Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Baøi 1 : </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<b>I.1 </b>Tính giá trị của biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông
a)
1 3 3 1 3 4
( ) :
2 4 7 3 7 5
7 3 2 3 5 3
. :
8 5 9 5 6 4
<i>A</i>
2 0 3 0 2 0 3 0
3 0 3 0
sin 35 cos 20 15 40 25
3
sin 42 : 0.5cot 20
4
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>g</i>
<b>I.2 </b>Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số rồi điền vào ô vuông<b> </b>
1 1 1
4
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4 2
6 7
8 9
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: </b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Nếu E = 0,3050505 . . . là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì là ( 05 ) được viết dưới dạng
phân số tối giản. Hãy tính tổng của tử và mẫu của phân số đó.
<b>Bài 3: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
<b>3.1 </b>Chỉ với các chữ số 1 , 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà
mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó vào bảng sau
<b>3.2 </b>Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số , được viết ra từ các chữ số
1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 thì có m số chia hết cho 2 và k số chia hết cho 5 . Hãy tính các số n , m , k
A = ……….
B = ……….
X = ……….
Tổng là: ……….
Các số đó là: ………..
………
………..
<b>Bài 4: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Cho biết đa thức <i><sub>P x</sub></i>
chia hết (x<sub></sub>2) và chia hết cho (x<sub></sub>3) .Hãy tìm giá
trị của m , n và các nghiệm của đa thức.
<b>Bài 5: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0 1</sub>
<b>Bài 6: </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i>
<b> </b>
Cho hình thang vuông ABCD (hình 1).Biết rằng AB = a = 2,25 cm ;
.Tính độ dài các cạnh AD , DC , BC và số đo các góc <i><sub>ABC</sub></i>ˆ ,
ˆ
<i>BCD</i>
<b>Bài 7: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Tam giác ABC vng tại đỉnh C có độ dài cạnh huyền AB = a = 7,5 cm ; <i><sub>A</sub></i>ˆ <sub>58 25</sub>0 '
.Từ đỉnh
C, vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của tam giác ABC (hình 2)
m = ………
n = ………
Các nghiệm: ……….
Các nghiệm: ……….
………
AD = ………
DC = ………
BC = ………
ˆ
<i>ABC</i> = ………..
ˆ
Tính độ dài các cạnh AC , BC , diện tích S của tam giác ABC , diện tích
<b> </b>
<b>Bài 8: </b><i><b>(2 điểm )</b></i>
Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = c = 32,25 cm ; AC = b = 35,75 cm , số đo góc
Tính diện tích S của tam giác ABC , độ dài cạnh BC , số đo các góc <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub> , </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>.</sub>
<b>Bài 9: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
Cho dãy số
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>9.2</b>Tìm cơng thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 ; Un.
AC = ………
BC = ………
S = ………...…
S’ = ……….
S = ………
BC = ……….
Số đo góc B là: ………
<b>Bài 10: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Cho đa thức <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>3 <i><sub>cx</sub></i>2 <i><sub>dx</sub></i> <sub>132005</sub>
.Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1 , 2 ,
3 , 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần lượt là 8 , 11 , 14 , 17 .
Tính giá trị của đa thức P(x) , với x = 11 , 12 , 13 , 14.
U1 = ………
U2 = ……….
U3 = ………
U4 = ………..………
U5 = ………..………
Công thức truy hồi là: ……….
P(11) = ………
P(12) = ……….
P(13) = ………