Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi Casio vong truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………...</b>



<b>Lớp: ……..</b>

<b>ĐỀ THI HSG VỊNG TRƯỜNG</b>



<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>



<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY CASIO LỚP 9</b>


<i>Thời gian làm bài : 120 Phút</i>



**************


<b>Điểm</b>



<b>Baøi 1 : </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<b>I.1 </b>Tính giá trị của biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông
a)


1 3 3 1 3 4


( ) :


2 4 7 3 7 5


7 3 2 3 5 3


. :


8 5 9 5 6 4


<i>A</i>
   


 <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 

 
     
  
     
     
<b> </b>
b)


2 0 3 0 2 0 3 0


3 0 3 0


sin 35 cos 20 15 40 25
3


sin 42 : 0.5cot 20
4
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>g</i>




<b>I.2 </b>Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số rồi điền vào ô vuông<b> </b>





1 1 1


4


3 2 1


2 3 1


5 3 1


4 5 1


7 4 2


6 7
8 9
<i>x</i>
 
 
 
 
  
 
  
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 



<b>Bài 2: </b><i><b>(1 điểm)</b></i>


Nếu E = 0,3050505 . . . là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì là ( 05 ) được viết dưới dạng
phân số tối giản. Hãy tính tổng của tử và mẫu của phân số đó.


<b>Bài 3: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>3.1 </b>Chỉ với các chữ số 1 , 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà
mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó vào bảng sau


<b>3.2 </b>Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số , được viết ra từ các chữ số
1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 thì có m số chia hết cho 2 và k số chia hết cho 5 . Hãy tính các số n , m , k


A = ……….


B = ……….


X = ……….


Tổng là: ……….


Các số đó là: ………..


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


Cho biết đa thức <i><sub>P x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>mx</sub></i>3 <sub>55</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>nx</sub></i> <sub>156</sub>


     chia hết (x<sub></sub>2) và chia hết cho (x<sub></sub>3) .Hãy tìm giá
trị của m , n và các nghiệm của đa thức.


<b>Bài 5: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


Tìm nghiệm nguyên của phương trình: <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0 1</sub>

 



    


<b>Bài 6: </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i>


<b> </b>


Cho hình thang vuông ABCD (hình 1).Biết rằng AB = a = 2,25 cm ;

<i><sub>ABD</sub></i>

ˆ

<sub>50</sub>

0



 

,diện tích
hình thang ABCD là <i><sub>S</sub></i> <sub>9,92</sub><i><sub>cm</sub></i>2


 .Tính độ dài các cạnh AD , DC , BC và số đo các góc <i><sub>ABC</sub></i>ˆ ,
ˆ


<i>BCD</i>


<b>Bài 7: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


Tam giác ABC vng tại đỉnh C có độ dài cạnh huyền AB = a = 7,5 cm ; <i><sub>A</sub></i>ˆ <sub>58 25</sub>0 '





  .Từ đỉnh
C, vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của tam giác ABC (hình 2)


m = ………
n = ………
Các nghiệm: ……….


Các nghiệm: ……….
………


AD = ………
DC = ………
BC = ………


ˆ


<i>ABC</i> = ………..


ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Tính độ dài các cạnh AC , BC , diện tích S của tam giác ABC , diện tích

<i><sub>S</sub></i>

' <sub> của tam giác CDM</sub>


<b> </b>


<b>Bài 8: </b><i><b>(2 điểm )</b></i>


Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = c = 32,25 cm ; AC = b = 35,75 cm , số đo góc


0 '


ˆ

<sub>63 25</sub>



<i>A</i>

 

(hình 3)




Tính diện tích S của tam giác ABC , độ dài cạnh BC , số đo các góc <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub> , </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>.</sub>


<b>Bài 9: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>


Cho dãy số

3

2

 

3

2


2 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>

với n = 1 , 2 , 3 , . .
<b>9.1 </b>Tính 5 số hạng đầu của dãy số :

<i>U U U U U</i>

1

,

2

,

3

,

4

,

5


<b>9.2</b>Tìm cơng thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 ; Un.


AC = ………
BC = ………
S = ………...…


S’ = ……….



S = ………
BC = ……….


Số đo góc B là: ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 10: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


Cho đa thức <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>3 <i><sub>cx</sub></i>2 <i><sub>dx</sub></i> <sub>132005</sub>


      .Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1 , 2 ,
3 , 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần lượt là 8 , 11 , 14 , 17 .


Tính giá trị của đa thức P(x) , với x = 11 , 12 , 13 , 14.


U1 = ………


U2 = ……….


U3 = ………
U4 = ………..………
U5 = ………..………


Công thức truy hồi là: ……….


P(11) = ………


P(12) = ……….


P(13) = ………



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×