 dấu
cách


<b>2. Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B và ghi kết quả vào cột C để đƣợc câu đúng: </b>
<b>(1.0 điểm) </b>


<b>Chức năng (A) </b> <b>Nút lệnh (B) </b> <b>Kết quả (C) </b>



1. Di chuyển văn bản đã chọn. <sub>a) </sub> 1 - …….


2. Tạo văn bản mới


b) 2 - ...


3. Sao chép văn bản đã chọn. <sub>c) </sub> 3 - ...


4. Chọn màu chữ <sub>d) </sub> 4- ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hết ta phải chọn phần văn bản hay đối tượng đó.(………….)


<b>Câu 3: Sau khi sao chép thì phần văn bản ở vị trí gốc sẽ mất đi và nó được xuất hiện ở vị trí khác </b>
(………..)


<b>Câu 4: Gõ xong một đoạn văn, ta nhấn </b><i><b>Enter</b><b>2</b></i> lần để xuống dòng (…………)
<b>II. TỰ LUẬN: (4.0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Em hãy trình bày sự giống nhau và khác nhau của hai phím Delete và backspace. </b>
<b>Câu 2: Em hãy hồn thành bảng sau để đƣợc kiểu gõ đúng. (Em thực hiện gõ kiểu Vni hoặc </b>
<b>Telex) </b>


<b>STT </b> <b>ĐỂ CÓ CHỮ EM GÕ </b> <b>ĐỂ CÓ DẤU EM GÕ </b>


<b>1 </b> <b>Ă </b> <b>Sắc </b>


<b>2 </b> <b>Â </b> <b>Huyền </b>


<b>3 </b> <b>Đ </b> <b>Hỏi </b>



<b>4 </b> <b>Ê </b> <b>Ngã </b>


<b>5 </b> <b>Ô </b> <b>Nặng </b>


<b>6 </b> <b>Ơ </b>


<b>7 </b> <b>Ƣ </b>


<i><b>Chú ý: em chỉ thực hiện gõ một kiểu trong khi soạn thảo. </b></i>
<b>Câu 3:</b><i><b> Gõ lại câu văn sau theo kiểu gõ TELEX hoặc VNI: </b></i>


<i>“Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm.” </i>


... ...
...
... ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trƣờng: </b> <b>KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>Lớp: 6 </b> <b>MÔN: TIN HỌC 6 </b>


<b>Tên: ... </b>


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 </b> <b>16 </b>
<b>Đáp án </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(6,0 điểm)</b></i>


<b>A. Lựa chọn: </b><i><b>(4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất trong </b></i>
<i><b>các câu sau đây, </b>(mỗi câu đúng 0, 25 điểm) </i>


<i><b>Câu 1: Nút lệnh nào có tác dụng khơi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 2: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính em sử dụng nút lệnh nào dưới đây? </b></i>


A. Nút (New). B. Nút (Save). C Nút (Open).. D. Nút (Print).
<i><b>Câu 3: Tên các tệp tin văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đi) ngầm định là: </b></i>


A. .docx B. .exe. C. .txt D. .xls


<i><b>Câu 4: Muốn khởi đông Word, em có thể: </b></i>


A. Chọn Start  All Apps Microsoft Office  Microsoft Excel.
B. Chọn Start  All Apps Microsoft Office  Microsoft PowerPoint.
C. Chọn Start  All Apps Microsoft Office  Microsoft Word.
D. Chọn Start  All Apps Microsoft Office  Paint.


<i><b>Câu 5: Định dạng kí tự gồm có các tính chất phổ biến là: </b></i>


A. Phông chữ, kiểu chữ. B. Kiểu chữ, cỡ chữ.


C. Cỡ chữ, màu sắc. D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.
<i><b>Câu 6 : Để xố các ký tự phía sau con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? </b></i>



A. Backspace. B. Delete. C. Home. D. End.


<i><b>Câu 7 : Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh: </b></i>


A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo


<i><b>Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? </b></i>
A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu.


C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Nháy vào mũi tên bên dưới góc trái nhóm lệnh Font
B. Nháy vào mũi tên bên dưới góc phải nhóm lệnh Font.
C. Nháy vào mũi tên bên trái hộp thoại Font


D. Nháy vào mũi tên bên phải hộp thoại Font


<i><b>Câu 13: Muốn căn lề phải của đoạn văn bản em chọn nút lệnh: </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 14: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? </b></i>
A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O.


