Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Số học 6 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 2 SỐ HỌC 6 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ 1: </b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) </b>


Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
<b>Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là: </b>


A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122


<b>Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là: </b>


A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)


<b>Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: </b>


A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)


<b>Câu 4. Tập các ước của -8 là : </b>


A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8}


C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
<b>Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng </b>


Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với x  Z khi đó
A. x  N  x  Z+ B. x  Z+ x  N


C. x  Z+ x Z- D. x  Z+ x  N
<b>Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là: </b>



A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Khơng có giá trị nào.
<b>Câu 7. Nếu x.y < 0 thì: </b>


A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
<b>Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hồn thành câu sau: </b>


Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải...tất cả số hạng trong dấu
ngoặc, dấu... thành dấu...và dấu ... thành dấu...


<b>II- TỰ LUẬN : (6 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>a) 5.(–8).2.(–3) </b> <b>b) 3.(–5)</b>2 + 2.(–5) – 20


<b>c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) </b>
<b>Bài 2: (2 điểm) Tìm x</b>Z , biết:


<b>a) 5 – (10 – x) = 7 </b> <b>b) </b> x 3 7


<b>Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3 </b>
<b>ĐỀ 2: </b>


<b>I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) </b>


Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
<b>Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là: </b>


A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32



<b>Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là: </b>


A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28)


<b>Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là: </b>


A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100)


<b>Câu 4. Tập các ước của - 12 là : </b>


A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12}


C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12}
<b>Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng </b>


Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với a  Z khi đó
A. a  N  a  Z+ B. a  Z+ a  N


C. a  Z+ x Z- D. a Z+ a  N
<b>Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là: </b>


A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
<b>Câu 7. Nếu a.b < 0 thì: </b>


A. a, b cùng dấu B. a > b C. a, b khác dấu. D. a < b
<b>Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hồn thành câu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ngoặc, dấu... thành dấu...và dấu ... thành dấu...
<b>II- TỰ LUẬN : (6 điểm) </b>



<b>Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính </b><i>(</i> <i>Tính nhanh nếu có thể)</i>


<b>a) 25.(–8).4.(–3) </b> <b>b) 4.(–5)</b>2 + 2.(–5) – 20
<b>c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10) </b>


<b>Bài 2: (2 điểm) Tìm x</b>Z , biết:


<b>a) 9 – (12 – x) = 11 </b> <b>b) </b> <i>x</i>5 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Đáp án đề 1: </b>


<b>TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>


A D C C B B C


<b>Câu 8. Đổi dấu - cộng – trừ - trừ - cộng </b>
<b>TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Bài 1: (3 điểm) Kết quả : </b>
a/ 240 (1 điểm)


b/ 45 (1 điểm)


c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10 (0,5 điểm)
=10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190 (0,5 điểm)
<b>Bài 2: (2 điểm) </b>



a/ - Tính được : 5 – 10 + x = 7 (0,5 điểm)
- Tính được : x = 12 (0,5 điểm)
b/ - Tính được : x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7 (0,5 điểm)
- Tính được : x = 10 ; x = – 4 (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×