C. Ngay cuối từ ONE. D. Ngay trước chữ N.
<i><b>Câu 15: Để tăng khoảng cách lề trái ta sử dụng nút lệnh nào sau đây </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 16: Để thực hiện thao tác tìm và thay thế ta sử dụng hộp thoại nào sau đây? </b></i>


A. Page setup. B. Font C. Find and Repalce. D.Paragraph.
<b>B. Đúng – sai: (2,0 điểm) </b>


<i> Trong các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu đúng thì ghi Đ, nếu sai thì ghi S. </i>
<b>Câu 1: Phần mềm soạn thảo văn bản có tên là Microsoft Word (…………). </b>


<b>Câu 2: Để sao chép một phần văn bản ta nháy nút lệnh Copy trên nhóm Clipboard (……….). </b>
<b>Câu 3: Để mở hộp thoại Paragraph ta nháy mũi tên bên dưới gốc phải nhóm Font(…………). </b>
<b>Câu 4: Để thay đổi màu chữ ta nháy chuột ở mũi tên bên phải hộp Font Size(…………). </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) Để sao chép một phần văn bản vào một vị trí khác em thực hiện như thế nào? </b>
………
………
………
………
………
………..


<b>Câu 2: (2,0 điểm) Sử dụng kiểu gõ VNI hoặc Telex để gõ đoạn văn bản sau? </b>
“Quê hương là chùm khế ngọt


Cho con trèo hái mỗi ngày”


<i>(Lưu ý: Các em có thể chọn một trong hai kiểu gõ vni hoặc telex) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b></i> <i><b> KIỂM TRA 45 PHÚT </b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> MÔN: TIN HỌC </b></i>
<i>PPCT: Tuần – Tiết </i>



<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê </b></i>


<b>I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) </b>


<b>A/ Em hóy khoanh trũn cõu em cho là đúng nhất: (3 điểm) </b>


<i><b>Câu 1. Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng: </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 2. Để lưu văn bản, em chọn lệnh gì? </b></i>


A. File\ Close B. Edit\ Copy


C. Insert\ Symbol D. File\ Save
<i><b>Câu 3. Để mở trang văn bản mới ta thực hiện: </b></i>


A. File\ Exit B. File \ New


C. Edit\ Open D. File \ Print


<i><b>Câu 4. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh </b></i> <i><b> là: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Thay đổi kiểu chữ D. Cả 3 ý trên.
<i><b>Câu 6. Để xem trước khi in em nháy vào nút lệnh: </b></i>


A. Print preview B. Save C. Paste D. Open


<i><b>Câu 7. Khi một văn bản bị xoá nhầm, em muốn khơi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy </b></i>


<i><b>chuột vào nút nào trong các nút sau? </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 8. Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn, em phải dùng nút lệnh nào sau đây? </b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 9: Phím Backspace dùng để xố kí tự : </b></i>


A. Trước con trỏ soạn thảo B. Sau con trỏ soạn thảo.


<i><b>Câu 10: Để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới em cần nhấn phím: </b></i>


A. Alt B. Delete C. Backspace D. Enter


<i><b>Câu 11.Hộp thoại Paragraph được dùng để: </b></i>


A. Tăng khoảng cách dòng B. Giảm khoảng cách dòng
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai.


<i><b>Câu 12. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy chuột vào nút </b></i>
<i><b>nào? </b></i>


A. B. C. D.


<b>B/ Ghép câu: (1 điểm) </b>


<i><b>Câu 13. Hãy ghép các chức năng ở cột A với các nút lệnh tương ứng ở cột B, ghi kết quả vào </b></i>
<i><b>cột C. </b></i>



<b>Chức năng (A) </b> <b>Nút lệnh (B) </b> <b>Kết quả (C) </b>


1. Sao chép văn bản <sub> a) </sub> 1 - …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Chọn màu chữ. <sub>c) </sub> 3 - ...


4. Mở trang văn bản mới <sub>d) </sub> 4- ...


e)


<b>C/ Điền khuyết: (2 điểm) </b>


<i><b>Câu 14. Em hãy điền từ thích hơp vào dấu ba chấm: </b></i>


1/ ………gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng
chọn được gọi là………..


2/ Con trỏ soạn thảo là một………..nhấp nháy trên màn hình. Nó cho
biết……….xuất hiện của kí tự được gõ vào.


<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM ) </b></i>


<b>Câu 15. Em hãy cho biết định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng? Mục đích của </b>
<b>định dạng văn bản là gì? (2 điểm) </b>


<b>Câu 16 : Gõ lại hai câu thơ sau bằng một trong hai kiểu gõ VNI hoặc TELEX: (2 điểm) </b>
<b>Gió đƣa cây cải về trời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×